Nhấn vào các số chia hết cho 9 trong các số sau:
15295 , 10080 , 17826 , 549 , 9221
Nhấn vào các số không chia hết cho 9 trong các số sau : 12813, 6237, 10366, 10560, 2016
Các số không chia hết cho 9 là: 12813,10366,10560.
Các số ko chia hết cho 9 : 12813 , 10366 , 10560
12813; 10366; 10560
1. Viết tiếp vào chỗ chấm:
Trong các số 24 ; 198 ; 2763 ; 258 ; 3456 ; 725 ; 6084 ; 496;
a) Các số chia hết cho 9 là:…………………………………………………
b) Các số không chia hết cho 9 là:………………………………………….
c) Các số chia hết cho 3 là:…………………………………………………
d) Các số không chia hết cho 3 là:………………………………………….
2. Khoanh vào kết quả đặt trước câu trả lời đúng :
a) Trong các số 517 ; 4235 ; 567 ; 2379, số chia hết cho 9 là:
A. 517 B. 4235 C. 567 D. 2379
b) Trong các số 217 ; 345 ; 256 ; 3197, số chia hết cho 3 là:
A. 217 B. 345 C. 256 D. 3197
3. Đặt tính rồi tính:
423 156 + 37528 89245 - 4176 2312 : 34
4. Tính :
a) 57968 - 8169 x 5=
b)35235 : 87 + 67895=
5. Khoanh vào kết quả đặt trước câu trả lời đúng :
a) Trong các số 2468; 3415; 2574; 5806, số chia hết cho cả 2 và 3 là:
A. 2468 B. 3415 C. 2574 D. 5806
b) Giá trị của biểu thức (7151 - 1919) : 16 chia hết cho :
A. 2 B. 3 C. 5 D. 9
6. Mẹ sinh con khi mẹ 24 tuổi. Tính tuổi mỗi người hiện nay biết tổng số tuổi hai mẹ con hiện nay là 44 tuổi.
7*. An sưu tầm được 12 con tem, Bình sưu tầm được 15 con tem. Cường tự hào vì mình sưu tầm hơn trung bình cộng số con tem của ba bạn là 3 con tem. Hỏi Cường sưu tầm được bao nhiêu con tem?
Câu 1:
a: 198; 2763; 3456; 6084
b: 24; 258; 725; 496
c: 24; 198; 2763; 258; 3456; 6084
d: 496; 725
Điền dấu "X" vào ô thích hợp trong các câu sau:
Câu | Đúng | Sai |
a) Một số chia hết cho 9 thì chia hết cho 3. | ||
b) Một số chia hết cho 3 thì chia hết cho 9. | ||
c) Một số chia hết cho 15 thì chia hết cho 3. | ||
d) Mộtsố chia hết cho 45 thì chia hết cho 9. |
a) | X | |
b) | X | |
c) | X | |
d) | X |
Giải thích:
a) Đúng vì 9 ⋮ 3 nên số chia hết cho 9 sẽ chia hết cho 3.
b) Sai. Ví dụ: 15 ⋮ 3 nhưng 15 ⋮̸ 9.
c) Đúng vì 15 ⋮ 3 nên số chia hết cho 15 sẽ chia hết cho 3.
d) Đúng vì 45 ⋮ 9 nên số chia hết cho 45 sẽ chia hết cho 9.
Bài 1.
a)Trong các số sau số nào chia hết cho 9, số nào không chia hết cho 9?
621;1205;1327;6354;2351.
b) điền chữ số vào dấu * để dược số 157* chia hết cho 3.
Bài 2.Cho các số sau: 187;1347;4515;6534;93258;
a)Viết tập hợp A các chữ số chia hết cho 3 trong các số trên
b)Viết tập hợp B các chữ số chia hết cho 9 trong các số trên
c) Viết tập hợp C các chữ số chỉ chia hết cho 3, và không chia hết cho 9.
d) Dùng kí hiệu để thể hiện quan hệ giũa hai tập hợp A và B.
Bài 3. Không làm tính , em hãy giải thích các tổng (hiệu) sau có chia hết cho 3 không,có chia hết cho 9 không?
a) 1251 + 5316
b)5436 - 1324
c)1.2.3.4.5.6 +27
Bài 3. Điền chữ số vào dấu * để:
a)5*8 chia hết cho 3
b)6*3 chia hết cho 9
c)43* chia hết cho 3 và cho 5
d)*81* chia hết cho cả 2,3,5,9 (trong một số có nhiều dấu*, các dấu * không nhất thiết phải thay bởi các chữ số giống nhau).
