Mark the letter A, B, C, or D on your answer sheet to indicate the correct answer to each of the following questions
“You haven’t been to the bank today, have you?” - “ x .”
A. Yes, I haven’t. I am busy
B. No, I haven’t any money
C. No, I have. I got some money
D. No, I haven’t. I’m about to
You haven’t been to the bank today, have you? - Hôm nay bạn không đến ngân hàng được hay có? => Đáp án là D. Không. Tôi sắp đi
Các đáp án còn lạ
A. Vâng. Tôi không đi, Tôi đang bận
B. Không, Tôi không có tiền.
Không. Tôi có. Tôi có ít tiền.
Mark the letter A, B, C, or D on your answer sheet to indicate the correct answer to each of the following questions.
What a dangerous thing to do! You _____ have been killed.
A. may
B. can
C. must
D. might
Đáp án D
Cấu trúc suy đoán trong quá khứ: might + have + PP dùng để suy đoán một điều gì đó có thể xảy ra với khả năng khoảng 80-90%. Câu này mang nghĩa bị động nên có thêm been sau have
Tạm dịch: Làm điều đó thật là nguy hiểm! Bạn đã có thể bị giết đấy!
Mark the letter A, B, C, or D on your answer sheet to indicate the correct answer to each of the following questions.
I don’t think you have been watering the plants near the gate. The soil is ____________
A. as dry as rice
B. as dry as a tile
C. as dry as a bone
D. as dry as wood
Đáp án C
Giải thích: as dry as a bone = khô kiệt
Đây là một cấu trúc cố định, những từ của các phương án khác không thể kết hợp tạo thành cấu trúc mang ý nghĩa tương tự.
Dịch nghĩa: Tôi không nghĩ là bạn đã tưới nước những cây gần cổng. Mặt đất ở đây khô kiệt.
Mark the letter A, B, C or D on your answer sheet to indicate the correct answer to each of the following questions
I know you have been working very hard today. Let's ________ and go home
A. pull my leg
B. call it a day
C. put your back up
D. pros and cons
Đáp án B
Pull sb’s leg: gạt ai
Call it a day: dừng công việc đang làm
Put sb’s back up: làm phiền ai đó
Pros and cons: điểm mạnh và điểm yếu
Mark the letter A, B, C, or D on your answer sheet to indicate the correct answer to each of the following questions.
I have been to Da Nang city ___________________ of time
A. a great deal
B. much
C. a lot
D. little
Mark the letter A, B, C or D on your answer sheet to indicate the correct answer to each of the following questions.
Mark the letter A, B, C or D on your answer sheet to indicate the correct answer to each of the following questions.
Mark the letter A, B, C or D on your answer sheet to indicate the correct answer to each of the following questions.
The minister ________ to say whether all the coal mines would be closed.
A. refused
B. avoided
C. denied
D. bothered
Đáp án A
Refuse + to V = từ chối làm gì
Avoid + V-ing = tránh làm gì
Deny + V-ing = phủ nhận làm gì
Bother + to V = phiền làm gì
→ Dùng “refused” để phù hợp ngữ cảnh
Dịch: Bộ trưởng từ chối cho ý kiến liệu tất cả các mỏ than sẽ bị đóng.
Mark the letter A, B, C, or D on your answer sheet to indicate the correct answer to each of the following questions.
This is the second time that you have been here, _______?
A. Isn’t it
B. haven’t you
C. don’t you
D. isn’t this
Chọn A
Chủ ngữ chính ở đấy là This, mệnh đề sau “that” để bổ nghĩa cho mệnh đề chính ->câu hỏi đuôi với “this”-> “isn’t it”.
Mark the letter A, B, C, or D on your answer sheet to indicate the sentence that is closest in meaning to each of the following questions.
“How long have you been in this job?” She asked him.
A. She asked him how long he has been in that job.
B. She asked him how long has he been in that job.
C. She asked him how long he had been in that job.
D. She asked him how long had he been in that job.
Đáp án C
Kiến thức: Reported speech
Giải thích:
Khi chuyển sang câu gián tiếp, thì hiện tại hoàn thành => quá khứ hoàn thành; this => that
Câu gián tiếp ở thể khẳng định, nên ta không đảo trợ động từ lên trước.
Tạm dịch: Cô ấy hỏi anh đã làm công việc đó bao lâu rồi.
Mark the letter A, B, C, or D on your answer sheet to indicate the correct answer to each of the following questions
The handwriting is completely ______. This note must have been written a long time ago.
A. inedible
B. indelible
C. illegible
D. unfeasible
Kiến thức kiểm tra: Từ vựng
A. inedible (adj): không thể ăn được (thực phẩm có độc)
B. indelible (adj): không thể gột/rửa sạch (vết bẩn trên quần áo)
C. illegible (adj): khó có thể đọc được
D. unfeasible (adj): không khả thi, không thể thực hiện được
Tạm dịch: Chữ viết tay hoàn toàn rất khó đọc. Mẩu giấy này ắt hẳn đã được viết rất lâu rồi.
Chọn C
Mark the letter A, B, C, or D on your answer sheet to indicate the correct answer to each of the following questions.
The handwriting is completely_______. This note must have been written a long time ago.
A. inedible
B. indelible
C. illegible
D. unfeasible
Kiến thức: Từ vựng
Giải thích:
inedible (a): không ăn được indelible (a): không thê gột sạch, không thể tẩy xóa
illegible (a): khó đọc (chữ viết...) unfeasible (a): không thể thực hiện được
Tạm dịch: Chữ viết tay hoàn toàn không thể đọc được. Ghi chú này hẳn phải được viết từ lâu.
Chọn C