phân biệt sự khác nhau giữa:
1. "Have to" và "must"
2. May và Might
3. Can và Must
4. Can, could và able to
5. Will và Shall
*các bạn có thể ghi rằng dùng nó vào trường hợp nào
Bài tập 3: Chọn trợ động từ thích hợp và điền vào chỗ trống Can - could - might - ought to - should - may - would - must - had better - will - shall - have to 1. ........................... you please show me the way to train station? 2. You ........................... study for your math test or you won’t do well. 3. If Sue wants to buy a car this summer, she ........................... get a part-time job. 4. Ryan ........................... remember his wife’s birthday this year. 5. Tim ........................... share his pizza with you if you ask him nicely. 6. I ........................... speak Korean fluently when I was a child and we lived in Korea. 7. I ........................... like to buy the same bicycle that you have. 8. Even though you’re growing up, you ........................... never stop having fun. 9. ........................... you play the piano? 10. I am determined that my son ........................... go to Harvard. 11. The children ........................... wake up earlier that 7:30 am. They have to at camp at 8:00 am. 12. Nicole ........................... visit her grandmother this weekend.
Could
should
ought to
had better
will
could
would
will
Can
would
must
may
1 Could
2 should
3 ought to
4 had better
5 will
6 could
7 would
8 will
9 Can
10 would
11 must
12 may
Điền trợ động từ thích hợp vào chỗ trống: Can - may - must - should - ought to - might - will - couldn’t Can - could - might - ought to - should - may - would - must - had better - will - shall - have to
1 I wasn't tired but my friend ........
2 I like hot weather but Ann ....
3 "Is Colin here?" "He .... five minutes ago, but I think he's gone home now."
4 Liz said she might phone later this evening but I don't think she ....
5 "Are you and Chris coming to the party?" "I .... but Chirs ...."
6 I don't know whether to apply for the job or not. Do you think I .... 7 "Please don't tell anybody what I said." "Don't worry I ...."
8 "You never listen to me." "Yes I ...."
9 "Can you play a musical instrument." "No but I wish I ...."
10. "Please help me." "I'm sorry. I .... if I .... , but I ...."
không có 1 trong các câu ví dụ trên cũng không sao nha
1 was
2 doesn't
3 was
4 will
5 am - isn't
6 should
7 won't
8 do
9 could
10 would - could - can't
Bạn nào có thể giải thích cho mình biết sự khác biệt giữa việc rút gọn và phân tích không.Dù mình biết phân tích là biến đổi đa thức thành tích các đa thức nhưng mình vẫn chưa hiểu thế nào là rút gọn và nó khác gì so với phân tích
bn hiu ve pt la dung roi va no rât qui để sau nay bn giải phuong trinh , con rut gọn la + - , : sao cho thu gọn đa thuc lai
vd 4x - 5 + x +9= 5x+ 4 vậy đó mk rút gọn xong
bn chu y nhieu đến pt vi nó quí lắm
Em hãy phân biệt sự giống nhau và khác nhau giữa đạo đức và pháp luật bằng cách ghi ý kiến của em vào bảng dưới đây.
Em hãy phân biệt sự giống nhau và khác nhau giữa khiếu nại và tố cáo bằng cách ghi ý kiến của em vào bảng dưới đây.
Khiếu nại | Tố cáo | |
Người có quyền | Cá nhân, tổ chức, cơ quan có quyền, lợi ích hợp pháp bị xâm hại | Bất cứ công dân nào |
Mục đích | Khôi phục quyền lợi và lợi ích hợp pháp của chính người khiếu nại đã bị xâm phạm | Phát hiện, ngăn chặn các việc làm trái pháp luật xâm phạm đến quyền và lợi ích hợp pháp của cá nhân, tổ chức, cơ quan. |
Quyền và nghĩa vụ của người khiếu nại, tố cáo | Điều 12 – Luật Khiếu nại 2011 | Điều 9 – Luật Tố cáo 2011 |
Người có thẩm quyền giải quyết | - Người đứng đầu cơ quan hành chính có quyết định, hành vi hành chính bị khiếu nại.- Người đứng đầu cơ quan cấp trên trực tiếp của cơ quan hành chính có quyết định, hành vi hành chính bị khiếu nại.- Chủ tịch Ủy ban nhân dân cấp tỉnh, Bộ trưởng, Thứ trưởng ở cơ quan ngang bộ, Trưởng Thanh tra Chính phủ. | - Người đứng đầu cơ quan, tổ chức quản lí người bị tố cáo.- Người đứng đầu cơ quan, tổ chức cấp trên của cơ quan, tổ chức có người bị tố cáo.- Chánh Thanh tra các cấp, Tổng Thanh tra chính phủ.- Các cơ quan tố tụng (Điều tra, Kiểm sát, Tòa án) nếu hành vi tố cáo có dấu hiệu hình sự. |
Bài 3: Phân biệt sự khác nhau giữa các khái niệm sau, mỗi loại cho 1 ví dụ minh họa:
a. vật thể và chất
b. Chất và hỗn hợp
c. Đơn chất và hợp chất
d. Nguyên tử và nguyên tố
e. Nguyên tử khối và phân tử khối
a)- Vật thể: là những vật có hình dạng cụ thể, tồn tại xung quanh ta và trong không gian.
