- Đặc điểm môi trường nhiệt độ?
+ giới hạn vị trí : Chí tuyến Bắc --> chí tuyến Nam
+ Khí hậu : nóng, ẩm, mưa quanh năm, nhiệt độ trung bình luôn luôn > 20°C
Câu 14: Đặc điểm của khí hậu môi trường xích đạo ẩm?
A. Nhiệt độ trung bình > 220oC
B. Càng về chí tuyến thời kì khô hạn càng kéo dài
C. Khí hậu nóng - ẩm quanh năm
D. Khí hậu nóng, khô
Đặc điểm khí hậu của môi trường nhiệt đới gió mùa là *
A. nhiệt độ trung bình năm cao >20 độ C, lượng mưa 1500 – 2000mm, thời tiết diễn biến thất thường.
B. nhiệt độ trung bình năm cao >20 độ C, khô hạn quanh năm.
C. nóng ẩm và mưa nhiều quanh năm.
D. nhiệt độ cao quanh năm, càng về chí tuyến mùa khô càng kéo dài (từ 3 – 9 tháng).
Câu 1. Môi trường nhiệt đới nằm trong khoảng
A.giữa 2 chí tuyến Bắc và Nam.
B.vĩ tuyến 50đến chí tuyến Bắc (Nam).
C.vĩ tuyến 50B đến vòng cực Bắc.
D.chí tuyến Nam đến vĩ tuyến 400N.
Câu 2. Đặc trưng của khí hậu nhiệt đới là
A.nhiệt độ trung bình năm không quá 200C, khí hậu mát mẻ quanh năm.
B.nhiệt độ cao, khô hạn quanh năm.
C.nhiệt độ cao quanh năm, trong năm có một thời kì khô hạn (tháng 3 –9).
D.nóng ẩm quanh năm, lượng mưa và độ ẩm lớn.
Câu 3. Cảnh quan đặc trưng của môi trường nhiệt đới là
A.rừng thưa và xa van
B.hoang mạc
C.rừng rậm xanh quanh năm.
D.đồng cỏ
Câu 4. Hai đặc điểm tiêu biểu của sinh vật môi trường nhiệt đới là
A. thưa thớt và giảm dần về hai chí tuyến
B. thay đổi theo mùa và giảm dần về hai chí tuyến
C. thay đổi theo mùa và tăng dần về hai chí tuyến
D. sinh trưởng nhanh và tăng dần về hai chí tuyến.
Câu 1. Môi trường nhiệt đới nằm trong khoảng
A.giữa 2 chí tuyến Bắc và Nam.
B.vĩ tuyến 50đến chí tuyến Bắc (Nam)
C.vĩ tuyến 50B đến vòng cực Bắc.
D.chí tuyến Nam đến vĩ tuyến 400N.
Câu 2. Đặc trưng của khí hậu nhiệt đới là
A.nhiệt độ trung bình năm không quá 200C, khí hậu mát mẻ quanh năm.
B.nhiệt độ cao, khô hạn quanh năm.
C.nhiệt độ cao quanh năm, trong năm có một thời kì khô hạn (tháng 3 –9).
D.nóng ẩm quanh năm, lượng mưa và độ ẩm lớn.
Câu 3. Cảnh quan đặc trưng của môi trường nhiệt đới là
A.rừng thưa và xa van
B.hoang mạc
C.rừng rậm xanh quanh năm.
D.đồng cỏ
Câu 4. Hai đặc điểm tiêu biểu của sinh vật môi trường nhiệt đới là
A. thưa thớt và giảm dần về hai chí tuyến
B. thay đổi theo mùa và giảm dần về hai chí tuyến
C. thay đổi theo mùa và tăng dần về hai chí tuyến
D. sinh trưởng nhanh và tăng dần về hai chí tuyến.
Bài Tập 1
Câu 1. Môi trường nhiệt đới nằm trong khoảng
A.giữa 2 chí tuyến Bắc và Nam.
B.vĩ tuyến 50đến chí tuyến Bắc (Nam).
C.vĩ tuyến 50B đến vòng cực Bắc.
D.chí tuyến Nam đến vĩ tuyến 400N.
Câu 2. Đặc trưng của khí hậu nhiệt đới là
A.nhiệt độ trung bình năm không quá 200C, khí hậu mát mẻ quanh năm.
B.nhiệt độ cao, khô hạn quanh năm.
C.nhiệt độ cao quanh năm, trong năm có một thời kì khô hạn (tháng 3 –9).
