hãy so sánh
a) phân tử Hiđro; Sunfua; \(H_2S\) nặng hay nhẹ hơn phân tử Amoniac; NH\(_3\) bao nhiêu lần
b) Phân tử magieOxit(MgO) nặng hay nhẹ hơn Đồng(II) Oxit(CuO) bao nhiêu lần
Câu 2. Hãy so sánh xem nguyên tử lưu huỳnh nặng hay nhẹ hơn bao nhiêu lần so với nguyên tử oxi, nguyên tử hiđro và nguyên tử cacbon
= 2.6666
Vậy nguyên tử S nặng hơn nguyên tử C khoảng 3 lần.
a. Hãy so sánh nguyên tử phốt pho nặng hay nhẹ hơn, bằng bao nhiêu lần so với nguyên tử lưu huỳnh?
b. Hãy so sánh phân tử khí clo nặng hay nhẹ hơn, bằng bao nhiêu lần so với phân tử khí oxi?
giúp mình với đang ktra
a, \(\dfrac{NTK_P}{NTK_S}=\dfrac{31}{32}\approx1\) ( lần )
=> nguyên tử của Phốt pho nặng nhẹ hơn nguyên tử lưu huỳnh là 1 lần
b, \(\dfrac{PTK_{Cl_2}}{PTK_{O_2}}=\dfrac{71}{32}=2,21\) ( lần )
=> Phân tử khí Clo nặng hơn phân tử khí oxi 2,21 lần
Câu 1:
a. Hãy so sánh nguyên tử phốt pho nặng hay nhẹ hơn, bằng bao nhiêu lần so với nguyên tử lưu huỳnh?
b.Hãy so sánh phân tử khí clo nặng hay nhẹ hơn, bằng bao nhiêu lần so với phân tử khí oxi?
Bài 2:Hãy so sánh phân tử oxi nặng hay nhẹ hơn bao nhiu lần a) phân tử nước b) phân tử hidro c) phân tử magie
a. Ta có: \(d_{\dfrac{O_2}{H_2O}}=\dfrac{M_{O_2}}{M_{H_2O}}=\dfrac{32}{18}=1,\left(7\right)>1\)
Vậy phân tử oxi nặng hơn phân tử nước là 1,(7) lần.
b. Ta có: \(d_{\dfrac{O_2}{H_2}}=\dfrac{32}{2}=16>1\)
Vậy phân tử oxi nặng hơn phân tử hidro 16 lần.
c. Không có phân tử magie
hãy so sánh
a) nguyên tử Mg và nguyên tử C
b) phân tử H2S và phân tử NH3
ai giúp mk với hu hu
dgdgdgdgdgdgdgdgdgdgdgdgdgdgdgdgdgdgdgdgdgdgdgdgx
Khi đun nóng một ankan A để tách một phân tử hiđro, thu được hỗn hợp X có tỉ khối so với hiđro bằng 12,57. Công thức phân tử của ankan A là:
A. C3H8 hoặc C4H10
B. Chỉ C2H6
C. C2H6 hoặc C3H8
D. Chỉ C4H10
Có các nguyên tố hoá học sau: H, F, Cl, Br, I.
a) Hãy viết công thức phân tử tất cả các chất được tạo ra từ các nguyên tố đó.
b) Các phân tử đó được tạo ra từ loại liên kết hoá học nào? Tại sao?
c) So sánh và giải thích tóm tắt về độ bền liên kết, nhiệt độ nóng chảy, nhiệt độ sôi, tính khử và tính axit của các hợp chất với hiđro?
a) Công thức phân tử các hợp chất gồm: H2, X2, HX, XX’ (X: F, Cl, Br, I và X’ là halogen có độ âm điện lớn hơn). Tổng 15 chất.
b) H2, X2 là liên kết cộng hóa trị không có cực; HX và XX’ là liên kết cộng hóa trị có cực
c)- Độ bền liên kết: HF >HCl >HBr >HI do độ dài liên kết tăng, năng lượng liên kết giảm.
- Nhiệt độ nóng chảy, nhiệt độ sôi: HF > HCl do HF có liên kết hidro liên phân tử.
- Nhiệt độ nóng chảy, nhiệt độ sôi: HCl < HBr < HI do phân tử khối tăng.
- Tính khử HF < HCl < HBr < HI và tính axit HF < HCl < HBr < HI do độ dài liên kết tăng, năng lượng liên kết giảm.
Hãy so sánh phân tử khí oxi nặng hay nhẹ hơn bằng bao nhiêu lần so với phân tử khí SO3
Ta có: \(M_{O_2}=16.2=32\left(g\right)\)
\(M_{SO_3}=32+16.3=80\left(g\right)\)
=> \(d_{\dfrac{O_2}{SO_3}}=\dfrac{32}{80}=0,4\left(lần\right)< 0\)
=> O2 nhẹ hơn SO2 0,4 lần
Hãy dùng chữ số và kí hiệu hóa học diễn đạt các ý sau: 2 nguyên tử Hiđro, 1 phân tử hiđro, 3 phân tử Clo
hãy khoanh vào câu trả lời đúng
1 nêu cách so sánh hợp lý nhất để so sánh 2 phân số 4/3 và 18/19
A. so sánh tử số
B. so sánh mẫu số
C. so sánh quy đồng
D. so sánh với 1
E. so sánh phân số trung gian
Đáp án là D nha bạn. Vì 4/3 lớn hơn 1 mà 18/19 lại nhỏ hơn 1!