Từ các chất Cu, không khí, Fe, HCl, NaOH. viết phương trình để được CuO, FeO, Fe3O4, Fe2O3
/ A/ Từ quặng pyrit sắt, nước biển , không khí, hãy viết các phương trình điều chế các chất: FeSO4, FeCl3, FeCl2, Fe(OH)3, Na2SO4, NaHSO4.
B/ Một hỗn hợp CuO và Fe2O3 . Chỉ được dùng Al và dung dịch HCl để điều chế Cu nguyên chất.
a)
\(4FeS_2+11O_2\underrightarrow{^{^{t^0}}}2Fe_2O_3+8SO_2\)
\(2H_2O\underrightarrow{^{^{dp}}}2H_2+O_2\)
\(Fe_2O_3+3H_2\underrightarrow{^{^{t^0}}}2Fe+3H_2O\)
\(SO_2+\dfrac{1}{2}O_2\underrightarrow{^{^{t^0,V_2O_5}}}SO_3\)
\(SO_3+H_2O\rightarrow H_2SO_4\)
\(Fe+H_2SO_4\rightarrow FeSO_4+H_2\)
\(2NaCl+2H_2O\underrightarrow{^{dpcmn}}2NaOH+H_2+Cl_2\)
\(H_2+Cl_2\underrightarrow{^{^{^{as}}}}2HCl\)
\(Fe+\dfrac{3}{2}Cl_2\underrightarrow{^{^{t^0}}}FeCl_3\)
\(Fe+2HCl\rightarrow FeCl_2+H_2\)
\(FeCl_3+3NaOH\rightarrow Fe\left(OH\right)_3+3NaCl\)
\(2NaOH+H_2SO_4\rightarrow Na_2SO_4+2H_2O\)
\(NaCl+H_2SO_{4\left(đ\right)}\underrightarrow{^{^{t^0}}}NaHSO_4+HCl\)
b)
Nung nóng hỗn hợp CuO và Fe2O3 với Al thu được hỗn hợp rắn.
\(3CuO+Al\underrightarrow{^{^{t^0}}}3Cu+Al_2O_3\)
\(Fe_2O_3+2Al\underrightarrow{^{^{t^0}}}2Fe+Al_2O_3\)
Cho hỗn hợp tác dụng hoàn toàn với dung dịch HCl đến dư :
- Cu không tan , lọc lấy.
\(Fe+2HCl\rightarrow FeCl_2+H_2\)
\(Al_2O_3+6HCl\rightarrow2AlCl_3+3H_2\)
\(2Al+6HCl\rightarrow2AlCl_3+3H_2\)
để 14,8g hổn hợp gồm Fe và Cu trong khí O2 ,sau một thời gian thu được 19,2g hổn hợp X gồm CuO , Fe2O3 ,FeO ,Fe3O4 .Hổn hợp X tác dụng vừa đủ với m gam axit HCl . a, viết PTHH. b, tính thể tích khí O2 ( đktc) đã phản ứng. c, tính m
a)
$4Fe + 3O_2 \xrightarrow{t^o} 2Fe_2O_3$
$2Fe + O_2 \xrightarrow{t^o} 2FeO$
$3Fe + 2O_2 \xrightarrow{t^o} Fe_3O_4$
$2Cu + O_2 \xrightarrow{t^o} 2CuO$
Bảo toàn khối lượng : $m_{O_2} = 19,2 - 14,8 = 4,4(gam)$
$n_{O_2} = \dfrac{4,4}{32} = 0,1375(mol)$
$V_{O_2} = 0,1375.22,4= 3,08(lít)$
b)
Bản chất của phản ứng cho X vào HCl là O trong hỗn hợp X kết hợp với H trong axit tạo thành nước
$2H + O \to H_2O$
$\Rightarrow n_{HCl} = n_H = 2n_O = 0,275(mol)$
$m = 0,275.36,5 = 10,0375(gam)$
Cho các chất sau: Mg, FeO, Fe(OH)3, Fe3O4, Na2O, K, BaO, SO3, Al, Fe, Cu, Ag2O, CaO, P2O5, NaOH, CuO, Na2SO4, Hg. Những chất nào tác dụng vs
a, H2O
b, Khí CO ( ở nhiệt độ cao)
c. Dd HCl
Viết PTHH xảy ra
