các bạn cho mình hỏi nha:
A. Match. Write the words in the box under the pictures. Listen and check your answers.
(Viết từ trong khung dưới các bức tranh. Nghe và kiểm tra câu trả lời của em.)
movie singer band book TV show |
Exercise 1. Look at pictures 1-9. Then complete the questions with the words in the box. Listen and check your answers.
(Nhìn vào các bức tranh 1-9. Sau đó hoàn thành câu hỏi với các từ trong khung. Nghe và kiểm tra câu trả lời của em.)
art English geography Spanish history PE1 science ICT2 maths PE = Physical Education ICT = Information and Communication Technology 1. Are you good at……………? 2. When’s our next……….exam? 3. Are you a/an……..genius? 4. Is your………..notebook organised? 5. Have we got a/an………..class tomorrow? 6. Do you study other languages, like………..? 7. Have you got……………homework today? 8. Do you think that our textbook is interesting? 9. How many………..teachers are there in the school?
1. PE
2. geography
3. maths
4. science
5. ICT
6. Spanish
7. history
8. English
9. art
1. Are you good at PE?
(Bạn có giỏi môn thể dục không?)
2. When’s our next geography exam?
(Khi nào thì kỳ thi Địa lý tiếp theo của chúng ta?)
3. Are you a maths genius?
(Bạn có phải là một thiên tài toán học không?)
4. Is your science notebook organised?
(Sổ ghi chép khoa học của bạn có được sắp xếp không?)
5. Have we got an ICT class tomorrow?
(Ngày mai chúng ta có tiết học Công nghệ thông tin và truyền thông không?)
6. Do you study other languages, like Spanish?
(Bạn có học các ngôn ngữ khác, như tiếng Tây Ban Nha không?)
7. Have you got history homework today?
(Hôm nay bạn có bài tập Lịch sử không?)
8. Do you think that our English textbook is interesting?
(Bạn có nghĩ sách giáo khoa tiếng Anh của chúng ta thú vị không?)
9. How many art teachers are there in the school?
(Có bao nhiêu giáo viên mỹ thuật trong trường?)
1. Check the meanings of the words in the box and match them with symbols 1-6. Read the text and check your answers.
(Kiểm tra nghĩa của các từ trong khung và nối chúng với các ký hiệu 1 - 6. Đọc văn bản và kiểm tra câu trả lời của em.)
path hill railway forest river road |
- path (n): tuyến đường
- hill (n): đồi
- railway (n): đường sắt
- forest (n): rừng
- river (n): sông
- road (n): con đường
1. Check the meaning of the words in the box and complete the text. Read and listen to the text and check your answer.
(Kiểm tra nghĩa của các từ trong khung và hoàn thành văn bản. Đọc và nghe văn bản và kiểm tra câu trả lời của bạn.)
water minerals fat (x2) protein vitamins diseases carbohydrates |
Nutrients in food There are six main types of nutrients. (1)………..makes you strong. There is a lot of this in meat, fish, milk, eggs, beans and nuts. (2)...give us energy. There are a lot of these in bread, pasta, rice and potatoes. (3)............... are important nutrients in the food we eat and you can find them in different types of food. People who don't get many of these in their food can get (4)….. (5)…… are important for strong teeth and bones. You can find them in meat, fish, milk, vegetables and nuts. This nutrient has got the most energy and is good for our skin and hair. The (6)…………..in food such as butter, chocolate, chips, burgers and crisps is unhealthy, but the (7)……….: in food like olive oil, nuts and some fish is healthy. .(8).............. is also a very important nutrient. You can't live for more than one or two days without it There's a lot of this in fruit, vegetables and juice, too. |
1-protein
2-carbohydrates
3-vitamins
4-diseases
5-minerals
6-fat
7-fat
8-water
Nutrients in food
There are six main types of nutrients.
(1) Protein makes you strong. There is a lot of this in meat, fish, milk, eggs, beans and nuts.
(2) Cabonhydrates give us energy. There are a lot of these in bread, pasta, rice and potatoes.
(3) vitamins are important nutrients in the food we eat and you can find them in different types of food. People who don't get many of these in their food can get (4) diseases.
(5) Minerals are important for strong teeth and bones. You can find them in meat, fish, milk, vegetables and nuts. This nutrient has got the most energy and is good for our skin and hair. The (6) fat in food such as butter, chocolate, chips, burgers and crisps is unhealthy, but the (7) fat in food like olive oil, nuts and some fish is healthy.
(8) Water is also a very important nutrient. You can't live for more than one or two days without it There's a lot of this in fruit, vegetables and juice, too.
Tạm dịch:
Chất dinh dưỡng trong thực phẩm
Có sáu loại chất dinh dưỡng chính.