D.nóng ẩm quanh năm, lượng mưa và độ ẩm lớn.
Câu 3. Cảnh quan đặc trưng của môi trường nhiệt đới là
A.rừng thưa và xa van
B.hoang mạc
C.rừng rậm xanh quanh năm.
D.đồng cỏ
Câu 4. Hai đặc điểm tiêu biểu của sinh vật môi trường nhiệt đới là
A. thưa thớt và giảm dần về hai chí tuyến
B. thay đổi theo mùa và giảm dần về hai chí tuyến
C. thay đổi theo mùa và tăng dần về hai chí tuyến
D. sinh trưởng nhanh và tăng dần về hai chí tuyến.
nêu đặc điểm của môi trường đới nóng , vị trí , khí hậu đặc điểm sinh vật . đặc điểm của môi trường xích đạo ẩm , môi trường nhiệt đới,moitruong nhiệt đới gió mùa giới hạn nhiệt độ , lượng mưa, thực vật .kể tên các môi trường ở đới nóng
Các môi trường ở đới nóng là:
- Môi trường Xích đạo ẩm
- Môi trường nhiệt đới
- Môi trường nhiệt đới gió mùa
- Môi trường hoang mạc
Đặc điểm của đới nóng
- Vị trí: Khoảng từ chí tuyến Bắc đến chí tuyến Nam
- Chiếm 1 phần lớn diện tích đất nổi trên thế giới
- Thế giới động, thực vật phong phú, đa dạng
- Nơi tập trung đông dân cư, đặc biệt là các nước đang phát triển
Đặc điểm của môi trường Xích đạo ẩm:
- Nóng, ẩm quanh năm
- Chênh lệch nhiệt độ các tháng rất nhỏ, nhưng chênh lệch nhiệt độ giữa ngày và đêm lại hơn 10oC
- Lượng mưa trung bình từ 1500mm đến 2500mm
- Độ ẩm cao, trung bình 80%
- Rừng cây phát triển rậm rạp
- Cây xanh tốt quanh năm, mọc thành nhiều tàng, cao 40-50m
- Trong rừng có các loại dây leo thân gỗ; ở vùng cửa sông, ven biển lầy bùn có rừng ngập mặn
Đặc điểm của nhiệt đới:
- Vị trí: Khoảng từ vĩ tuyến 5oC đến chí tuyến ở 2 bán cầu
- Nhiệt độ trung bình năm khoảng 20oC
- Lượng mưa trung bình năm từ 500mm đến 1500mm
- Nhiệt độ cao quanh năm, có một thời kì khô hạn.
- Càng gần chí tuyến, thời kì khô hạn càng dài, biên độ nhiệt càng lớn
- Thiên nhiên thay đổi theo mùa.
+ Mùa mưa, cây cối tốt tươi, chim thú linh hoạt
+ Mùa khô, cây cối héo úa, vàng, các con thú đi tìm những nơi có nước; lượng nước sông giảm, lòng sông thu hẹp
- Thảm thực vật thay đổi dần về 2 chí tuyến: rừng thưa chuyển đồng cỏ nhiệt đới (xavan) và cuối cùng là nủa hoang mạc
Đặc điểm của nhiệt đới gió mùa:
- Vị trí: Ở Đông Nam Á và Nam Á
- Mùa hạ: gió từ Ấn Độ Dương và Thái Bình Dương thổi vào mang theo không khí mát mẻ, mưa nhiều
- Mùa đông: gió từ lục địa châu Á thổi ra mang theo không khí lạnh và khô
- Nhiệt độ trung bình năm trên 20oC
- Biên độ nhiệt trung bình năm khoảng 8oC
- Lượng mưa trung bình năm trên 1000mm, thay đổi tuỳ thuộc vào gần hay xa biển, vào sườn núi dón gió hay khuất gió
- Khí hậu thay đổi thất thường
- Thời tiết lượng mưa thay đổi theo mùa
- Cảnh quan thiên nhiên thay đổi theo mùa:
- Một số cảnh quanh thiên nhiên:
+ Rừng có nhiều tầng
+ Đồng cỏ nhiệt đới
+ Rừng ngập mặn
-Cảnh quan thiên nhiên đa dạng, phong phú
- Môi trường thuận lợi để trồng cây lương thực, cây công nghiệp
-
đặc điểm nào sau đây là của môi trường nhiệt đới?
