đọc các oxit sau:\(Fe_2O_3,SO_2\)
những cặp oxit nào sau đây có thể tương tác với nhau \(Na_2\)O CaO \(Fe_2O_3\) \(SO_2\) \(N_2O_5\) \(SiO_2\) Viết PTHH
\(Na_2O+SO_2\underrightarrow{^{^{t^0}}}Na_2SO_3\)
\(Na_2O+N_2O_5\underrightarrow{^{^{t^0}}}2NaNO_3\)
\(CaO+SO_2\underrightarrow{^{^{t^0}}}CaSO_3\)
\(CaO+N_2O_5\underrightarrow{^{^{t^0}}}Ca\left(NO_3\right)_2\)
\(CaO+SiO_2\underrightarrow{^{^{t^0}}}CaSiO_3\)
Axit HCl phản ứng được với những oxit nào trong những oxit dưới đây \(SiO_2\) CuO \(Fe_2O_3\) \(SO_2\) \(P_2O_5\) \(CO_2\) Viết PTHH
\(CuO+2HCl\rightarrow CuCl_2+H_2O\)
\(Fe_2O_3+6HCl\rightarrow2FeCl_3+3H_2O\)
2. Phân loại các chất sau
\(CuO;\) \(SO_3;\) \(KNO_3;\) \(NaOH;\) \(HCl;\) \(Fe\left(OH\right)_2;\) \(H_3PO_4;\) \(BaCl_2;\) \(SO_2;\) \(Fe_2O_3\); \(CuSO_4;\) \(KOH;\) \(Mg\left(OH\right)_2;\) \(H_2SO_4;\) \(CaCl_2\)
Giúp mk vs ạ mk cần gấp
\(Oxitbazo:CuO,Fe_2O_3\\ Oxitaxit:SO_3,SO_2\\Bazo:NaOH,Fe\left(OH\right)_2,KOH,Mg\left(OH\right)_2\\ Axit:HCl,H_3PO_4,H_2SO_4\\ Muối:KNO_3,BaCl_2,CuSO_4,CaCl_2\)
Oxit: \(CuO,SO_3,SO_2,Fe_2O_3\)
Axit: \(HCl,H_3PO_4,H_2SO_4\)
Bazơ: \(NaOH,Fe\left(OH\right)_2,KOH,Mg\left(OH\right)_2\)
Muối: \(KNO_3,BaCl_2,CuSO_4,CaCl_2\)
- Oxit bazơ: CuO và Fe2O3
- Oxit axit: SO3 và SO2
- Muối: KNO3, BaCl2, CuSO4 và CaCl2
- Bazơ: NaOH, Fe(OH)2, KOH và Mg(OH)2
- Axit: HCl, H3PO4 và H2SO4
Cân bằng các phương trình sau theo phương pháp thăng bằng electron:
\(1.FeS_2+O_2\rightarrow Fe_2O_3+SO_2\\ 2.FeS+HNO_3\rightarrow Fe\left(NO_3\right)_3+NO+H_2O+H_2SO_4\\ 3.Fe\left(CrO_2\right)_2+Na_2CO_3\rightarrow Na_2CrO_4+Fe_2O_3+CO_2\\ 4.AsS_3+KClO_3\rightarrow H_3AsO_4+H_2SO_4+KCl\\ 5.CrI_3+KOH+Cl_2\rightarrow K_2CrO_4+KIO_4+KCl+H_2O\\ 6.FeI_2+H_2SO_4\rightarrow Fe_2\left(SO_4\right)_3+SO_2+I_2+H_2O\)
1) \(\overset{+2}{Fe}\overset{-1}{S_2}+\overset{0}{O_2}\rightarrow\overset{+3}{Fe_2}\overset{-2}{O_3}+\overset{+4}{S}\overset{-2}{O_2}\)
quá trình OXH :\(\overset{+2}{Fe}\overset{-1}{S_2}\rightarrow\overset{+3}{Fe}+\overset{+4}{2S}+11e|\times4\)
quá trình khử : \(\overset{0}{2O}+2.2e\rightarrow\overset{-2}{2O}|\times11\)
\(\Rightarrow4FeS_2+11O_2\rightarrow2Fe_2O_3+8SO_2\)2) \(\overset{+2}{Fe}\overset{-2}{S}+H\overset{+5}{N}O_3\rightarrow\overset{+3}{Fe}\left(\overset{+5}{N}O_3\right)_3+\overset{+2}{N}\overset{-2}{O}+H_2O+H_2\overset{+6}{S}O_4\)
quá trình OXH : \(\overset{+2}{Fe}\overset{-2}{S}\rightarrow\overset{+3}{Fe}+\overset{+6}{S}+9e|\times1\)
quá trình khử : \(\overset{+5}{N}+3e\rightarrow\overset{+2}{N}|\times3\)
\(\Rightarrow FeS+6HNO_3\rightarrow Fe\left(NO_3\right)_3+3NO+2H_2O+H_2SO_4\)
CÒN ĐỂ CHIỀU MK LM CHO NHA
Cho các oxit có công thức sau : \(SO_3,Fe_2O_3,K_2O,N_2O_5,Mn_2O_7,NO\)
a. Những oxit nào thuộc loại oxit axit, oxit bazo ? Vì sao ?
b. Đọc tên tất cả các oxit. Viết công thức cấu tạo của các axit
a/ Oxit axit: SO3; N2O5; Mn2O7; NO
Oxit bazo: Fe2O3; K2O;
Oxit axit: trong oxit có chứa nguyên tố phi kim
Oxit bazo: trong oxit có chứa nguyên tố kim loại.