Viết các phương trình phản ứng xảy ra (nếu có) khi lần lượt cho các chất sau tác dụng với dung dịch HCl:
a,K, Na,Mg,Ba,Al,Fe,Ca,Zn,Cu,K2O,Fe3O4,MgO,FeO,CuO,Al2O3,Fe2O3,Fe3O4
b,K2CO3,MgCO3,BaCO3,AgNO3,MnO2,KMnO4,K2Cr2O7,Na2SO4,FeS,CaCO3,Na2CO3,Al2O3
c,KOH,NaOH,Ba(OH)2,Ca(OH)2,Mg(OH)2,Al(OH)3,Zn(OH)2,Fe(OH)2,Pb(OH)2,Cu(OH)2
GIẢI DÙM MÌNH MÌNH CẦN RẤT GẤP TỐI NAY LÚC 9H GIÚP DÙM MÌNH
Viết các phương trình phản ứng xảy ra (nếu có) khi lần lượt cho các chất sau tác dụng với dung dịch HCl:
a,K,Na,Mg,Ba,Al,Fe,Ca,Zn,Cu,K2O,Fe3O4,MgO,FeO,CuO,Al2O3,Fe2O3,Fe3O4
b,K2CO3,MgCO3,BaCO3,AgNO3,MnO2,KMnO4,K2Cr2O7,Na2SO4,FeS,CaCO3,Na2CO3,Al2O3
c,KOH,NaOH,Ba(OH)2,Ca(OH)2,Mg(OH)2,Al(OH)3,Zn(OH)2,Fe(OH)2,Pb(OH)2,Cu(OH)2
Anh đánh dấu những chất sẽ phản ứng , em tự viết PTHH , nếu thắc mắc thì đừng ngại hỏi nhé !!!
Để 14.8g hỗn hợp gồm Fe và Cu trong khí Oxi sau 1 thời gian thu được19.2g hỗn hợp X gồm CuO ,Fe2O3,FeO,Fe3O4 hỗn hợp X tác dụng vừa đủ với m g HCl a) Viết PTHH b) Tính V O2(ĐKTC) đã phản ứng c) Tính m
\(a) 4Fe + 3O_2 \xrightarrow{t^o} 2Fe_2O_3\\ 2Fe + O_2 \xrightarrow{t^o}2FeO\\ 3Fe + 2O_2 \xrightarrow{t^o} Fe_3O_4\\ 2Cu + O_2 \xrightarrow{t^o} 2CuO\)
b)
Bảo toàn khối lượng :
\(m_{kim\ loại} + m_{O_2} = m_{oxit}\\ \Rightarrow n_{O_2} = \dfrac{19,2-14,8}{32} = 0,1375(mol)\\ V_{O_2} = 0,1375.22,4 =3,08(lít)\)
c)
\(n_{O(oxit)} = 2n_{O_2} = 0,1375.2 = 0,275(mol)\\ 2H^+ + O^{2-} \to H_2O\\ n_{HCl} = n_{H^+} = 2n_O = 0,275.2 = 0,55(mol)\\ m = 0,55.36,5 = 20,075(gam)\)
Cho các chất: Cu, Fe, CuO, FeO, CaCl2. Chất nào phản ứng với dung dịch HCl, H2SO4(loãng) sinh ra:
a) Khí cháy được trong không khí
b) Dung dịch có màu xanh
c) Dung dịch không màu. Viết các PTHH xảy ra?
a)
$Fe + 2HCl \to FeCl_2 + H_2$
$Fe + H_2SO_4 \to FeSO_4 + H_2$
$2H_2 + O_2 \xrightarrow{t^o} 2H_2O$
Hidro là khí cháy trong không khí.
b)
$CuO + 2HCl \to CuCl_2 + H_2O$
$CuO + H_2SO_4 \to CuSO_4 + H_2O$
Dung dịch màu xanh lam : $CuCl_2,CuSO_4$
c)
$CaCl_2 + H_2SO_4 \to CaSO_4 + 2HCl$
Dung dịch $HCl$ là dung dịch không màu
\(a/ Cu, Fe\\ 2Cu+O_2 \buildrel{{t^o}}\over\longrightarrow 2CuO\\ Fe+O_2 \buildrel{{t^o}}\over\longrightarrow Fe_3O_4\\ b/ CuO\\ CuO+2HCl \to CuCl_2+H_2O c/ CaCl_2\)
Viết phương trình phản ứng của HCl (nếu có) với: Cu; Al; Fe; Na; Mg; NaOH; Cu(OH)2; Al(OH)3; Al2O3; FeO; Fe2O3; CaCO3; CO2; Na2SO4; Na2SO3; K2CO3; AgNO3.
