1+2x2+3x3+...+20x20
Tính: 1x1+2x2+3x3+...+19x19+20x20
Giúp mình nha
1.Tính giá trị biểu thức
a,2+4+8+16+...+1024
b,1x2+2x3+3x+4x5+... + 14x15
2.Tìm x
a, ( 1+x) + ( 2+x) + ( 4+x) + ( 7+x)+...+(22+x) = 77
b,X + 2 x X+3 x X+4 x+ ... + 100 x X = 15150
c,X x X + 1x1+2x2 + 3x3 + 4x4 + ... +20x20 = 2895
mk chỉ biết câu a bài 2 thôi thông cảm
Bài 2:
a)x=2
1x1=
2x2=
3x3=
4x4=
5x5=
6x6=
7x7=
8x8=
9x9=
10x10=
11x11=
12x12=
13x13=
14x14=
15x15=
16x16=
17x17=
18x18=
19x19=
20x20=
ai đúng mình tích
1x1=1
2x2=4
3x3=9
4x4=16
5x5=25
6x6=36
7x7=49
8x8=64
9x9=81
10x10=100
11x11=121
12x12=144
13x13=169
14x14=196
15x15=225
16x16=256
17x17=289
18x18=324
19x19=361
20x20=400
Cho s=1/3x3+1/4x4+1/5x5+...+1/20x20 Chứng tỏ s<1/2;s>1/4
\(S=\frac{1}{3.3}+\frac{1}{4.4}+\frac{1}{5.5}+...+\frac{1}{20.20}\)
Ta có: \(\frac{1}{2}-\frac{1}{3}>\frac{1}{3.3}>\frac{1}{3}-\frac{1}{4}\)
\(\frac{1}{3}-\frac{1}{4}>\frac{1}{4.4}>\frac{1}{4}-\frac{1}{5}\)
\(\frac{1}{4}-\frac{1}{5}>\frac{1}{5.5}>\frac{1}{5}-\frac{1}{6}\)
...................................
\(\frac{1}{19}-\frac{1}{20}>\frac{1}{20.20}>\frac{1}{20}-\frac{1}{21}\)
Cộng theo vế ta được:
\(\frac{1}{2}-\frac{1}{20}>S>\frac{1}{3}-\frac{1}{21}\)\(\Rightarrow\)\(\frac{1}{2}>S>\frac{1}{4}\)
Câu 7. Sắp xếp các hạng tử của đa thức
dần của biến.
P(x) = 10 - 4x4 + 3x3 - 2x2 + x
theo lũy thừa giảm
A. P(x) = 10 + x - 2x2 + 3x3 - 4x4 . B.
C. P(x) = -4x4 - 2x2 + 3x3 + x +10 . D.
P(x) = -4x4 + 3x3 - 2x2 + x +10 .
P(x) = 3x3 + x +10 - 2x2 - 4x4 .
Câu 8. Sắp xếp các hạng tử của đa thức
tăng dần của biến.
P(x) = 3x2 -10 + 2x3 + 4x + x4
theo lũy thừa
A. P(x) = -10 + x4 + 2x3 + 3x2 . B.
C. P(x) = -10 + 4x + 3x2 + 2x3 + x4 . D.
P(x) = x4 + 2x3 + 3x2 + 4x -10 .
P(x) = x4 + 3x2 + 2x3 + 4x -10 .
Câu 9. Bậc của đơn thức 3y2 (2y2 )3 y là
A. 6 . B. 7 . C. 8 . D. 9 .
Câu 10. Hệ số cao nhất của
P(x) = x4 + 3x2 + 2x3 + 4x -10 là
A. 1 . B. 3 . C. 4 . D.
-10 .
Câu 11. Thu gọn đa thức x3 - 5y2 + x + x3 - y2 - x ta được
A. x6 - 6y4 . B.
x6 - 4y4 . C.
2x3 - 6y2 . D. 2x3 - 4y2 .
Câu 7. Sắp xếp các hạng tử của đa thức
giảm dần của biến.
P(x) = 10 - 4x4 + 3x3 - 2x2 + x
theo lũy thừa giảm
A. P(x) = 10 + x - 2x2 + 3x3 - 4x4 . B.
C. P(x) = -4x4 - 2x2 + 3x3 + x +10 . D.
P(x) = -4x4 + 3x3 - 2x2 + x +10 .
P(x) = 3x3 + x +10 - 2x2 - 4x4 .
Câu 8. Sắp xếp các hạng tử của đa thức
tăng dần của biến.
P(x) = 3x2 -10 + 2x3 + 4x + x4
theo lũy thừa
A. P(x) = -10 + x4 + 2x3 + 3x2 . B.
C. P(x) = -10 + 4x + 3x2 + 2x3 + x4 . D.
P(x) = x4 + 2x3 + 3x2 + 4x -10 .
P(x) = x4 + 3x2 + 2x3 + 4x -10 .
Câu 9. Bậc của đơn thức 3y2 (2y2 )3 y là
A. 6 . B. 7 . C. 8 . D. 9 .
Câu 10. Hệ số cao nhất của
P(x) = x4 + 3x2 + 2x3 + 4x -10 là
A. 1 . B. 3 . C. 4 . D.
-10 .
Câu 11. Thu gọn đa thức x3 - 5y2 + x + x3 - y2 - x ta được
A. x6 - 6y4 . B.
x6 - 4y4 . C.
2x3 - 6y2 . D. 2x3 - 4y2 .
Rút gọn biểu thức: A = 2 x 2 - 3 x 3 + 2 x 2 + x - 1 + 2 x x 2 – 3 x + 1
A. A = 6 x 5 - 4 x 2 + 4 x 3 + 2 x
B. A = 6 x 5 + 4 x 2 + 4 x 3 - 2 x
C. A = − 6 x 5 + 4 x 4 + 4 x 3 − 8 x 2 + 2 x
D. A = − 6 x 5 + 4 x 4 + 4 x 3 − 8 x 2 − 2 x
A = − 6 x 5 + 4 x 4 + 2 x 3 − 2 x 2 + 2 x 3 − 6 x 2 + 2 x
A = − 6 x 5 + 4 x 4 + 4 x 3 − 8 x 2 + 2 x
Chọn đáp án C
\(A=1+\frac{2x2}{3x3}+\frac{2x2}{5x5}+\frac{2x2}{7x7}+...+\frac{2x2}{2009x2009}\)= ?
(2x2-\(\dfrac{1}{3}\)xy+y2)(-3x3)
\(\left(2x^2-\dfrac{1}{3}xy+y^2\right)\left(-3x^3\right)=-6x^5+x^4y-3x^3y^2\)
A(x)=x5+3x3-x5+x-1
B(x)=3x3-2x2-1
a tìm bậc A(1) B(2)
b tính A(x)+B(x)
\(A\left(x\right)=x^5+3x^3-x^5+x-1=3x^3+x-1\)
Bậc : 4
\(B\left(x\right)=3x^3-2x^2-1\)
Bậc : 5
\(A\left(x\right)+B\left(x\right)=3x^3+x-1+3x^3-2x^2-1\)
\(=6x^3-2x^2+x-2\)