b/ SO3: lưu huỳnh trioxit;
Fe2O3: sắt (III) oxit;
K2O: kali oxit;
N2O5: đinitơ pentaoxit;
Mn2O7 : đimangan hepta oxit;
NO: nito mono oxit
Các axit:
SO3 + H2O => H2SO4 (axit sunfuric);
N2O5 + H2O => 2HNO3 (axit nitric);
Cho các oxit sau \(SO_2\) BaO \(Na_2O\) \(Al_2O_3\) a) những Oxit nào tác dụng được với nước b) những chất nào tác dụng với NaOH Viết phương trình phản ứng minh họa 2 oxit nào sau đây ko tác dụng với nước A \(P_2O_5\) B \(Cu_2O\) C \(CO_2\) D \(SO_3\) 3 oxit bazơ ko tác dụng với nước là BaO CaO \(Na_2O\) \(Al_2O_3\)
a.
\(SO_2+H_2O⇌H_2SO_3\)
\(BaO+H_2O\rightarrow Ba\left(OH\right)_2\)
\(Na_2O+H_2O\rightarrow2NaOH\)
b.
\(2NaOH+SO_2\rightarrow Na_2SO_3+H_2O\)
\(2NaOH+Al_2O_3\rightarrow2NaAlO_2+H_2O\)
Cho các oxit sau SO2 BaO Na2O Al2O3
a) những Oxit nào tác dụng được với nước : SO2 BaO Na2O
SO2 + H2O ------> H2SO3
BaO + H2O ------> Ba(OH)2
Na2O + H2O ------> 2NaOH
b) những chất nào tác dụng với NaOH : SO2, Al2O3
SO2 + 2NaOH -----> Na2SO3 + H2O
SO2 + NaOH -----> NaHSO3
Al2O3 + 2NaOH --------> 2NaAlO2 + H2O
Cân bằng phương trình sau theo phương pháp thăng bằng electron ( làm đầy đủ các bước ,xác định số oxi hóa )
\(Fe+H_2SO_4\rightarrow Fe\left(SO_4\right)_3+SO_2+H_20\)
\(FeS_2+O_2\rightarrow Fe_2O_3+SO_2\)
2Fe | + | 6H2SO4 | → | Fe2(SO4)3 | + | 6H2O | + | 3SO2 |
4FeS2 | + | 11O2 | → | 2Fe2O3 | + | 8SO2 |
Bạn ơi còn làm các bước thì bạn tự làm chứ sao mà làm trên đây được
mình hướng dẫn bạn làm phương trình đầu nè
Fe+o - 3e \(\rightarrow\) Fe+3
S+6 + 2e \(\rightarrow\) S+4
Rồi lấy cái đầu nhân 2
cái sau nhân 3 là xong
nhất khí nhì kim loại
@Elly Phạm @Linh Phương ,@Lê Thị Hoài Thương ,...........các bn giúp mk vs
\(1,2Fe+6H_2SO_4\rightarrow Fe_2\left(SO_4\right)_3+3SO_2+6H_2O\)
Bài 1: Cân bằng các phương trình hóa học sau:
a) \(Fe\left(OH\right)_3.....>Fe_2O_3+H_2O\)
b) \(Fe_2O_3+CO.....>Fe+CO_2\)
c) \(FeS+O_2....>Fe_2O_3+SO_2\)
d) \(Mg+Cu\left(NO_3\right)_2....>Mg_x\left(NO_3\right)_y+Cu\)
a) 2Fe(OH)3 \(\xrightarrow[]{t^o}\) Fe2O3 + 3H2O
b) Fe2O3 + 3CO \(\rightarrow\) 2Fe + 3CO2\(\uparrow\)
c) 4FeS + 7O2 \(\underrightarrow{t^o}\) 2Fe2O3 + 4SO2\(\uparrow\)
d) 2xMg + yCu(NO3)2 \(\rightarrow\) 2Mgx(NO3)y + yCu
hoàn thành phương trình sau:
1) \(FeCl_2+NaOH\rightarrow Fe\left(OH\right)_3+.......\)
2) \(Fe\left(OH\right)_3\rightarrow Fe_2O_3+H_2O\)
3) \(NH_3+O_2\rightarrow N_2+H_2O\)
4) \(NaSO_3+HCl\rightarrow NaCl+SO_2+........\)
5) \(H_2S+O_2\rightarrow SO_2+H_2O\)
1) FeCl2 + 2NaOH \(\rightarrow\) Fe(OH)2 + 2NaCl
2) 2Fe(OH)3 \(\rightarrow\) Fe2O3 + 3H2O
3) 4NH3 + 3O2 \(\rightarrow\) 2N2 + 6H2O
4) Na2SO3 + 2HCl \(\rightarrow\) 2NaCl + SO2 + H2O (Bạn chép sai đề nhé!)
5) 2H2S + 3O2 \(\rightarrow\) 2SO2 + 2H2O
1) FeCl2 + 2NaOH -Dung môi trong môi trường N2-> Fe(OH)3 + 2NaCl
2) 2Fe(OH)3 -to> Fe2O3 + 3H2O
3) 2NH3 + \(\frac{3}{2}\)O2 -to-> N2 + 3H2O
4) NaSO3 + 2HCl -> 2NaCl + SO2 + H2O
5) 2H2S + 3O2 -to> 2SO2 + 2H2O
Lưu ý: Bạn chú ý những đều kiện cho phản ứng xảy ra mình đã làm nha.