\(2Al+6HCl\rightarrow2AlCl_3+3H_2\)
\(Fe+2HCl\rightarrow FeCl_2+H_2\)
\(2Na+2HCl\rightarrow2NaCl+H_2O\)
\(Mg+2HCl\rightarrow MgCl_2+H_2\)
\(NaOH+HCl\rightarrow NaCl+H_2O\)
\(Cu\left(OH\right)_2+2HCl\rightarrow CuCl_2+2H_2O\)
\(Al\left(OH\right)_3+3HCl\rightarrow AlCl_3+3H_2O\)
\(Al_2O_3+6HCl\rightarrow2AlCl_3+3H_2O\)
\(FeO+2HCl\rightarrow FeCl_2+H_2O\)
\(Fe_2O_3+6HCl\rightarrow2FeCl_3+3H_2O\)
\(CaCO_3+2HCl\rightarrow CaCl_2+CO_2+H_2O\)
\(Na_2SO_3+2HCl\rightarrow2NaCl+SO_2+H_2O\)
\(K_2CO_3+2HCl\rightarrow2KCl+CO_2+H_2O\)
\(AgNO_3+HCl\rightarrow AgCl\downarrow+HNO_3\)
Từ Na, H2O, Fe, CuO, HCl; hãy viết phương trình điều chế Cu(OH)2, Fe(OH)2, Fe2O3.
\(Na+H_2O\rightarrow NaOH+\dfrac{1}{2}H_2\\ CuO+2HCl\rightarrow CuCl_2+H_2O\\ 2NaOH+CuCl_2\rightarrow Cu\left(OH\right)_2+2NaCl\\ Fe+2HCl\rightarrow FeCl_2+H_2O\\ FeCl_2+2NaOH\rightarrow Fe\left(OH\right)_2+2NaCl\\ H_2O-^{đpdd}\rightarrow H_2+\dfrac{1}{2}O_2\\ 4Fe\left(OH\right)_2+O_2-^{t^o}\rightarrow2Fe_2O_3+4H_2O\)
\(CuO+H_2O\rightarrow CU\left(OH\right)_2\\ Fe+2H_2O\rightarrow Fe\left(OH\right)_2\)
\(Na+H_2O\rightarrow NaOH+\dfrac{1}{2}H_2\)
- PTHH điều chế Cu(OH)2:
\(CuO+2HCl\rightarrow CuCL_2+H_2O\)
\(CuCL_2+2NaOH\rightarrow Cu\left(OH\right)_2+2NaCL\)
- PTHH điều chế Fe(OH)2:
\(Fe+2HCl\rightarrow FeCL_2+H_2\)
\(FeCL_2+2NaOH\rightarrow Fe\left(OH\right)_2+2NaCL\)
- PTHH điều chế Fe2O3: Nung Fe(OH)2 ngoài không khí đến khối lượng không đổi
\(2Fe\left(OH\right)_2+\dfrac{5}{2}O_2\rightarrow\left(t^o\right)Fe_2O_3+2H_2O\)
Cho khí CO đi qua 13,98gam hỗn hợp X gồm Fe2O3 và MxOy nung nóng thu được 0,672 lít CO2 và hỗn hợp chất rắn Y Fe,FeO,Fe3O4,Fe2O3,MxOy.Để hòa tan hoàn toàn Y cần dùng 130ml dung dịch HCl 2M thu được dung dịch Z và 0,224 lít khí.Cho từ từ dd NaOH vào dung dịch Z đến dư thu được kết tủa T.Lọc kết tủa T để ngoài không khí đến khối lượng ko đổi thu được 6,42 gam một bazo duy nhất.Xác định CTHH của MxOy