Giúp em với em đang cần gấp mai cô kiểm tra
Bài1
a)Các số chia hết cho chín là:621;6354
Các số còn lại không chia hết cho 9
b). *=2;5;8
Bài 1: Trong các số sau số nào chia hết cho 3 ? 213;109;1872;8225;92313.
Bài 2: Trong các số sau số nào không chia hết cho 3 ? 96;502;6823;55553;641311
Bài 3:Viết ba số có ba chữ số và chia hết cho 3.
Bài 4: Tìm chữ số thích hợp viết vào ô trống để được các số chia hết cho 3 nhưng không chia hết cho 9:
56.........;79............;2........35.
b1 ; 1872 và 92313
b2; 502;55553;6823;641311
b3 ; 102;105;108
b4; 564; 795;2235
tick ha
Viết tiếp vào chỗ chấm:
Trong các số 676; 984; 6705; 2050; 3327; 57 663.
a) Các số chia hết cho 2 là: …..
b) Các số chia hết cho 5 là: ………..
c) Các số chia hết cho 3 là: ……….
d) Các số chia hết cho 9 là: …….
a) Các số chia hết cho 2 là: 676; 984; 2050
b) Các số chia hết cho 5 là: 6705; 2050;
c) Các số chia hết cho 3 là: 984; 6705; 3327; 57 663
d) Các số chia hết cho 9 là: 6705; 57 663
1. Cho các số sau: 187; 1347; 4515; 6534; 93258:
a) Viết tập hợp A các số chia hết cho 3 trong các số trên
b) Viết tập hợp B các số chia hết cho 9 trong các số trên
c) Viết tập hợp C các số chỉ chhia hết cho 3 và không chia hết cho 9
d) Dùng kí hiệu Con để thể hiện quan hệ giữa hai tập hợp A và B
3. Điền chữ số vào dấu * để:
a) 5*8 chia hết cho 3;
b) 6*3 chia hết cho 9;
c) 43* chia hết cho 3 và cho 5;
d) *81* chia hết cho cả 2,3,5,9 (trong một số có nhiều dấu *, các dấu * không nhất thiếu phải thay bởi các chữ số giống nhau).
1
a)tập hợp A gồm số 1347,4515,6534,93258 chia hết cho 3
b)tập hợp B gồm 6534,93258 chia hết cho 9
c)tập hợp C gồm 1347,4515
d)kí hiệu bn tự viết nhé sgk lớp 6 có đấy B là tập con của A,C là tập con của A
3
a)ta có: 5*8=13+*
vậy * có thể là 2,5,8
b) ta có :6*3= 9+*
vậy *=0,9
c)43*=7+*
mà * có tận cùng là 5 thì chia hết cho 5 nếu *=5 thi7+5=12 chi hết cho 3
vậy *=5
d) số chia hết cho 9 thi chia hết cho 3
số chi hết cho 5 và 2 có tận cùng là 0
* cuối là 0
ta có *810=*+9
nếu là số có 3 c/s *=0
nếu là số cò 4c/s *=9
cái câu hỏi c,=5 thi 7+5=12thi cậu ko viết thì
a, Cho các số sau : 89;109;5999;3663;29835;27054;45230;24567;30505
a,Các số chia hết cho 9 là:
b,Các số không chia hết cho 9 là:
b, Đúng ghi Đ sai ghi S vào ô trống:
1, Số 10236 chia hết cho 9. 2, Số 271 890 chia hết cho cả 5 và 9.3, Số 91836 chia hết cho 9.4, Số 33246 chia hết cho cả 2 và 9 .
- a, các số chia hết cho 9 là : 3663 ; 29835 ; 27054
b, các số không chia hết cho 9 là : 89 ; 109 ; 5999 ; 45230 ; 24567 ; 30505
- b, +/ số 10236 chia hết 9 ( S )
+/ số 271890 chia hết cho 9 và 5 ( Đ )
+/ số 91836 chia hết cho 9 ( Đ )
+/ số 33246 chia hết 2 và 9 ( Đ )
Bài 101. Trong các số sau, số nào chia hết cho 3, số nào chia hết cho 9 ?
