Dãy gồm các bazơ tan:
a) NaOH,KOH,Ca(OH)2
b) KOH,Ba(OH)2,Cu(OH)2
c) NaOH,Mg(OH)2,Ca(OH)2
d) Fe(OH)3,KOH,Cu(OH)2
Câu 4: Dãy các bazơ nào sau đây là bazơ tan: A . KOH, NaOH, Cu(OH)2, Mg(OH)2 B . Al(OH)3, Ca(OH)2, NaOH, Mg(OH)2 C . KOH, NaOH, Ca(OH)2, Ba(OH)2 D . Ba(OH)2, KOH, Zn(OH)2, Cu(OH)2
Đáp án C
- A sai vì Cu(OH)2 không tan
- B sai vì Al(OH)3,Mg(OH)2 không tan
- D sai vì Zn(OH)2,Cu(OH)2 không tan
Có nhiều câu trắc nghiệm lí thuyết thì em gộp vào gửi 1 lần nhé
Dãy gồm các bazơ đều bị nhiệt phân hủy:
A. KOH, NaOH, Ba(OH)2, Ca(OH)2.
B. Fe(OH)2, Al(OH)3, Mg(OH)2, Fe(OH)3.
C. Cu(OH)2, KOH, NaOH, Ba(OH)2.
D. Ca(OH)2, Fe(OH)3, Mg(OH)2, KOH.
Dãy gồm các bazơ đều bị nhiệt phân hủy:
A. KOH, NaOH, Ba(OH)2, Ca(OH)2.
B. Fe(OH)2, Al(OH)3, Mg(OH)2, Fe(OH)3.
C. Cu(OH)2, KOH, NaOH, Ba(OH)2.
D. Ca(OH)2, Fe(OH)3, Mg(OH)2, KOH.
Câu 6: Dãy các chất đều là bazơ tan là
A. NaOH, Ca(OH)2, KOH, Cu(OH)2. B. Ba(OH)2, Mg(OH)2, Fe(OH)3, KOH.
C. NaOH, LiOH, Mg(OH)2, Cu(OH)2. D. KOH, Ba(OH)2, NaOH, LiOH.
Câu 7: Chất thuộc oxit axit là
A. K2O. B. MgO. C. SO2. D. Na2O.
Câu 8: Muối sunfat nào sau đây là muối trung hoà?
A. Na2SO4. B. Ca(HSO4)2. C. KHSO4. D. NaHSO4.
Câu 9: Chất nào sau đây là phân kali?
A. NH4NO3. B. (NH4)2SO4. C. KCl. D. Ca(H2PO4)2.
Câu 10: Chất thuộc bazơ tan là
A. Cu(OH)2. B. Fe(OH)3. C. Ba(OH)2. D. Mg(OH)2.
mỗi người giúp em một câu với ạ
Dãy gồm các bazơ bị phân hủy ở nhiệt độ
nhiệt độ cao là *
•
Mg(OH)2, Cu(OH)2, Ba(OH)2.Mg(OH)2, Cu(OH)2, Ba(OH)2.
•
Ca(OH)2, NaOH, Fe(OH)3.Ca(OH)2, NaOH, Fe(OH)3.
•
Mg(OH)2, Fe(OH)3, Cu(OH)2.Mg(OH)2, Fe(OH)3, Cu(OH)2.
•
KOH, NaOH, Ca(OH)2.
Dãy gồm các bazơ bị phân hủy ở nhiệt độ
nhiệt độ cao là *
•
Mg(OH)2, Cu(OH)2, Ba(OH)2.Mg(OH)2, Cu(OH)2, Ba(OH)2.
•
Ca(OH)2, NaOH, Fe(OH)3.Ca(OH)2, NaOH, Fe(OH)3.
•
Mg(OH)2, Fe(OH)3, Cu(OH)2.Mg(OH)2, Fe(OH)3, Cu(OH)2.
•
KOH, NaOH, Ca(OH)2.