Protein giúp bạn khỏe mạnh. Có rất nhiều chất này trong thịt, cá, sữa, trứng, đậu và các loại hạt.
Cabonhydrat cung cấp cho chúng ta năng lượng. Có rất nhiều chất này trong bánh mì, mì ống, gạo và khoai tây.
Vitamin là chất dinh dưỡng quan trọng trong thực phẩm chúng ta ăn và bạn có thể tìm thấy chúng trong các loại thực phẩm khác nhau. Những người không có nhiều chất này trong thức ăn của họ có thể mắc bệnh.
Khoáng chất rất quan trọng cho sự chắc khỏe của răng và xương. Bạn có thể tìm thấy chúng trong thịt, cá, sữa, rau và các loại hạt. Chất dinh dưỡng này chứa nhiều năng lượng nhất và tốt cho da và tóc của chúng ta.
Chất béo trong thực phẩm như bơ, sô cô la, khoai tây chiên, bánh mì kẹp thịt và khoai tây chiên chiên thì không tốt cho sức khỏe, nhưng chất béo trong thực phẩm như dầu ô liu, các loại hạt và một số loại cá có lợi cho sức khỏe.
Nước cũng là một chất dinh dưỡng rất quan trọng. Bạn không thể sống quá một hoặc hai ngày mà không có nó. Có rất nhiều chất này trong trái cây, rau và nước trái cây.
1. Match the words in the box with 1-16 in the pictures. Then listen and check.
(Nối các từ trong khung với số 1-16 trong các bức ảnh. Sau đó nghe và kiểm tra.)
table drawer mobile phone poster laptop speaker desk coat bag chair notebook pen shelf board dictionaries clock |
poster - speaker - laptop - table - drawer - mobile phone - clock - board - dictionaries - shelf - pen - notebook - desk - coat - chair - bag
poster
speaker
laptop
table
drawer
mobile phone
clock
board
dictionaries
shelf
pen
notebook
desk
coat
chair
bag
3. Listen to the words in exercise 2 and check your answers to exercises 1 and 2.
(Nghe các từ trong bài tập 2 và kiểm tra câu trả lời của bạn cho bài tập 1 và 2.)
Bài nghe:
Photo A is the Eiffel Tower in France.
Photo B is the Blue Mosque in Turkey.
Photo C is the Statue of Liberty in the USA.
Photo D is Machu Picchu in Peru.
Photo E is Ha Long Bay in Viet Nam.
Photo F is the Maasai Mara National Reserve, a national park in Kenya.
Photo G is Buckingham Palace, in England.
Tạm dịch:
Bức ảnh A là tháp Eiffel ở Pháp.
Bức ảnh B là Thánh Đường Xanh ở Thổ Nhĩ Kì.
Bức ảnh C là Tượng Nữ thần Tự do ở Mỹ.
Bức ảnh D là Machu Picchu ở Peru.
Bức ảnh E là Vịnh Hạ Long ở Việt Nam.
Bức ảnh F là Khu bảo tồn quốc gia Maasai Mara, một vườn quốc gia ở Kenya.
Bức ảnh G là cung điện Buckingham ở Anh.
Exercise 1. Check the meanings of the words in the box and match them with pictures 1-9. Then complete the text with the correct words.
(Kiểm tra nghĩa của các từ trong khung và nối chúng với bức tranh 1-9. Sau đó hoàn thành văn bản với các từ đúng.)
feathers scales legs hair wings lungs fins backbones gills |
Vertebrates
Vertebrates are animals with backbones. The following groups are the different types of vertebrates.
Fish
Fish are cold blooded animals and they live in water. They have got scales and (1)………… . They haven't got lungs. They have got (2)………… instead.
Mammals
All mammals are warm-blooded and they feed their babies milk. Most mammals live on land, for example, humans and dogs. However, some mammals, like whales, live in water, but they haven't got gills. Mammals have all got (3)………… .
Birds
Birds live on land, but some of them look for food in the water. They have got (4)………… , two legs
and two (5)………… . Some birds, like ostriches and kiwis, can't fly. All birds lay eggs.
Amphibians
When amphibians are young, they live in water and they haven't got lungs. When they are adult, they have got lungs and four (6)………… - for example, frogs and toads.
Reptiles
Most reptiles live on land. They have got lungs and (7)………… but not gills. They haven't got any wings or feathers and they haven't got any (8)………… . They are cold blooded animals and many of them live in warm places.
1. legs (chân)
2. hair (lông mao)
3. wings (cánh)
4. lungs (phổi)
5. fins (vây)
6. backbones (xương sống)
7. gills (mang)
8. scales (vảy)
9. feathers (lông vũ)
E. Write the missing words in this conversation. Listen and check your answers. What words describe Pat's new diet?
(Viết những từ còn thiếu vào trong cuộc hội thoại. Nghe và kiểm tra câu trả lời của bạn. Những từ nào mô tả chế độ ăn mới của Pat?)
