Xác định các tập hợp sau:
a, I \(\cap\) R
b, I \(\cap\) Q
c, Z \(\cap\) Q
d, I \(\cap\) Z
Xác định các tập hợp sau :
a) (\(-3;5\)] \(\cap Z\)
b) \(\left(1;2\right)\cap Z\)
c) ( \(1;2\) ] \(\cap Z\)
d) \(\left[-3;5\right]\cap N\)
a) \(\left\{-2;-1;0;1;2;3;4;5\right\}\)
b) \(\varnothing\)
c) \(\left\{2\right\}\)
d) \(\left\{0;1;2;3;4;5\right\}\)
Điền vào chỗ trống cho đúng :
VD : \(Q\text{∩ }I=\varnothing\)
b) Z∩I=..........
c) N∩I=............
d) N∩Z=.........
e) N∩Q=..........
f) Z∩Q=...........
b) rỗng
c) rỗng
d) N
e) N
f) Z
(cái nào nhỏ hơn thì lấy thôi)
Cho các tập hợp:
A=[1;9) B=(-5;3]
Xác định: \(A\cap B\cap Z\) \(A\cap B\cap N\)
Cho các khẳng định sau: (I): \(N\cap Z=N\) (II): R\Q = Z (III): Q \(\cup R=R\) (IV): \(Q\cup N\)* = N*
Trong các khẳng định sau có bao nhiêu khẳng định là mệnh đề đúng?
Hãy tìm các tập hợp:
a) Q \(\cap\) I
b) R \(\cap\) I
a)\(Q\cap I=\varnothing\)
b)\(R\cap I=I\)
Cho các tập hợp A= {x ∈ R\(|\)-3<x<3}; B= {x ∈ R\(|\)-1 ≤ x ≤ 5}; C = {x ∈ R\(|\)Ixl ≥ 2}. Xác định các tập hợp A\(\cap\)B\(\cap\)C
A. [2;3)
B. (2;3)
C. [-1;3)
D. R
Hãy tìm các tập hợp :
a) \(\mathbb{Q}\cap\text{I}\)
b) \(\mathbb{R}\cap\text{I}\)
a) Q \(\cap\) I = \(\varnothing\)
b) R \(\cap\) I = I
a) Q \(\cap\) I = ∅
b) R \(\cap\) I = I
xác định các tập hợp sau và biểu diễn trên trục số
A\(\cup\)B ; A\(\cap\)B; B\(\cap\)C; A\(\cap\)B\(\cap\)C;A\B;(A\(\cap\)B)\C;C\(_R\)A;C\(_R\)B;C\(_R\)C
a)A=(-∞;2];B=[2;+∞);C=(-2;2]
Bài 1: Cho các tập hợp: A={1;2;3}, B={2;3;6;7}, C={3;4;5;8}
a)Tìm A\(\cap\)B, A\(\cup\)B, A\B, B\A
b)Chứng minh A\(\cap\)(B\C)=(A\(\cap\)B)\(A\(\cap\)C)
Bài 2: Cho A là một tập hợp tùy ý. Xác định các tập hợp sau:
a)A\(\cap\)A; A\(\cup\)A; A\(\cap\)\(\varnothing\); A\(\cup\)\(\varnothing\)
b)A\A; A\\(\varnothing\); \(\varnothing\)\A