Điền vào chỗ chấm :
What.................Hung and Minh doing in the garden ?
Điền vào chỗ chấm:
What 's the weather..........in the fall?
- It's cool.
(Có 4 chữ)
What's the weather ....... in the fall ?
- It's cool
Read the messages and fill in the blanks with the words from New Words.
(Đọc tin nhắn và điền vào chỗ trống với các từ ở phần New Words.)
Friend: Hey, Lisa, what are you doing on Friday?
Lisa: I'm free, why?
Friend: I'm (1) __________a barbecue at my house. Do you want to come?
Lisa: Sure. What time?
Friend: Come to my house at 6:00
Lisa: I'm (2)________swimming with my sister then. Can I come at 6:30?
Friend: Yeah, no problem. What are you doing this Saturday?
Lisa: I'm (3)________shopping with my morn in the morning.
Friend: I'm (4)__________badminton at the sports center in the afternoon. Do you want to come?
Lisa: Sure. It sounds fun.
Friend: OK. I'll see you this Friday. Bye!
Lisa: Bye, thanks for inviting me.
1. having
2. going
3. going
4. playing
Friend: Hey, Lisa, what are you doing on Friday?
Lisa: I'm free, why?
Friend: I'm (1) having a barbecue at my house. Do you want to come?
Lisa: Sure. What time?
Friend: Come to my house at 6:00
Lisa: I'm (2) going swimming with my sister then. Can I come at 6:30?
Friend: Yeah, no problem. What are you doing this Saturday?
Lisa: I'm (3) going shopping with my morn in the morning.
Friend: I'm (4) playing badminton at the sports center in the afternoon. Do you want to come?
Lisa: Sure. It sounds fun.
Friend: OK. I'll see you this Friday. Bye!
Lisa: Bye, thanks for inviting me.
Tạm dịch:
Bạn: Này, Lisa, thứ Sáu này bạn làm gì?
Lisa: Mình rảnh mà, có việc gì à?
Bạn: Mình định tổ chức tiệc nướng tại nhà mình. Bạn đến nhé?
Lisa: Chắc chắn rồi. Mấy giờ?
Bạn: Đến nhà mình lúc 6 giờ nhé.
Lisa: À mình định đi bơi với chị gái rồi. Mình có thể đến lúc 6:30 được không?
Bạn: Ừm, không sao. Bạn định làm gì vào thứ Bảy này?
Lisa: Mình sẽ đi mua sắm với mẹ vào buổi sáng.
Bạn: Mình sẽ chơi cầu lông ở trung tâm thể thao vào buổi chiều. Bạn có muốn đến không?
Lisa: Chắc chắn rồi. Nghe có vẻ vui đấy.
Bạn: Được rồi. Hẹn gặp bạn vào thứ Sáu tuần này nhé. Tạm biệt!
Lisa: Tạm biệt, cảm ơn vì đã mời mình nhé.
chia động từ trong ngoặc :
1 : son ( write ) ......................... to their friends every summer holiday ?
2 : what ( to be ) ........................ minh and hung doing in the garden ?
3 : ....................... you ( play ) ..................... football nơ ?
- no , .........................................
4 : my friend ( live) ............................ in the countryside.
giúp mk nha ai nhanh mk tk
1:Son writes to their friends every summer holiday.
2.What are Minh and Hung doing in the garden ?
3.Are you playing football now ?
- No, I am not.
4.My friend lives in the countryside.
Chúc bạn hok tốt nah!
1. Son (write)....writes......to their friends every summer holiday.
2. What (be) ....are.... Minh and Hung doing in the garden?
3. Are you (play) ....playing.....football now?
- No, Iam not.
4. My friend (live).....lives....in the countryside.
Điền từ để hỏi: when, where, what, which vào chỗ trống
7. ____________ is her school? It’s in Tran Hung Dao street.
Điền giới từ thích hợp vào chỗ chấm nếu cần thiết
1. The post office is in the front of her house . So her house is........ the post office .
2. What would you like ........... breakfast ? I'd like a cup ....... coffee ............. some sugar.
3.The banana is ........ the table .......... the orange and the vegetables
1.So her house is behind the post office
2.What would you for breakfast?I`d a cup of coffe and some sugar
3.You can buy food and drink in the canteen
4.the banana is on the table and the orange anf the vegetables
Chúc bạn học tốt
in front of
1 for,2 of,3 and
1 under,2 behind
ket bn voi minh nha
k nữa cảm ơn bn
Sắp xếp từ thành câu hoàn chỉnh
1. doing/ is/ mother/ what/ your?
2. An/ Hung /are/ what/ doing/ now/ and?
3. that/ Hanoi/ to/ going/ businessman/ is
4. truck/ is he/ driving/ his.
5. waiting/ is/ who/ he/ for?
6. driving/ to /Quang/ is/ Hue.
7. vegetable/ the/ market/ to/ taking/ is/ he/ the.
8. Nha Trang/ the is/ train/ to/ going.
9. the garden/ the/ are/ children/ playing/ in.
10. brushing/ teeth/ Mai/ her/ is.
1. What is your mother doing ?
2. What are An and Hung doing now ?
3.That businessman is going to Ha Noi
4. He is driving his truck.
5.Who is he waiting for ?
6. Quang is driving to Hue
7.He is taking the vegetable to the market.
8. The train is going to Nha Trang
9. The children are playing in the garden.
10.Mai is brushing her teeth
k mình nha đúng 100 %
Mình là học sinh trong đội tuyển tiếng anh cấp quốc gia đó.
Điền YES vào câu đúng hoặc No vào câu sai.
Dear Phong, I’m Jack. Yesterday was fun and relaxing. I got up late. In the morning, I cleaned my room. In the afternoon, I watered the flowers in the garden. Then I did my homework. In the evening, I chatted online with my friend Nam. We talked about our favorite films. What did you do yesterday?
Jack: YES or NO?
In the afternoon, he worked in the garden. ………………
điền từ thích hợp vào chỗ chấm
1 during the summer camp,we are doing a treasure.............in the field.
1 during the summer camp,we are doing a treasure...... search?.......in the field.
Điền 1 từ vào chỗ trống:
1. I love _____ outdoors in my garden to plant flowerscand vegetables.
2. My father likes _____ his bike in the park at the weekend.
3. Tom and Lan like water ____, and they go swimming , play water polo and surf together a lot
Điền 1 từ vào chỗ trống:
1. I love going outdoors in my garden to plant flowerscand vegetables.
2. My father likes riding his bike in the park at the weekend.
3. Tom and Lan like water sports, and they go swimming , play water polo and surf together a lot
(1) ....going...
(2) ...riding...
(3) ...sport.....
CHÚC BẠN HỌC TỐT !
1.going
2.ridding
3.sports
Đây là câu trả lời của mình