a. nhiệt độ quanh năm (trên 20 độ c)
b. trong quanh năm có thời kì khô hạn 3-4 tháng
c.càng gần chí tuyến thì chí mưa càng ít và thời gian khô hạn càng dài, biên độ nhiệt càng lớn
d. cả 3 đều đúng
giúp mik nha
Câu 47. Môi trường nhiệt đới nằm trong khoảng:
A. Giữa 2 chí tuyến Bắc và Nam.
B. Vĩ tuyến 50 đến chí tuyến Bắc (Nam).
C. Vĩ tuyến 50B đến vòng cực Bắc.
D. Chí tuyến Nam đến vĩ tuyến 400N.
Câu 48. Đặc trưng của khí hậu nhiệt đới là:
A. Nhiệt độ trung bình năm không quá 200C, khí hậu mát mẻ quanh năm.
B. Nhiệt độ cao, khô hạn quanh năm.
C. Nhiệt độ cao quanh năm, trong năm có một thời kì khô hạn (tháng 3 – 9).
D. Nóng ẩm quanh năm, lượng mưa và độ ẩm lớn.
Câu 49. Rừng thưa và xa van là cảnh quan đặc trưng của môi trường nào?
A. Môi trường xích đạo ẩm.
B. Môi trường nhiệt đới gió mùa.
C. Môi trường nhiệt đới.
D. Môi trường ôn đới.
Câu 50. Hạn chế của tài nguyên đất ở môi trường nhiệt đới là:
A. Nghèo mùn, ít chất dinh dưỡng.
B. Đất ngập úng, glây hóa
C. Đất bị nhiễm phèn nặng.
D. Dễ bị xói mòn, rửa trôi hoặc thoái hóa.
Câu 51. Chế độ nước của sông ngòi khí hậu nhiệt đới là:
A. Phân hóa theo mùa, mùa lũ trùng mùa mưa, mùa cạn trùng mùa khô.
B. Sông ngòi nhiều nước quanh năm.
C. Sông ngòi ít nước quanh năm, do lượng mưa rất thấp.
D. Chế độ nước sông thất thường.
Câu 52. Môi trường nhiệt đới rất thích hợp cho loại cây trồng nào?
A. Rau quả ôn đới.
B. Cây lương thực và cây công nghiệp nhiệt đới.
C. Cây dược liệu.
D. Cây công nghiệp có nguồn gốc ôn đới.
Câu 53. Thiên nhiên môi trường nhiệt đới chủ yếu thay đổi theo:
A. Vĩ độ và độ cao địa hình.
B. Đông – tây và theo mùa.
C. Bắc – nam và đông – tây.
D. Vĩ độ và theo mùa.
Câu 54. Đặc điểm nào sau đây không đúng với khí hậu của môi trường nhiệt đới?
A. Nhiệt độ cao quanh năm (trên 200C).
B. Trong năm có một thời kì khô hạn từ 3-9 tháng.
C. Có 2 lần Mặt Trời lên thiên đỉnh.
D. Lượng mưa trung bình năm rất lớn (từ 1500 – 2000mm).
Câu 55. Nguyên nhân hình thành đất feralit có màu đỏ vàng ở môi trường nhiệt đới là do:
A. Sự rửa trôi của các bazơ dễ tan như Ca+, K, M+.
B. Sự tích tụ ôxit sắt.
C. Sự tích tụ ôxit nhôm.
D. Sự tích tụ ôxit sắt và ôxit nhôm.
Câu 56. Đi từ vĩ tuyến 50 về phía hai chí tuyến, các thảm thực vật của môi trường nhiệt đới là:
A. Rừng rậm xanh quanh năm, rừng thưa, xavan.
B. Rừng thưa, xa van, nửa hoang mạc.
C. Xa van, rừng thưa, nửa hoang mạc.
D. Rừng lá rộng, rừng thưa, xavan.
Câu 57: Đặc điểm nào sau đây không đúng với thiên nhiên của môi trường nhiệt đới?
A.Thay đổi theo mùa
B.Mùa mưa cây cỏ xanh tốt, mùa khô hạn cây cỏ úa vàng
C.Nhóm đất chủ yếu là đất feralit có màu đỏ vàng
D.Thực vật quanh năm xanh tốt, rậm rạp
Câu 58: Hai đặc điểm tiêu biểu của sinh vật môi trường nhiệt đới là
A.Thưa thớt và giảm dần về hai chí tuyến
B.Thay đổi theo mùa và giảm dần về hai chí tuyến
C.Thay đổi theo mùa và tăng dần về hai chí tuyến
D.Sinh trưởng nhanh và tăng dần về hai chí tuyến.