187; 1347; 2515; 6534; 93 258.
Bài 102. Cho các số: 3564; 4352; 6531; 6570; 1248
a) Viết tập hợp A các số chia hết cho 3 trong các số trên.
b) Viết tập hợp B các số chia hết cho 9 trong các số trên.
c) Dùng kí hiệu ⊂ để thể hiện quan hệ giữa hai tập hợp A và B.
Bài 103 trang 41 SGK Toán. Tổng (hiệu) sau có chia hết cho 3 không, có chia hết cho 9 không ?
a) 1251 + 5316;
b) 5436 – 1324;
c) 1.2.3.4.5.6 + 27.Bài 103 trang 41 SGK Toán. Tổng (hiệu) sau có chia hết cho 3 không, có chia hết cho 9 không ?
a) 1251 + 5316;
b) 5436 – 1324;
c) 1.2.3.4.5.6 + 27.
Bài 104 . Điền chữ số vào dấu * để:
a) 5*8 chia hết cho 3;
b) 6*3 chia hết cho 9;
c) 43* chia hết cho cả 3 và 5;
d) *81* chia hết cho cả 2, 3, 5, 9. (Trong một số có nhiều dấu *, các dấu * không nhất thiết thay bởi các chữ số giống nhau).
Bài 105 trang 42. Dùng ba trong bốn chữ số 4, 5, 3, 0 hãy ghép thành các số tự nhiên có ba chữ số sao cho câc số đó:
a) Chia hết cho 9;
b) Chia hết cho 3 mà không chia hết cho 9.
101.
Những số chia hết cho 3 là: 1347; 6534; 93258
Những số chia hết cho 9 là: 6534; 93258
102.
a) A={3564; 6531; 6570; 1248}
b) B = {3564; 6570.
c) B ⊂ A
103.
a) 1251 + 5316 chia hết cho 3 mà không chia hết cho 9.
b) 5436 - 1324 không chia hết cho 3, không chia hết cho 9.
c) Vì 1 . 2 . 3 . 4 . 5 . 6 = 1 . 2 . 3 . 4 . 5 . 3 . 2 = 9 . 1 . 2 . 4 . 5 . 2 chia hết cho 9 và 27 cũng chia hết cho 9 nên 1 . 2 . 3 . 4 . 5 . 6 + 27 chia hết cho 9. Do đó cũng chia hết cho 3.
104.
a) Hãy điền chư số vào dấu * để tổng 5 + * + 8 hay tổng 13 + * chia hết cho 3.
ĐS: 528;558;588,.
b) Phải điền một số vào dấu * sao cho tổng 6 + * + 3 chia hết ch0 9. Đó là chữ số 0 hoặc chữ số 9. Ta được các số: 603; 693.
c) Để số đã cho chia hết cho 5 thì phải điền vào dấu * chữ số 0 hoặc chữ số 5. Nếu điền chữ số 0 thì ta được số 430, không chia hết cho 3. Nếu điền chữ số 5 thì ta được số 435. Số này chia hết cho 3 vì 4 + 3 + 5 chia hết cho 3. Vậy phải điền chữ số 5.
d) Trước hết, để ¯¯¯¯¯¯¯¯¯¯¯∗81∗∗81∗¯ chia hết cho 10 thì chữ số tận cùng là 0; tức là ¯¯¯¯¯¯¯¯¯¯¯∗81∗∗81∗¯ = ¯¯¯¯¯¯¯¯¯¯¯∗810∗810¯. Để ¯¯¯¯¯¯¯¯¯¯¯∗810∗810¯ chia hết cho 9 thì * + 8 + 1 + 0 = * + 9 phải chia hết cho 9.
Vì * < 10 nên phải thay * bởi 9.
Vậy ¯¯¯¯¯¯¯¯¯¯¯∗81∗∗81∗¯ = 9810.
105.
a) Số chia hết cho 9 ohair có tổng các chữ số chia hết cho 9. Do đó các số cần tìm là: 450, 540, 405, 504.
b) Số chia hết cho 3 mà không chia hết cho 9 phải có tổng các chữ số chia hết cho 3 mà không chia hết cho 9. Do đó các số cần tìm là:
543, 534, 453, 435, 345, 354.
Biết ngay là copy ở đâu đó rồi, nhìn là biết