\(Chứng minh {1\over x^2+2} +{1\over y^2+2}+{1\over z^2+2}=1 Biết x^2+y^2+z^2=12\)
Cho x, y, z dương
Chứng minh rằng
\(A = { x^2 \over x^2+2xy} + { y^2 \over y^2+2yz} + {z^2 \over z^2+2xz}= {x^2+y^2+z^2 \over (x+y+z)^2}\)
Bài 1: cho a,b,c khác đôi một\({1 \over a} + {1 \over b} + {1 \over c}= 0\)
Rút gọn các biểu thức
\(M = {1 \over a^2+2bc} + {1 \over b^2+2ac} + {1 \over c^2+2ab}\)
\(N = {bc \over a^2+2bc}+ {ca \over b^2+2ac} + {ab \over c^2+2ab}\)
Bài 2: Cho \({x \over a} + {y \over b} + {z \over c}=0 \) và \({a \over x} + {b \over y} + {c \over z}= 2\)
Chứng Minh Rằng \({a^2 \over x^2} + {b^2 \over y^2} + {c^2 \over z}= 4 \)
\(A = {x^2+y^2-z^2\ \over 2xy}; B = {y^2+z^2-x^2\ \over 2yz}; C = {z^2+x^2-y^2\ \over 2xz}\)
A+B+C=1; Cm trong ba số có 1 số bằng -1 và hai số bằng 1
Neu A=B=C=\(\frac{1}{3}\) thi sao
=> de thieu
Giúp em với ạ !! Hichic
Cho x, y, z là các số lớn hơn hoặc bằng 1. C/mr
\({1\over 1+x^2}+{1\over 1+y^2}+{1\over 1+z^2}>={3\over 1+xyx} \)
Bài 1: Chứng minh rằng với mọi số thực khác không x, y ta có:
\({x^2\over y^2} + {y^2\over x^2} + 4 ≥ 3({x\over y} + {y\over x})\)
Bài 2: Chứng minh rằng với mọi số thực x,y ta có:
\(xy(x-2)(y+6)+12x^2-24x+3y^2+18y+36>0\)
Bài 3: Cho x,y,z thuộc R. Chứng minh rằng:
\(1019x^2+18y^4+1007z^2\geq 30xy^2+6y^2z+2008zx\)
Bài 4: Cho a,b>=4. Chứng minh rằng: \(a^2+b^2+ab>=6(a+b)\)
Bài 5:Cho x,y>=1. Chứng minh rằng: \(x\sqrt {y-1}+y \sqrt {x-1} \leq xy\)
Bài 6: Cho x,y>=1. Chứng minh rằng: \({1\over 1+x^2}+{1\over 1+y^2}\geq {2\over 1+xy}\)
Bài 7: Chứng minh rằng với mọi số thực a,b ta có:
\(2(a^4+b^4)\geq ab^3+a^3b+2a^2b^2\)
Bài 8: Cho hai số thực x,y khác không. Chứng minh rằng:
\({4x^2y^2\over (x^2+y^2)^2}+{x^2\over y^2}+{y^2\over x^2}\geq 3\)
Bài 9: Cho các số thực a,b cùng dấu. Chứng minh bất đẳng thức:
\(({(a^2+b^2)\over 2})^3\leq({(a^3+b^3)\over 2})^2\)
Bài 10: Cho các số thực dương a,b. Chứng minh các bất đẳng thức sau:
\({a^2b\over(2a^3+b^3)}+{2\over 3} \leq {(a^2+2ab)\over (2a^2+b^2)}\)
Bài 11: Cho các số thực a,b không đồng thời bằng 0. Chứng minh:
\({2ab\over (a^2+4b^2)}+{b^2\over (3a^2+2b^2)}\leq {3\over 5}\)
@Akai Haruma
Bài 1. Áp dụng BĐT : ( x - y)2 ≥ 0 ∀xy
⇒ x2 + y2 ≥ 2xy
⇔ \(\dfrac{x^2}{xy}+\dfrac{y^2}{xy}\) ≥ 2
⇔ \(\dfrac{x}{y}+\dfrac{y}{x}\) ≥ 2
⇒ 3( \(\dfrac{x}{y}+\dfrac{y}{x}\)) ≥ 6 ( 1)
CMTT : \(\dfrac{x^2}{y^2}+\dfrac{y^2}{x^2}\) ≥ 2
⇒ \(\dfrac{x^2}{y^2}+\dfrac{y^2}{x^2}+4\) ≥ \(6\) ( 2)
Từ ( 1 ; 2) ⇒ \(\dfrac{x^2}{y^2}+\dfrac{y^2}{x^2}+4\) ≥ 3( \(\dfrac{x}{y}+\dfrac{y}{x}\))
Đẳng thức xảy ra khi : x = y
Bài 4. Do : a ≥ 4 ; b ≥ 4 ⇒ ab ≥ 16 ( * ) ; a + b ≥ 8 ( ** )
Áp dụng BĐT Cauchy , ta có : a2 + b2 ≥ 2ab = 2.16 = 32 ( *** )
Từ ( * ; *** ) ⇒ a2 + b2 + ab ≥ 16 + 32 = 48 ( 1 )
Từ ( ** ) ⇒ 6( a + b) ≥ 48 ( 2)
Từ ( 1 ; 2 ) ⇒a2 + b2 + ab ≥ 6( a + b)
Đẳng thức xảy ra khi a = b = 4
Thành Trương: bạn có thể gõ cụ thể công thức ra được không?
Tìm x,y,n thuộc Z biết :
1 . \({3 \over n + 1} \) thuộc Z
2 . \({-2 \over n-1}\)thuộc Z
3 . \({3 \over y}\)= \({2 \over 5}\)
4 . \({n \over n + 1}\)thuộc Z
5 . \({- 6 \over 30}\)= \({x \over - 20}\)\(=\)\({3 \over y} = {z \over 5}\)
\(x = {x +y-1\over z}= {y+z-1\over x}= {z+x+2\over y}\)
với x,y,z không bằng 0. Tìm x,y,z
các đại nhân giúp em với ạ
câu a \(x ={x +y-1\over z}= {y+z-1\over x}= {z+x-1\over y} \) với x,y,z không bằng 0. Tính x,y,z
câu b tìm giá trị nhỏ nhất của: B=|x-1|+|x-2|+√(x-3)2
Mong các đại nhân giúp em nhanh chóng ạ
Nhầm đề câu A rùi bn ơi
Hội con 🐄 chúc bạn học tốt!!!
Nhận cày thuê điểm hỏi đáp nha...
Quan tâm ib mình!!
Chứng minh rằng: \({(x^2 + y^2+ z^2)^3\over (x^3+y^3+z^3)^2} >4\) (với x+y+z=0)