Tìm nghiện của đa thức:
a, f(x) = 6 + 12
b, g(x) = x - 4
c, h(x) = x - 16x
d, t(x) = x + 8x
Tìm nghiện của đa thức:
a, f(x) = 6 + 12
b, g(x) = x2 - 4
c, h(x) = x2 - 16x
d, t(x) = x2 + 8x
a) Check lại đề
b) Cho \(g\left(x\right)=x^2-4=0\)
\(\Rightarrow x^2=0+4=4\)
\(\Rightarrow x=\pm2\)
Vậy g (x) có 2 nghiệm là x = 2 và x = -2
c) Cho \(h\left(x\right)=x^2-16x=0\)
\(\Rightarrow x\left(x-16\right)=0\)
\(\Rightarrow\left[{}\begin{matrix}x=0\\x-16=0\end{matrix}\right.\)
\(\Rightarrow\left[{}\begin{matrix}x=0\\x=0+16=16\end{matrix}\right.\)
Vây g (x) có 2 nghiệm là x = 0 và x = 16
d) Cho \(t\left(x\right)=x^2+8x=0\)
\(\Rightarrow x\left(x+8\right)=0\)
\(\Rightarrow\left[{}\begin{matrix}x=0\\x+8=0\end{matrix}\right.\)
\(\Rightarrow\left[{}\begin{matrix}x=0\\x=0-8=-8\end{matrix}\right.\)
Vậy t (x) có 2 nghiêm là x = 0 và x = -8
a) \(f\left(x\right)=6+12=18=0\)(vô lý)
Nên đa thức trên vô nghiệm
\(b,g\left(x\right)=x^2-4=0\\ \Leftrightarrow x^2=4\\ \Leftrightarrow\left[{}\begin{matrix}x=2\\x=-2\end{matrix}\right.\)
Vậy đa thức trên có 2 nghiệm là x=2 ; x= -2
\(c,h\left(x\right)=x^2-16x=0\\ \Leftrightarrow x\left(x-16\right)=0\\ \Leftrightarrow\left[{}\begin{matrix}x=0\\x=16\end{matrix}\right.\)
Vậy...
\(d,t\left(x\right)=x^2+8x=0\\ \Leftrightarrow x\left(x+8\right)=0\\ \Leftrightarrow\left[{}\begin{matrix}x=0\\x=-8\end{matrix}\right.\)
Vậy...
Cho đa thức :f(x)=x^4-2x^2+4x+8x^3 và G(x) =6+8x^3-3x^2+4x
a, Tính F(-1)
b,Tính H(x) = F(x) - G(x)
c, Đa thức H(x) có nhiều nhất bao nhiêu nghiệm . Tìm nghiệm của đa thức H(x)
a) f(-1)=(-1)4-2(-1)2+4(-1)+8(-1)3
=1-2+(-4)+(-8)
=-9
b)H(x)=(x4-2x2+4x+8x3)-(6+8x3-3x2+4x)
=x4-2x2+4x+8x3-6-8x3+3x2+4x
=x4+x2+8x-6
t là nốt câu c):
Đa thức H(x) có bậc là 4 nên có nhiều nhất 4 nghiệm.
Làm lại câu b) của bạn kia tí nhé:
b)\(H\left(x\right)=f\left(x\right)-g\left(x\right)=x^4+x^2-6\)
c) Đa thức trên có bậc 4 nên có nhiều nhất 4 nghiệm.
\(H\left(x\right)=x^4+3x^2-2x^2-6\)
\(=\left(x^2-2\right)\left(x^2+3\right)=0\)
Suy ra \(\orbr{\begin{cases}x^2-2=0\\x^2+3=0\end{cases}}\Leftrightarrow\orbr{\begin{cases}x^2=2\\x^2=-3\left(L\right)\end{cases}}\Leftrightarrow\orbr{\begin{cases}x=\sqrt{2}\\x=-\sqrt{2}\end{cases}}\)
Phân tích đa thức thành nhân tử
a) x³-3x²+3x-1-8y³
b) x^6-x⁴-9x³+9x²
c) x⁴-4x³+8x²-16x+16
d) x²-3x-4
e) 10x²-29x+10
f) x²+8x+12
g) 2x²-9x+9
h) 4x²+12x-7
i) x²-15x+56
Phân tích đa thức thành nhân tử
a) x⁴-4x³+8x²-16x+16
b) x²-3x-4
c) x²-6x+5
d) x²+7x+10
e) 3x²-7x-6
f) 10x²-29x+10
g) x²+8x+12
h) 2x²-9x+9
k) 4x²+12x-7
i) x²-15x+56
Cho đa thức \(f\left(x\right)=\left(3x-1\right)^2-\left(x^2-4\right)-\left(8x^2+2x-3\right)\)và \(g\left(x\right)=ax^2+bx-4\)
a)Thu gọn đa thức f(x)
b)Tìm a và b của đa thức g(x) biết rằng g(x)=0 tại x=1 ; x=4
c)CMR g(x)=(1-x)(x-4)
d)Viết đa thức h(x)=f(x)+g(x) thành tích số
e)Tìm nghiệm của đa thức h(x)
Cho đa thức f(x)= \(\left(3x-1\right)^2-\left(x^2-4\right)-\left(8x^2+2x-3\right)\)
và g(x)= \(ax^2+bx-4\)
a, Thu gọn đa thức f(x)
b, Tìm a và b của đa thức g(x) biết rằng g(x)=0 tại x=1 và x=4
c, Chứng minh g(x)=(1-x)(x-4)
d, Viết đa thức h(x) = f(x) + g(x) thành 1 tích
e, Tìm nghiệm của h(x) (tìm đủ các nghiệm)
Tìm GTLN - GTNN của các biểu thức ?