Câu 49 Dãy hợp chất gồm các bazơ tan trong nước :
A. Mg(OH)2 ; Cu(OH)2 ; Fe(OH)3 B. NaOH ; KOH ; Ca(OH)2
C. NaOH ; Fe(OH)2 ; AgOH D. Câu b, c đúng
Câu 50 Dãy hợp chất gồm các bazơ đều không tan trong nước :
A. Mg(OH)2 ; Cu(OH)2 ; Fe(OH)3 B. NaOH ; KOH ; Ca(OH)2
C. NaOH ; Fe(OH)2 ; LiOH D. Al(OH)3 ; Zn(OH)2 ; Ca(OH)2.
Câu 51 Dãy các chất nào sau đây đều tan trong nước:
A. NaOH, BaSO4, HCl, Cu(OH)2. B. NaOH, HNO3, CaCO3, NaCl.
C. NaOH, Ba(NO3)2 , FeCl2, K2SO4. D. NaOH, H2SiO3, Ca(NO3)2, HCl.
Câu 52 Dung dịch làm quỳ tím hóa đỏ là :
A. H2O B. Dung dịch NaOH
C. Dung dịch H2SO4 D. Dung dịch K2SO4
Câu 53 những chất có công thức HH dưới đây, chất nào làm cho quì tím không đổi màu:
A. HNO3 B. NaOH C. Ca(OH)2 D. NaCl
Câu 54 Có thể phân biệt các dung dịch axit, muối ăn, kiềm bằng cách dùng :
A. Nước cất B. Giấy quỳ tím C. Giấy phenolphtalein D. Khí CO2
Câu 55 *Có những chất rắn sau: FeO, P2O5, Ba(OH)2, NaNO3. Thuốc thử được chọn để phân biệt các chất trên là:
A. dung dịch H2SO4, giấy quỳ tím. B. H2O, giấy quỳ tím.
C. dung dịch NaOH, giấy quỳ tím. D. dung dịch HCl, giấy quỳ.
Dãy chất bazo gồm các bazơ không tan là:
A/ NaOH; Fe(OH)3; Cu(OH)2 B/ Mg(OH)2; Ba(OH)2; Al(OH)3
C/ NaOH; Ba(OH)2; KOH D/ Fe(OH)3;Cu(OH)2; Mg(OH)2.
Dãy chất nào sau đây gồm bazơ bị nhiệt phân hủy là? A. Fe(OH)3, Ca(OH)2, KOH, Cu(OH)2 B. NaOH, Fe(OH)2, Ba(OH)2, Mg(OH)2 C. NaOH, BaOH)2, Cu(OH)2, Al(OH)3 D. Fe(OH)3, Cu(OH)2, Mg(OH)2, Zn(OH)2
Dãy chất nào sau đây gồm bazơ bị nhiệt phân hủy là?
A. Fe(OH)3, Ca(OH)2, KOH, Cu(OH)2
B. NaOH, Fe(OH)2, Ba(OH)2, Mg(OH)2
C. NaOH, BaOH)2, Cu(OH)2, Al(OH)3
D. Fe(OH)3, Cu(OH)2, Mg(OH)2, Zn(OH)2
Cho dãy các bazơ: NaOH, KOH, Mg(OH)2, Ca(OH)2, Cu(OH)2, Ba(OH)2, Fe(OH)3, Al(OH)3. Số bazơ mạnh trong dãy trên là:
A. 4
B. 5
C. 6
D. 7
Đáp án A
Các bazơ mạnh là: NaOH, KOH, Ca(OH)2, Ba(OH)2
Câu 1 : Nhóm chỉ gồm các bazơ tan trong nước là
A. NaOH, Ba(OH)2 , Zn(OH)2 B. KOH, Mg(OH)2 , Ba(OH)2
C. KOH, Fe(OH)3, Ca(OH)2 D. NaOH, Ca(OH)2, KOH
Câu 2 : Trộn lẫn các chất sau, trường hợp nào không xảy ra phản ứng ?
A. Mg(NO3)2 + 2NaOH→ Mg(OH)2+ 2NaNO3 B. 2HCl + K2SO4 → 2KCl + H2SO4
C. AgNO3 + NaCl → AgCl + NaNO3 D. Ca(NO3)2 + Na2CO3 → CaCO3 + 2NaNO3
Câu 3 : Muối nào sau đây có thể tác dụng với dung dịch H2SO4 sinh kết tủa ?
