Dung dịch KOH phản ứng với dãy oxit: A. CO2; SO2; P2O5; Fe2O3 B. Fe2O3; SO2; SO3; MgO C. P2O5; CO2; Al2O3; SO3 D. P2O5; CO2; CuO; SO3
Dung dịch KOH phản ứng với dãy oxit:
A. C O 2 ; S O 2 ; P 2 O 5 ; F e 2 O 3
B. F e 2 O 3 ; S O 2 ; S O 3
C. P 2 O 5 ; C O 2 ; A l 2 O 3 ; S O 3
D. P2O5; CO2; CuO
Chọn C
Oxit axit và oxit lưỡng tính phản ứng được với dd bazo
CuO, F e 2 O 3 là oxit bazo
Dung dịch KOH phản ứng với dãy oxit nào sau đây
A. C O 2 ; S O 2 ; P 2 O 5 ; F e 2 O 3
B. F e 2 O 3 ; S O 2 ; S O 3 ; M g O
C. P 2 O 5 ; C O 2 ; S O 2 ; S O 3
D. P 2 O 5 ; C O 2 ; C u O ; S O 3
Cho dãy các oxit: M g O , F e 2 O 3 , K 2 O , S O 2 , C O 2 , N O . Số phản ứng xảy ra sau khi cho mỗi oxit lần lượt tác dụng với dung dịch HCl và dung dịch NaOH là
A. 8
B. 5
C. 6
D. 7
Dãy Oxit nào sau đây có phản ứng với dung dịch NaOH:
A.CO2,CaO. B. SO2, CO2. C. SO3, MgO. D. CaO, MgO.
12: HCl phản ứng với dãy chất nào sau đây:
A. MgO, CO2, Ca(OH)2. B. NaOH, SO2, Zn.
C. Mg(OH)2, CuO, Na2SO4. D. Al, Al2O3, AgNO3.
13: Chất phản ứng với dung dịch KOH tạo thành muối và nước là
A. CO. B. SO2. C. CuO. D. Na2O
14: Dãy các oxit phản ứng với dung dịch bazơ
A. SO3, SO2, CO2. B. Fe2O3, SiO2, P2O5.
C. MgO, ZnO, Fe3O4. D. SiO2, P2O5, K2O.
15: Để nhận biết các hóa chất bị mất nhãn gồm NaOH; Ba(OH)2; H2SO4 người ta dùng thuốc thử nào trong các thuốc thử sau:
A. H2SO4 B. HCl. C.Quì tím D. MgCl2
16: Cặp chất nào sau đây tác dụng với nhau tạo thành sản phẩm khí:
A. BaSO3 và H2SO4 B. Ba(OH)2 và HNO3
C. BaO và H2SO4 D. BaCl2 và H2SO4
17: Dùng dung dịch nào sau đây để làm sạch Ag có lẫn Al, Fe ,Cu ở dạng bột?
A . H2SO4 loãng B. FeCl3 C. AgNO3 D. CuSO4
18: Cặp chât nào sau đây tác dụng với nhau tạo kết tủa.
A.Na2O và H2SO4 B . K2CO3 và MgCl2
C. NaOH và H3PO4 D. NaOH và H2S.
19: Loại than có tính chất hấp phụ cao thường được để chế tạo mặt nạ phòng độc là
A. Than cốc. B. Than hoạt tính.
C. Than chì.. D. Than mỡ.
B1: Dung dịch KOH có thể phản ứng với tất cả các chất trong dãy nào sau đây A/ CO2, K2SO4 B/SO2 , Na CL C/CaCO3, H2SO4 D/HCL, Cu(NO3)2
Chọn D.
\(HCl+KOH\rightarrow KCl+H_2O\\ Cu\left(NO_3\right)_2+2KOH\rightarrow Cu\left(OH\right)_2\downarrow+2KNO_3\)
(Loại A vì KOH không tác dụng với K2SO4, loại B vì KOH không tác dụng với NaCl, loại C vì KOH không tác dụng với CaCO3)
Cho dãy các oxit sau: CO2, NO, P2O5, SO2, Cl2O7, Al2O3, N2O, CaO, FeO, K2O. Số oxit trong dãy tác dụng được với dung dịch KOH ở điều kiện thường là
A. 5
B. 8
C. 7
D. 6
Chọn đáp án C
CO2, P2O5, SO2, Cl2O7, Al2O3, , CaO, K2O.
Cho dãy các oxit sau: CO2, NO, P2O5, SO2, Cl2O7, Al2O3, N2O, CaO, FeO, K2O. Số oxit trong dãy tác dụng được với dung dịch KOH ở điều kiện thường là
A. 5
B. 8
C. 7
D. 6
Chọn đáp án C
CO2, P2O5, SO2, Cl2O7, Al2O3, , CaO, K2O.
Axit Z thuộc dãy đồng đẳng của glyxin (MZ > 75) cần dùng 0,545 mol O2, thu được CO2 và H2O với tỉ lệ mol tương ứng 48 : 49 và 0,01 mol N2. Cũng lượng X trên cho tác dụng hết với dung dịch KOH, cô cạn dung dịch sau phản ứng được m gam chất rắn khan và 1 ancol duy nhất. Biết dung dịch KOH đã dùng dư 20% so với lượng phản ứng . Giá trị của m là
A. 15,940
B. 17,380
C. 19,396
D. 17,156
Đáp án C
Xét hỗn hợp ban đầu :
Bảo toàn khối lượng : mX + mO2 = mCO2 + mH2O + mN2
nCO2 : nH2O = 48 : 49
=> nCO2 = nH2O = 0,45 mol
namino axit = 2nN2 = 0,02 mol
Mặt khác : mX = mC + mH + mO
=> nCOO = ½ nO(X) = 0,16 mol = neste
Số C trung bình trong X = 2,67. Mà Camino axit > 2 => Trong X có chứa HCOOCH3 và CH3COOCH3
Khi cho X + KOH dư thì : nCH3OH = neste = 0,36 mol
=> mrắn = mH + 1,2.56.nKOH – 32nCH3OH – 18nH2O = 19,396g