Câu 1. Môi trường nhiệt đới nằm trong khoảng
A.giữa 2 chí tuyến Bắc và Nam.
B.vĩ tuyến 50đến chí tuyến Bắc (Nam).
C.vĩ tuyến 50B đến vòng cực Bắc.
D.chí tuyến Nam đến vĩ tuyến 400N.
Câu 2. Đặc trưng của khí hậu nhiệt đới là
A.nhiệt độ trung bình năm không quá 200C, khí hậu mát mẻ quanh năm.
B.nhiệt độ cao, khô hạn quanh năm.
C.nhiệt độ cao quanh năm, trong năm có một thời kì khô hạn (tháng 3 –9).
D.nóng ẩm quanh năm, lượng mưa và độ ẩm lớn.
Câu 3. Cảnh quan đặc trưng của môi trường nhiệt đới là
A.rừng thưa và xa van
B.hoang mạc
C.rừng rậm xanh quanh năm.
D.đồng cỏ
Câu 4. Hai đặc điểm tiêu biểu của sinh vật môi trường nhiệt đới là
A. thưa thớt và giảm dần về hai chí tuyến
B. thay đổi theo mùa và giảm dần về hai chí tuyến
C. thay đổi theo mùa và tăng dần về hai chí tuyến
D. sinh trưởng nhanh và tăng dần về hai chí tuyến.
Câu 1. Môi trường nhiệt đới nằm trong khoảng
A.giữa 2 chí tuyến Bắc và Nam.
B.vĩ tuyến 50đến chí tuyến Bắc (Nam)
C.vĩ tuyến 50B đến vòng cực Bắc.
D.chí tuyến Nam đến vĩ tuyến 400N.
Câu 2. Đặc trưng của khí hậu nhiệt đới là
A.nhiệt độ trung bình năm không quá 200C, khí hậu mát mẻ quanh năm.
B.nhiệt độ cao, khô hạn quanh năm.
C.nhiệt độ cao quanh năm, trong năm có một thời kì khô hạn (tháng 3 –9).
D.nóng ẩm quanh năm, lượng mưa và độ ẩm lớn.
Câu 3. Cảnh quan đặc trưng của môi trường nhiệt đới là
A.rừng thưa và xa van
B.hoang mạc
C.rừng rậm xanh quanh năm.
D.đồng cỏ
Câu 4. Hai đặc điểm tiêu biểu của sinh vật môi trường nhiệt đới là
A. thưa thớt và giảm dần về hai chí tuyến
B. thay đổi theo mùa và giảm dần về hai chí tuyến
C. thay đổi theo mùa và tăng dần về hai chí tuyến
D. sinh trưởng nhanh và tăng dần về hai chí tuyến.