tổng 2 số tự nhiên a, b thỏa mãn (a+1)^2 + (b - 2) = 4
vậy a,b =.....
Tổng hai số tự nhiên a;b thỏa mãn (a+1)2+(b-2)2=4
Tổng 2 số tự nhiên thỏa mãn :(a+1)^2 - (b-2)^2 = 4
Tổng hai số tự nhiên a, b thỏa mãn:(a+1)^2+(b-2)^2 là
1/ Tính tổng S=-1/2-1/3-1/4-.....-1/20+3/2+4/3+5/4+...+21/20
2/ Tổng hai số tự nhiên a;b thỏa mãn (a+1)2+(b-2)2=4
tổng hai số tự nhiên a,b thỏa mãn:(a+1)^2+(b-2)^2=4 là
ai giup mk voi dag voi
Tổng hai số tự nhiên a;b thỏa mãn \(\left(a+1\right)^2+\left(b-2\right)^2=4\) là ?
Ta có: 4 = 0 + 4 = 1 + 3 = 2 + 2 mà (a+1)^2, (b-1)^2 phải khác 2 và 3. do a, b là số tự nhiên
Vậy ta có:
(a+1)^2 | 0 | 4 |
a | -1 | 1 |
(b-1)^2 | 4 | 0 |
b | 3 | 1 |
vậy (a+1)^2 + (b-1)^2 = 0 + 4 = 4 khi a + b = 1 + 1 = 2
(a+1)^2 + (b-1)^2 = 4 + 0 = 4 khi a + b = -1 + 3 = 2
cho ba số tự nhiên A,B,C khác nhau thỏa mãn A+B+C =69, tổng các chữ số của A là B, tổng các chữ số của B là C vậy số A =?
A + B + C = 69 => A là một số có 2 chữ số < 69
B = tổng các chữ số của A nên B < 6+9 = 15
C = tổng các chữ số của B nên C < 1 + 5 = 6 (C luôn > 0) => C = 1; 2; 3;4; 5
Nếu C =1 => B = 1 (loại vì B,C khác nhau) hoặc B = 10.
B = 10 => A = 69 - 10 - 1 = 58 => tổng các chữ số của A khác B => loại
Nếu C = 2 => B = 11 => A = 69 - 11 -2 = 56 thoả mãn
nếu C = 3 => B = 12 => A = 69 - 12-3 = 54 loại
nếu C = 4 => B = 13 => A = 69 - 13 -4 = 52 loại
nếu C = 5 => B = 14 => A = 69 - 14 -5 = 50 loại
vậy A = 56
Tìm tổng 2 số tự nhiên a,b thỏa mãn: \(\left(a+1\right)^2\)+\(\left(b-2\right)^2\)= 4
Câu 1: Tổng các số tự nhiên x thỏa mãn: x+10 x+2 là?
A. 4 B. 8 C. 6 D. 10
Cả lời giải nhé