A. Na2CO3 B. K2CO3 C. Ba(OH)2 D. MgCl2
Câu 4 : Chất nào trong những thuốc thử sau đây có thể dùng để phân biệt dung dịch Na2SO4 và dung dịch Na2CO3
A. Dung dịch NaOH B. Dung dịch BaCl2 C. Dung dịch AgNO3 D.Dung dịch HCl
Câu 5: Ứng dụng nào sau đây không phải của canxi hidroxit
A. Làm vật liệu xây dựng B. Chế biến dầu mỏ
C. Khử chua đất trồng trọt D. Khử độc các chất thải công nghiệp
Câu 6 : Có những bazơ sau : NaOH, Ba(OH)2, Fe(OH)3 . Số bazơ không bị nhiệt phân là
A. 1 B. 4 C. 2 D. 3
Câu 7 : Trong số các dung dịch: Na2SO4, KCl, HCl, KOH, HNO3 những dung dịch có pH > 7 là:
A. KCl, HNO3 B. NaOH, HCl C. KOH, Ca(OH)2 . D. HCl, HNO3
Câu 8 : Dãy các chất tác dụng được với dung dịch H2SO4 là:
A. Cu, CaCO3 B. NaOH, Cu(NO3)2 C. Al, Cu D. FeO, Ba(OH)2
Câu 9 : Trong công nghiệp, natri hiđroxit được sản xuất bằng phương pháp
A. điện phân dung dịch NaCl, có màng ngăn điện cực.
B. điện phân dung dịch NaCl, không có màng ngăn điện cực.
C. điện phân NaCl nóng chảy.
D. điện phân dung dịch NaNO3, không có màng ngăn điện cực
Câu 10 : Dùng 200ml dung dịch Ca(OH)2 0,1M hấp thụ hoàn toàn V lít khí CO2 (đktc). Sau phản ứng thu được muối CaCO3 không tan. Giá trị bằng số của V là:
A. 0,896 lít B. 0,224 lít C. 0,448 lít D. 2,24 lít
Mình lấy 1 bạn nhanh nhất thôi nha! Mình cảm ơn!
Câu 1 : Nhóm chỉ gồm các bazơ tan trong nước là
A. NaOH, Ba(OH)2 , Zn(OH)2 B. KOH, Mg(OH)2 , Ba(OH)2
C. KOH, Fe(OH)3, Ca(OH)2 D. NaOH, Ca(OH)2, KOH
Câu 2 : Trộn lẫn các chất sau, trường hợp nào không xảy ra phản ứng ?
A. Mg(NO3)2 + 2NaOH→ Mg(OH)2+ 2NaNO3 B. 2HCl + K2SO4 → 2KCl + H2SO4
C. AgNO3 + NaCl → AgCl + NaNO3 D. Ca(NO3)2 + Na2CO3 → CaCO3 + 2NaNO3
Câu 3 : Muối nào sau đây có thể tác dụng với dung dịch H2SO4 sinh kết tủa ?
A. Na2CO3 B. K2CO3 C. Ba(OH)2 D. MgCl2
Câu 4 : Chất nào trong những thuốc thử sau đây có thể dùng để phân biệt dung dịch Na2SO4 và dung dịch Na2CO3
A. Dung dịch NaOH B. Dung dịch BaCl2 C. Dung dịch AgNO3 D.Dung dịch HCl
Câu 5: Ứng dụng nào sau đây không phải của canxi hidroxit
A. Làm vật liệu xây dựng B. Chế biến dầu mỏ
C. Khử chua đất trồng trọt D. Khử độc các chất thải công nghiệp
Câu 6 : Có những bazơ sau : NaOH, Ba(OH)2, Fe(OH)3 . Số bazơ không bị nhiệt phân là
A. 1\(\left(Fe\left(OH\right)_3\right)\) B. 4 C. 2 D. 3
Câu 7 : Trong số các dung dịch: Na2SO4, KCl, HCl, KOH, HNO3 những dung dịch có pH > 7 là:
A. KCl, HNO3 B. NaOH, HCl C. KOH, Ca(OH)2 . D. HCl, HNO3
Câu 8 : Dãy các chất tác dụng được với dung dịch H2SO4 là:
A. Cu, CaCO3 B. NaOH, Cu(NO3)2 C. Al, Cu D. FeO, Ba(OH)2
Câu 9 : Trong công nghiệp, natri hiđroxit được sản xuất bằng phương pháp
A. điện phân dung dịch NaCl, có màng ngăn điện cực.
B. điện phân dung dịch NaCl, không có màng ngăn điện cực.
C. điện phân NaCl nóng chảy.
D. điện phân dung dịch NaNO3, không có màng ngăn điện cực
Câu 10 : Dùng 200ml dung dịch Ca(OH)2 0,1M hấp thụ hoàn toàn V lít khí CO2 (đktc). Sau phản ứng thu được muối CaCO3 không tan. Giá trị bằng số của V là:
A. 0,896 lít B. 0,224 lít C. 0,448 lít D. 2,24 lít