* bài 1: Tìm GTNN:
a) A= (x - 5)² + (x² - 10x)² - 24
b) B= (x - 7)² + (x + 5)² - 3
c) C= 5x² - 6x +1
d) D= 16x^4 + 8x² - 9
e) A= (x + 1)(x - 2)(x - 3)(x - 6)
f) B= (x - 2)(x - 4)(x² - 6x + 6)
g) C= x^4 - 8x³ + 24x² - 8x + 25
h) D= x^4 + 2x³ + 2x² + 2x - 2
i) A= x² + 4xy + 4y² - 6x – 12y +4
k) B= 10x² + 6xy + 9y² - 12x +15
l) C= 5x² - 4xy + 2y² - 8x – 16y +83
m) A= (x - 5)^4 + (x - 7)^4 – 10(x - 5)²(x - 7)² + 9
* Bài 2: Tìm GTLN:
a) M= -7x² + 4x -12
b) N= -16x² - 3x +14
c) M= -x^4 + 4x³ - 7x² + 12x -5
d) N= -(x² + x – 2) (x² +9x+18) +27
* Bài 3:
1) Cho x - 3y = 1. Tìm GTNN của M= x² + 4y²
2) Cho 4x - y = 5. Tìm GTNN của 3x²+2y²
3) Cho a + 2b = 2. Tìm GTNN của a³ + 8b³
* Bài 4: Tìm GTLN và GTNN của các biểu thức:
1) A = (3 - 4x)/(x² + 1)
2) B= (8x + 3)/(4x² + 1)
3) C= (2x+1)/(x²+2)
Bài 1: Cho hai đa thức: M= 2xy2- 3x + 12 và N= -xy2-3. Tính M+N
Bài 2: Cho f(x) = x2- 2x - 5 x4 +6 và g(x)= x3 - 5x4 + 3x2 -3
a) Sắp xếp các đa thức trên theo lũy thừa giảm dần của biến .
b) Tính f(x) + g(x) và f(x) - g(x)
c)Chứng tỏ rằng x=1 là nghiệm của đa thức f(x)
d) Tìm đa thức h(x). Biết h(x) + f(x) - g(x) = -2x2- x +9
e)Timg nghiệm cả đa thức h(x)
Bài 1: M+N=(2xy2-3x+12)+(-xy2-3)
= 2xy2-3x+12-xy2-3
=(2xy2-xy2)-3x+(12-3)
=xy2-3x+9
Bài 2:
a) Sắp xếp các đa thức theo lũy thừa giảm dần của biến
f(x)=-5x4+x2-2x+6
g(x)=-5x4+x3+3x2-3
b) f(x)+g(x)=(-5x4+x2-2x+6)+(-5x4+x3+3x2-3)
= -5x4+x2-2x+6-5x4+x3+3x2-3
=(-5x4-5x4)+(x2+3x2)-2x+x3-3
=-10x4+4x2-2x+x3-3
Vậy f(x)+g(x)=-10x4+4x2-2x+x3-3
Thế thôi nha mình còn phải học. Chúc bạn làm tốt!!!!!!!!!!!!!
Bài 1: Cho hai đa thức: M= 2xy2- 3x + 12 và N= -xy2-3. Tính M+N
Bài 2: Cho f(x) = x2- 2x - 5x 4+6 và g(x)= x3 - 5x4 + 3x2 -3
a) Sắp xếp các đa thức trên theo lũy thừa giảm dần của biến .
b) Tính f(x) + g(x) và f(x) - g(x)
c)Chứng tỏ rằng x=1 là nghiệm của đa thức f(x)
d) Tìm đa thức h(x). Biết h(x) + f(x) - g(x) = -2x2- x +9
e)Tim nghiệm cả đa thức h(x)
M+N=(2xy2-3x+12)+(-xy2-3)
=2xy2-3x+12+(-xy2)-3
=(2xy2-xy2)+(-3x)+(12-3)
=1xy2-3x+9
bài 2:
a)f(x)=-5x4+x2-2x+6
g(x)=-5x4+x3+3x2-3
b)f(x)+g(x)=(-54+x2-2x+6)+(-5x4+x3+3x2-3)
=-5x4+x2-2x+6+(-5x4)+x3+3x2-3
=(-5x4-5x4)+x3+(x2+3x2)+(-2x)+(6-3)
=-10x4+x3+4x2-2x+2
f(x)-g(x)=(-5x4+x2-2x+6)-(-5x4+x3+3x2-3)
=-5x4+x2-2x+6-(+5x4)-x3-3x2+3
=(-5x4+5x4)+(-x3)+(x2-3x2)+(-2x)+(6+3)
=-x3-2x2-2x+9