Kim: Hi Pat. You look great!
Pat: Thanks! It's my new diet.
Kim: Really? What do you eat?
Pat: (1) _____ of meat and fish, but I don't eat (2) _____ bread. Oh, and I eat a (3) _____ vegetables, of course.
Kim: (4) _____ much fruit can you eat?
Pat: Just a (5) _____ after every meal.
Kim: What about snacks?
Pat: Well, I can eat a (6) _____ nuts, and sometimes I eat a (7) _____ chocolate, but it’s organic, so there isn’t (8) _____ added sugar in it.
Kim: Mmm, sounds good! Maybe I’ll try your diet.
1. Lots
2. much
3. few
4. How
5. little
6. few
7. little
8. much
Exercise 1. Check the meanings of the verbs in the box. Look at the quiz and complete the questions with eight of the verbs. Listen and check your answers.
(Kiểm tra nghĩa của các động từ trong khung. Nhìn câu đố và hoàn thành các câu hỏi với 8 động từ. Nghe và kiểm tra câu trả lời của em.)
swim drink hear communicate fly jump survive kill climb grow move run see (x2) |
Animal skills quiz
Some animals are fast, some are big and strong. Some are intelligent, some are dangerous. What do you know about animals and their skills?
1. Can elephants (1)..................... with their ears and their feet?
a. Yes, they can.
b. No, they can't
c. Some can and some can't.
2. How big can a gorilla? (2).....................
a. 150 kilos.
b. 200 kilos.
c. 250 kilos.
3. Some scorpions are dangerous. Can a scorpion (3)..................... a human?
a. Yes, it can.
b. No, it can't.
c. Some can and some can't.
4. Camels don't (4)..................... a lot of water. How many months can a camel (5)..................... without water?
a. Three months.
b. Six months.
c. Nine months.
5. How far can an eagle (6).....................? It can (7)..................... a small animal from a distance of
a. 500 metres.
b. one kilometre.
c. more than one kilometre.
6. Ostriches can't (8)..................... but how fast can they (9).....................?
a. Six kilometres an hour.
b. Sixteen kilometres an hour.
c. Sixty-five kilometres an hour.
1.hear
2.grow
3.kill
4.drink
5.survive
6.see
7.see
8.fly
9.run
1. Can elephants (1) hear with their ears and their feet?
(Voi có nghe được bằng tai và bằng chân không?)
2. How big can a gorilla (2) grow?
(Một con khỉ đột có thể phát triển lớn đến mức nào?)
3. Some scorpions are dangerous. Can a scorpion (3) kill a human?
(Một số loài bọ cạp rất nguy hiểm. Bọ cạp có thể giết người không?)
4. Camels don't (4) drink a lot of water. How many months can a camel (5) survive without water?
(Lạc đà không uống nhiều nước. Lạc đà có thể sống được bao nhiêu tháng nếu không có nước?)
5. How far can an eagle (6) see? It can (7) see a small animal from a distance of
(Đại bàng có thể nhìn thấy bao xa? Nó có thể nhìn thấy một con vật nhỏ từ khoảng cách…)
6. Ostriches can't (8) fly but how fast can they (9) run?
(Đà điểu không thể bay nhưng chúng chạy nhanh đến mức nào?)
Nội dung bài nghe:
1. Can the elephants here with their ears and their feet?
2. How big can a gorilla grow?
3. Some scorpions are dangerous. Can a scorpion kill a human?
4. Camels don't drink a lot of water. How many months can a camel survive without water?
5. How far can an eagle see? It can see a small animal from a distance of… .
6. Ostriches can’t fly, but how fast can they run?
1. Complete the table with the words in the box. Then check your answers in the text on page 6.
(Hoàn thành bảng với các từ trong khung. Sau đó kiểm tra câu trả lời của em ở văn bản trang 6.)
isn’t aren’t they he not |
Affirmative | |
I’m You’re (1)…………….. ‘s/ She’s/ It’s We’re/ You’re/ (2)……………… ‘re | from Oxford. twelve. into video games. |
Negative | |
I’m (3)…………………. You aren’t He/ She/ It (4)……………… You/ We/ They (5)……………… | interested in shopping. very good. into sport. |
Affirmative | |
I’m You’re (1)……he……….. ‘s/ She’s/ It’s We’re/ You’re/ (2)……they………… ‘re | from Oxford. twelve. into video games. |
Negative | |
I’m (3)………not…………. You aren’t He/ She/ It (4)……isn't………… You/ We/ They (5)……aren't………… | interested in shopping. very good. into sport. |