Câu 59: Nhiệt độ trung bình năm ở môi trường nhiệt đới là trên
A.20oC B. 23°c C. 18°C D. 25°C
Câu 60: Lượng mưa trung bình năm của Môi trường nhiệt đới là
A.500mm - 1500mm
B.1000mm - 1500mm
C.1500mm - 2000mm
D.2000mm 2500mm
Câu 61: Ở vùng nhiệt đới, trong năm có một thời kì khô hạn kéo dài từ
A.3 đến 6 tháng
B.3 đến 7 tháng
C.3 đến 8 tháng
D.3 đến 9 tháng
Câu 62: Ở môi trường nhiệt đới, càng gần đến chí tuyến thì thời kì khô hạn càng
A.Kéo dài, biên độ nhiệt càng lớn
B.Kéo dài, biên độ nhiệt càng nhỏ
C.Rút ngắn, biên độ nhiệt càng lớn
D.Rút ngắn, biên độ nhiệt càng nhỏ
Câu 63: Môi trường nhiệt đới phân bố rõ ở vùng nào?
A.Châu phi, châu Mĩ, lục địa Ôxtraylia
B.Châu Phi, châu Mĩ, châu Âu
C.Châu Phi, châu mĩ, châu Á.
D.Châu Á, châu Âu, châu Đại Dương
Câu 64: Đi từ vĩ tuyến 5o về phía hai chí tuyến, các thảm thực vật của môi trường nhiệt đới là
A.Rừng rậm xanh quanh năm, rừng thưa, xavan.
B.Rừng thưa, xavan, nửa hoang mạc.
C.Xavan, rừng thưa, nửa hoang mạc.
D.Rừng lá rộng, rừng thưa, xavan.
Câu 65. “Nhiệt độ, lượng mưa thay đổi theo mùa gió và thời tiết diễn biến thất thường”. Đặc điểm trên nói về môi trường tự nhiên nào?
A. Môi trường xích đạo ẩm.
B. Môi trường nhiệt đới gió mùa.
C. Môi trường nhiệt đới.
D. Môi trường ôn đới.
Câu 66. Môi trường nhiệt đới gió mùa phân bố điển hình ở khu vực nào trên Trái Đất?
A. Nam Á, Đông Nam Á
B. Nam Á, Đông Á
C. Tây Nam Á, Nam Á.
D. Bắc Á, Tây Phi.
Câu 67. Hướng gió chính vào mùa đông ở môi trường nhiệt đới gió mùa là:
A. Tây Nam.
B. Đông Bắc.
C. Đông Nam.
D. Tây Bắc.
Câu 68. Loại gió nào mang lại lượng mưa lớn cho môi trường nhiệt đới gió mùa?
A. Gió mùa Tây Nam.
B. Gió mùa Đông Bắc.
C. Gió Tín phong.
D. Gió Đông Nam.
Câu 69. Sự thất thường trong chế độ mưa ở môi trường nhiệt đới gió mùa đã gây ra thiên tai nào sau đây?
A. Động đất, sóng thần.
B. Bão, lốc.
C. Hạn hán, lũ lụt.
D. Núi lửa.
Câu 70. Thảm thực vật nào sau đây không thuộc môi trường nhiệt đới gió mùa?
A. Rừng cây rụng lá vào mùa khô.
B. Đồng cỏ cao nhiệt đới.
C. Rừng ngập mặn.
D. Rừng rậm xanh quanh năm.
Câu 71. Cây lương thực đặc trưng ở môi trường nhiệt đới gió mùa?
A. Cây lúa mì.
B. Cây lúa nước.
C. Cây ngô.
D. Cây lúa mạch.
Đặc trưng của khí hậu nhiệt đới là: A. Nhiệt độ trung bình năm không quá 20 độ C, khí hậu mát mẻ quanh năm. B. Nhiệt độ cao quanh năm, trong năm có một thời kì khô hạn (tháng 3 – 9). C. Nóng ẩm quanh năm, lượng mưa và độ ẩm lớn. D. Nhiệt độ cao, khô hạn quanh năm.
Đặc điểm nào sau đây không phải là đặc điểm khí hậu của môi trường nhiệt đới? *
A. Nhiệt độ cao quanh năm
B. Nhiệt độ thay đổi theo mùa. Lượng mưa tập trung chủ yếu vào mùa mưa
C. Càng gần chí tuyến biên độ nhiệt càng nhỏ.
D. Trong năm có một thời kì khô hạn từ 3 đến 9 tháng