1.90 Tính hoá trị của các nguyên tố:
a) Cacbon trong CH4, CCI4, CO, CO2.
b) Clo trong Cl2O, Cl2O3, Cl2O7.
Tính hoá trị các nguyên tố:
A) Cacbon trong: CO2, CH4
B) sắt trong: Fe2(SO4)3
C) đồng trong: CuO, Cu2O
D)sắt trong: FeO, Fe3O4
a) CO2 có C = 4; 0 = 2
CH4 có C = 4; H = 1
b) Fe2(S04)3 có Fe = 3; S04 = 2
c); d) tương tự
A)
Gọi công thức dạng chung của hợp chất cần tìm là \(C^{a?}O_2^{II}\)
Theo quy tắc hóa trị, ta có:
a.1=II.2
=>\(a=\frac{2.II}{1}=IV\)
Vậy: Trong CTHH CO2 thì C có họa trị bốn (IV) và O có hóa trị hai (II)
Viết công thức hóa học của những axit tương ứng với các axit sau: cl2o7,cl2o5,n2o3,cl2o,cl2o3. Gọi tên các axit đó
Giúp mik với !
Cl2O7 \(\rightarrow\) HClO4: Axit pecloric
Cl2O5 \(\rightarrow\) HClO3: Axit cloric
N2O3 \(\rightarrow\) HNO2: Axit nitrơ
Cl2O \(\rightarrow\) HClO: Axit hipoclorơ
Cl2O3 \(\rightarrow\) HClO2: Axit clorơ
Hãy viết sơ đồ tao thành liên kết trong các phân tử và xác định cộng hóa trị của các nguyên tố : F2 ; CH4 ; N2 ; CO2; H2O; HBr; NH3; H2S; SiO2; SiF4; C2H4; C2H2; Cl2O
Hãy viết sơ đồ tạo thành liên kết trong các phân tử và xác định cộng hóa trị của các nguyên tố : F2 ; CH4 ; N2 ; CO2; H2O; HBr; NH3; H2S; SiO2; SiF4; C2H4; C2H2; Cl2O
Xác địnhsố oxi hóacủa các nguyên tố sau:
a)Nitơ trongN2, NO, N2O, NO2, NH3, HNO3, NH4Cl, NO3, NH4.
b)Lưu huỳnh trong S, SO2, H2S, H2SO4, FeS2, SO24.
c)Cacbon trong CO2, H2CO3, CH4, Al4C3, CO.
d)Clo trong Cl2, HCl, Cl2, NaClO3, NaClO, HClO, HClO4.
e)Mangan trong MnO2, KMnO4, K2MnO4, MnSO4.
f)Crom trong K2Cr2O7, Cr2(SO4)3, Cr2O3, CrO3, Cr(OH)2, Na2CrO4.
g)Sắt trong FeO, Fe2O3, Fe(OH)3, Fe2(SO4)3, Fe3O4, FexOy, Fe3+
Câu 1: Xác định các sô oxi hóa của C trong: CH4, AL4C3, C, CO, CO2,H2CO3. Nhận xét Cacbon có các số OXi hoá nào?
Số oxi hóa lần lượt là : -4 , -4 , 0 , +2 , +4 , +6
dãy số chỉ toàn là oxi axit(trắc nghiệm)
a)CO2, CO, SO3, N2O5, N2O, P2O3, SiO2
b)SO3, NO2, N2, BaO, Cl2O7, CO2, SO2
c)Cl2O3, NO, CU, CU2O, N2O5, P2O5
d)CO, SO2, CO2, SO3, Cr2O3
dãy số chỉ toàn là oxi axit(trắc nghiệm)
a)CO2, CO, SO3, N2O5, N2O, P2O3, SiO2
b)SO3, NO2, N2, BaO, Cl2O7, CO2, SO2
c)Cl2O3, NO, CU, CU2O, N2O5, P2O5
d)CO, SO2, CO2, SO3, Cr2O3
dãy số chỉ toàn là oxi axit(trắc nghiệm)
a)CO2, CO, SO3, N2O5, N2O, P2O3, SiO2
b)SO3, NO2, N2, BaO, Cl2O7, CO2, SO2
c)Cl2O3, NO, CU, CU2O, N2O5, P2O5
d)CO, SO2, CO2, SO3, Cr2O3
CÂU A
Xác định hóa trị của nguyên tố C trong hợp chất sau: CH4, CO, CO2.
b) Xác định hóa trị của các nhóm nguyên tử (NO3); (CO3); (HCO3) trong các công thức sau: Ba(NO3)2, BaCO3, Ba(HCO3)2 . (Biết H(I), O(II) và Ba(II)).
c) Tính PTK của các chất có trong mục a, b.
gọi hóa trị của \(C\) trong các hợp chất là \(x\)
\(\rightarrow C_1^xH_4^I\rightarrow x.1=I.4\rightarrow x=IV\)
vậy \(x\) hóa trị \(IV\)
\(\rightarrow C_1^xO_2^{II}\rightarrow x.1=II.2\rightarrow x=IV\)
vậy \(C\) hóa trị \(IV\)
b) gọi hóa trị của các nguyên tố cần tìm là \(x\)
\(\rightarrow Ba_1^{II}\left(NO_3\right)_2^x\rightarrow II.1=x.2\rightarrow x=I\)
vậy \(NO_3\) hóa trị \(I\)
\(\rightarrow Ba_1^{II}\left(CO_3\right)_1^x\rightarrow II.1=x.1\rightarrow x=II\)
vậy \(CO_3\) hóa trị \(II\)
\(\rightarrow Ba_1^{II}\left(HCO_3\right)_2^x\rightarrow II.1=x.2\rightarrow x=I\)
vậy \(HCO_3\) hóa trị \(I\)
c)
\(PTK_{CH_4}=1.12+4.1=16\left(đvC\right)\)
\(PTK_{CO_2}=1.12+2.16=44\left(đvC\right)\)
\(PTK_{Ba\left(NO_3\right)_2}=1.137+\left(1.14+3.16\right).2=261\left(đvC\right)\)
\(PTK_{BaCO_3}=1.137+1.12+3.16=197\left(đvC\right)\)
\(PTK_{Ba\left(HCO_3\right)_2}=1.137+\left(1.1+1.12+3.16\right).2=259\left(đvC\right)\)
à cho mình bổ sung mình thiếu nhé!
\(\rightarrow C_1^xO^{II}_1\rightarrow x.1=II.1\rightarrow x=II\)
vậy \(C\) hóa trị \(II\)
a) C có hóa trị lần lượt là: IV, II, IV
b) Các nhóm nguyên tử có hóa trị lần lượt là: I, II, I
Viết công thức electron công thức cấu tạo của các phân tử sau và xác định cộng hoá trị của các nguyên tố trong mỗi hợp . HCl, N2,NH3,CO2,CH4,C2H6,C2H4,C2H2