- Chất: có trong vật thể hoặc tạo nên vật thể.
Vd: cửa sắt thì cửa là vật thể, sắt là chất.
b)Hỗn hợp: là hỗn hợp hai hay nhiều chất khác nhau được trộn lẫn vào nhau
VD : nước trong tự nhiên ( ao, hồ, sông, suối )
Chất tinh khiết: được tạo thành từ một chất duy nhất
VD: nước cất là chất tinh khiết
c) Đơn chất do 1 nguyên tố hoá học cấu tạo nên.
- Đơn chất kim loại: Dẫn điện, dẫn nhiệt, có ánh kim.
- K.loại Natri tạo nên từ nguyên tố Na.
- Đơn chất phi kim: Không dẫn điện, dẫn nhiệt, không có ánh kim.
- Khí oxi tạo nên từ nguyên tố O.
d) Nguyên tử là hạt vô cùng nhỏ và trung hòa về điện. Nguyên tử gồm hạt nhân mang điện tích dương và vỏ tạo bởi một hay nhiều electron mang điện tích âm :
- Hạt nhân tạo bởi proton(p) và nơtron
- Trong mỗi nguyên tử : p(+) = e (-)
- Electron luôn chuyển động quanh hạt nhân và sắp xếp thành từng lớp.
Vd: Nguyên tử Cacbon có số nguyên tử là 6 trong đó có 6p (+) và 6e (-).
- Nguyên tố hóa học là tập hợp những nguyên tử cùng loại, có cùng số p trong hạt nhân.
Ví dụ :Nguyên tố Oxi có số proton là 8+, nguyên tố Cacbon có số proton là 12+
e) Nguyên tử khối là khối lượng của nguyên tử tính bằng đơn vị cacbon. Mỗi nguyên tố có nguyên tử khối riêng biệt.
Ví dụ: Nguyên tử khối của Nitơ (N) = 14 (đvC), của Magie (Mg) = 24 (đvC
- Phân tử khối là khối lượng của phân tử tính bằng đơn vị cacbon, bằng tổng nguyên tử khối của các nguyên tử trong phân tử.
Ví dụ : phân tử khối của nitơ (N2) bằng 14.2=28 đvC.
1: when my farther was young , he ….... work in the garden for long hours
A: can B: could C: will D: should
2: He ........ have comminitted the crime because he was with me that day
A: must B: shouldn't C: won't D: couldn't
5: Since we have to there by 8.30 , we ........ take a taxi
A: Had better B: May C: ought. D : are able to
6: It ...... rain this evening . Why don't you take an umbrelly ?
A: could be B: must C: might. D : will
7: ....... you help me with the homework ?
A: may. B: shall. C: should. D: will
8: she hasn't eaten anything since yesterday. She..... be really hungry
A: might. B: will. C: must. D : can
9: I put my keys on the table, but now it's gone. Someone.....have taken it
A: may. B: had to. C: should. D: would rather
10: Daisy is reading her English test because she has a test tomorrow. She .....be studying
A: will. B: should. C: must. D: can
11: We ....... put the fish in the fridge before it spoils
A: had to B: may. C: can. D: had better
1: when my farther was young , he ….... work in the garden for long hours
A: can B: could C: will D: should
2: He ........ have comminitted the crime because he was with me that day
A: must B: shouldn't C: won't D: couldn't
5: Since we have to there by 8.30 , we ........ take a taxi
A: Had better B: May C: ought. D : are able to
6: It ...... rain this evening . Why don't you take an umbrelly ?
A: could be B: must C: might. D : will
7: ....... you help me with the homework ?
