Quy đồng mẫu số các phân số
a, 9/8 và 7/12
b, 3/20 và 4/15
viẾt theo mẫu :
Mẫu:Quy đồng mẫu số của 3/4 và 4/5,ta được 15/20 và 16/20.
A)Quy đồng mẫu số của 7/10 và 8/9 ta được ...........
B)Quy đồng mẫu số của 12/7 và 9/15,ta được..........
A) 63/90 và 80/90
B) 180/105 và 63/105
7\10=7 nhân 9 và 10 nhân 9=63/90
8/9=8 nhân 10 và 9 nhân 10=8o/90
b12/7=12 nhân 15 và 7 nhân 15=225 và 105
9/15=9 nhân 15 và 7 nhân 7 =63 /105
giúp mình với
câu 1 Quy đồng mẫu các phân số sau
a,-3/16;5/24;-21/56
b,Trong các phân số đã cho phân số nào chưa tối giản, từ nhận xét đó, ta có thể quy đồng mẫu các phân số này như thế nào?
câu 2 Quy đồng mẫu các phân số sau
a,3/8 và 5/27 b,-2/9 và 4/25 c,1/15 và -6
câu 3 Quy đồng mẫu các phân số sau
a, 111/120 và 7/40 b, 24/146 và 6/13 c,7/13, 13/60 và -9/40 d, 17/60, -5/18 và -64/90
câu 4 Hai phân số sau đây có bằng nhau ko?
a, -5/14 và 30/84 b,-6/102 và -9/153
câu 5 Quy đồng mẫu các phân số sau
a, -7/4, 8/9 và -10/21 b, -6/53 và 27/188
MSC:60 NHA BẠN
lớp tui có bạn cũng tên Nguyễn Trung Hiếu
Quy đồng mẫu số các phân số sau: (nhớ mẫu số chung phải nhỏ nhất)
3/7 và 4/5 7/12 và 3/8 9/15 và 1/3 11/9 và 7/6
giúp mình với trả lời mình tick cho
\(15/35; 28/35\)
\(14/24; 9/24\)
\(9/15; 5/15\)
\(22/18; 21/18\) nhé =)
câu 1: 15/35 và 28/35
câu2: 14/24và9/24
câu 3: 9/15và5/15
câu 4: 22/18và21/18
quy đồng mẫu số các phân số sau:
a,3/4 và 5/9 b,5/6 và 7/18 c,3/8 và 7/12 d,11/12 và 7/48 e,61/200 và 9/50 f,1/3;2/15 và 4/45
\(a.\dfrac{3}{4}=\dfrac{3.9}{4.9}=\dfrac{27}{36}\)
\(\dfrac{5}{9}=\dfrac{5.4}{9.4}=\dfrac{20}{36}\)
\(b.\dfrac{5}{6}=\dfrac{5.3}{6.3}=\dfrac{15}{18}\) giữ nguyên phân số còn lại
c. \(\dfrac{3}{8}=\dfrac{3.3}{8.3}=\dfrac{9}{24}\)
\(\dfrac{7}{12}=\dfrac{7.2}{12.2}=\dfrac{14}{24}\)
d. \(\dfrac{11}{12}=\dfrac{11.4}{12.4}=\dfrac{44}{48}\)
giữ nguyên phân số còn lại.
e. \(\dfrac{9}{50}=\dfrac{9.4}{50.4}=\dfrac{36}{200}\)
giữ nguyên phân số còn lại
\(f.\dfrac{1}{3}=\dfrac{1.3}{15.3}=\dfrac{3}{45}\)
\(\dfrac{2}{15}=\dfrac{2.3}{15.3}=\dfrac{6}{45}\)
giữ nguyên phân số còn lại
cho các phân số sau 3 phần 5; 15 phần 27;9 phần 20 ; 35 phần 55;17 phần 27
các phân số nào là phân số tối giản?
quy đồng mẫu số các phân số
a 1 phần 4 và 3 phần 7;b 4 phần 5 và 17 phần 35;c 4 phần 9 và 8 phần 21 d 5 phần 6 và 7 phần 8 mình cần gấp cảm ơn
Bài 1:
Các phân số 3/5; 9/20; 17/27 là phân số tối giản
Bài 2:
a: 1/4=7/28
3/7=12/28
b: 4/5=28/35
17/35=17/35
c: 4/9=28/63
8/21=24/63
d: 5/6=20/24
7/8=21/24
Bài 2 : Quy đồng mẫu số các phân số
a) 4/5 và 9/15 b)7/8 và 4/5
a: 4/5=12/15
9/15=9/15
b: 7/8=35/40
4/5=32/40
Bài 1 : Cho 2 phân số bằng nhau a\b=c\d chứng minh rằng a+b\b=c+d\d
Bài 2 : Tìm số tự nhiên x,y,z biết a)21\x=y\16=-14\z=7\4 với x,y,z thuộc Z*
b)-21\x=y\-16=81\z=-3\4 với x,y,z thuộc Z*
Bài 3 : Tìm các số nguyên x , thỏa mãn : 2x\-9=10\81
Bài 4 : Cho phân số A=n+1\n-3:
a)Tìm điều kiện của n để A là phân số.
b)Tìm điều kiện của n để A là số nguyên.
Bài 5 : Quy đồng mẫu phân số :
a)7\-15 , -8\-25 và 11\-75
b)-7\10 và 1\33
Bài 6 : Cho các phân số : -2\16,6\-9,-3\-6,3\-72,10\-12
a) Rút gọn rồi viết các phân số dưới dạng phân số có mẫu số dương
b) Viết các phân số đó dưới dạng phân số có mẫu là 24
Bài 7 : Cho các phân số : 5*6+5*7\5*8+20 và 8*9-4*15\12*7-180
a) Rút gọn các phân số
b) Quy đồng mẫu các phân số
Bài 8 : Quy đòng mẫu các phân số :
a) 5\2^2*3 và 7\2^3*11
b) -2\7, 8\9 , -10\21
Bài 9 : Tìm 1 phân số có mẫu là 13 biết rằng giá trị của nó không thay đổi khi ta cộng tử với -20 và nhân mẫu với 5.
Bài 10 : Tìm các phân số có mẫu là 3 lớn hơn -1\2 và nhỏ hơn 1\2.
quy đồng mẫu số các phân số : a , 7/8 và 9/8 được các phân số b, 2/3 ; 3/4 ;6/5 được các phân số c, 13/12 : 5/6 ; 4/5 được các phân số d, 9/8 ; 7/24 ; 41/48 dược các phân số
a)\(\dfrac{7}{8}=\dfrac{7}{8};\dfrac{9}{8}=\dfrac{9}{8}\)
b)\(\dfrac{2}{3}=\dfrac{40}{60};\dfrac{3}{4}=\dfrac{45}{60};\dfrac{6}{5}=\dfrac{72}{60}\)
c)\(\dfrac{13}{12}=\dfrac{65}{60};\dfrac{5}{6}=\dfrac{50}{60};\dfrac{4}{5}=\dfrac{48}{60}\)
d)\(\dfrac{9}{8}=\dfrac{54}{48};\dfrac{7}{24}=\dfrac{14}{48};\dfrac{41}{48}=\dfrac{41}{48}\)