A: may. B: shall. C: should. D: will
8: she hasn't eaten anything since yesterday. She..... be really hungry
A: might. B: will. C: must. D : can
9: I put my keys on the table, but now it's gone. Someone.....have taken it
A: may. B: had to. C: should. D: would rather
10: Daisy is reading her English test because she has a test tomorrow. She .....be studying
A: will. B: should. C: must. D: can
11: We ....... put the fish in the fridge before it spoils
A: had to B: may. C: can. D: had better
1: when my farther was young , he ….... work in the garden for long hours
A: can B: could C: will D: should
2: He ........ have comminitted the crime because he was with me that day
A: must B: shouldn't C: won't D: couldn't
5: Since we have to there by 8.30 , we ........ take a taxi
A: Had better B: May C: ought. D : are able to
6: It ...... rain this evening . Why don't you take an umbrelly ?
A: could be B: must C: might. D : will
7: ....... you help me with the homework ?
A: may. B: shall. C: should. D: will
8: she hasn't eaten anything since yesterday. She..... be really hungry
A: might. B: will. C: must. D : can
9: I put my keys on the table, but now it's gone. Someone.....have taken it
A: may. B: had to. C: should. D: would rather
10: Daisy is reading her English test because she has a test tomorrow. She .....be studying
A: will. B: should. C: must. D: can
11: We ....... put the fish in the fridge before it spoils
A: had to B: may. C: can. D: had better
Nêu sự khác nhau giữa Have to và Must
"Must" mang tính khách quan và ở cấp độ bắt buộc cao hơn, còn "have to" thì mang tính chủ quan và ở cấp độ bắt buộc nhẹ nhàng hơn nhé.
1. He …….leave early, didn’t he? (must/ had to/ has to/ ought to)
2. His eyes were so bad that he ………..read the number on the board. (shouldn’t/hadn’t to/ couldn’t/ can’t)
3. There’s the waiter. I ……..ask him for the bill. (will/ shall/ am able to/ could)
4. ………….open the door for you? (Would you like that I / Do you want that I /will I / shall)
5. ………..you be able to come to the meeting? – I’m afraid not. (Can/ will/ May/ should)
6. My car broke down so I ………..come by bus. (had to/ must/should/ could)
7. …………….ask you some questions? – OK,go ahead.(shall I / will I / should I /may I )
8. I ………….play tennis than golf. (like better to/ prefer/ ‘d rather/ ‘d better)
9. There are a lot of mistakes in this exercises. I …….. go over it again with you. (will have to/ am able to/ would/ could)
10. He was a good swimmer, so he ………. Swim to the river bank when the boat sank. (could/ can/ would/ was able to)
11. He ……….. live in the country than in the city.(would rather/ had better/ should/ might)
12. You ……….. go now. It’s getting late.(had rather/ had better/ ought/ would rather)
13. You ………..fly to London this evening provided you don’t mind changing planes in Paris.(must/ have to/ can/ ought to)
14. I ……….. to take advantage of this opportunity to thank for your co-operation. (would like/can/ am able to/ might)
15. You …………..add it up. I’m not good at figures.(have to/ ought to/ ‘d better/ both b and c)
1. He …….leave early, didn’t he? (must/ had to/ has to/ ought to)
2. His eyes were so bad that he ………..read the number on the board. (shouldn’t/hadn’t to/ couldn’t/ can’t)
3. There’s the waiter. I ……..ask him for the bill. (will/ shall/ am able to/ could)
4. ………….open the door for you? (Would you like that I / Do you want that I /will I / shall)
5. ………..you be able to come to the meeting? – I’m afraid not. (Can/ will/ May/ should)
6. My car broke down so I ………..come by bus. (had to/ must/should/ could)
7. …………….ask you some questions? – OK,go ahead.(shall I / will I / should I /may I )
8. I ………….play tennis than golf. (like better to/ prefer/ ‘d rather/ ‘d better)
9. There are a lot of mistakes in this exercises. I …….. go over it again with you. (will have to/ am able to/ would/ could)
10. He was a good swimmer, so he ………. Swim to the river bank when the boat sank. (could/ can/ would/ was able to)
11. He ……….. live in the country than in the city.(would rather/ had better/ should/ might)
12. You ……….. go now. It’s getting late.(had rather/ had better/ ought/ would rather)
13. You ………..fly to London this evening provided you don’t mind changing planes in Paris.(must/ have to/ can/ ought to)
14. I ……….. to take advantage of this opportunity to thank for your co-operation. (would like/can/ am able to/ might)
15. You …………..add it up. I’m not good at figures.(have to/ ought to/ ‘d better/ both b and c)