Chất hữu cơ bao gồm các chất nào? Cho ví dụ cụ thể?
Nếu thiếu hoặc thừa chất dinh dưỡng thù cơ thể động vật và thực vật sẽ như thế nào? cho ví dụ cụ thể
MÌNH CẦN GẤP!!
kể tên các vật liệu cơ khí ? trình bày các tính chất của vật liệu cơ khí và lấy ví dụ cụ thể
Lấy ví dụ năm chất vô cơ và 5 chất hữu cơ cho biết chúng được tạo bởi bao nhiêu nguyên tử Đó là những nguyên tử nào và Tính khối lượng của chúng
\(\text{#TNam}\)
`5` hợp chất vô cơ: \(\text{NaCl, CO}\)\(_2\)\(,\) \(\text{KOH,}\) \(\text{H}\)\(_2\)\(\text{CO}\)\(_3\)\(,\) \(\text{HCl}\)
`5` hợp chất hữu cơ: `C_12H_22O_11, CH_4, C_3H_8, C_2H_6O, CuSO_4`
`----`
Hợp chất vô cơ:
`NaCl:` tạo ra từ `2` nguyên tử nguyên tố `Na, Cl`
`CO_2:` tạo ra từ `2` nguyên tử nguyên tố `C, O`
`KOH:` tạo ra từ `3` nguyên tử nguyên tố `K,O,H`
`H_2CO_3:` tạo ra từ `3` nguyên tử nguyên tố `H,C,O`
`HCl:` tạo ra từ `2` nguyên tử nguyên tố `H,Cl`
Hợp chất hữu cơ:
`C_12H_22O_11:` tạo ra từ `3` nguyên tử nguyên tố `C,H,O`
`CH_4, C_3H_8:` đều tạo ra từ `2` nguyên tử nguyên tố `C,H`
`C_2H_6O:` tạo ra từ `3` nguyên tử nguyên tố `C,H,O`
`CuSO_4:` tạo ra từ `3` nguyên tử nguyên tố `Cu, S, O`
`----`
Hợp chất vô cơ:
`PTK_NaCl = 23+35,5=58,5 <am``u>`
\(PTK_{CO_2}\)`= 12+16*2=44 <am``u>`
`PTK_KOH= 39+16+1=56 <am``u>`
`PTK`\(_{H_2CO_3}\)`= 1*2+12+16*3=62 <am``u>`
`PTK_HCl= 1+35,5=36,5 <am``u>`
Hợp chất hữu cơ:
`PTK`\(_{C_{12}H_{22}O_{11}}\)`=12*12+1*22+16*11=342 <am``u>`
`PTK`\(_{CH_4}\)`= 12+1*4=16 <am``u>`
`PTK`\(_{C_3H_8}\)`=12*3+1*8=44 <am``u>`
`PTK`\(_{C_2H_6O}\)`=12*2+1*6+16=46 <am``u>`
`PTK`\(_{CuSO_4}\)`=64+32+16*4=160 <am``u>`
nếu thiếu hoặc thừa chất dinh dưỡng thì cơ thể động vật hoặc thực vật sẽ ntn cho ví dụ cụ thể
CẦN GẤP Ạ
Em có thể sử dụng các dụng cụ cơ khí nào trong quá trình thực hiện
một mối nối dây dẫn điện? Cho một ví dụ minh họa cụ thể (Học sinh có thể chọn một
trong hai mối nối: mối nối nối tiếp và mối nối phân nhánh để lấy ví dụ).
Chỉ số iot đặc trưng cho số nối đôi trong các hợp chất không no (ví dụ chất béo...), là số gam iot cộng hợp vào 100 gam hợp chất hữu cơ. Chỉ số iot của triolein là:
A. 28,730
B. 8,620
C. 86,20
D. 2,873
Đáp án : C
Triolein :
(C17H33COO)3C3H5 + 3I2
884g 3.254g
100g -> 86,2g
3) giá trị tuyệt đối của số hữu tỉ x được xác định ntn
4) định nghĩa lũy thừa với số mũ tự nhiên của một số hữu tỉ
5) viết các công thức;
-nhân hai lũy thừa cùng cơ số
-chia hai lũy thừa cùng cơ số khác 0
- lũy thừa của một lũy thừa
-lũy thừa của một tích
- lũy thừa của một thương
6) thế nào là tỉ số của hai số hữu tỉ? cho ví dụ
7) tỉ lệ thức là j? Phát biểu tính chất cơ bản của tỉ lệ thức? Viết công thức thể hiện tính chất của dãy tỉ số bằng nhau
8) thế nào là số vô tỉ? cho ví dụ (dễ nhé)
9) thế nào là số thực? cho ví dụ
10) định nghĩa căn bậc 2 của một số ko âm
(bao nhiêu câu tương ứng với bấy nhiu like, nhưng chỉ người đầu tiên thôi, mk cần trước 7h15 nhé, thanks nhìu
Viết PTHH (lấy ví dụ với các chất cụ thể) theo dãy chuyển hóa sau:
\(\left(1\right)2Cu+O_2\xrightarrow[]{t^0}2CuO\\ \left(2\right)CuO+H_2\xrightarrow[]{t^0}Cu+H_2O\\ \left(3\right)CaO+H_2O\rightarrow Ca\left(OH\right)_2\\ \left(4\right)Cu\left(OH\right)_2\xrightarrow[]{t^0}CuO+H_2O\\ \left(5\right)Fe+2HCl\rightarrow FeCl_2+H_2\\ \left(6\right) Fe+CuSO_4\rightarrow Cu+FeSO_4\)
\(\left(7\right)FeO+2HCl\rightarrow FeCl_2+H_2O\\ \left(8\right)CaCO_3\xrightarrow[t^0]{}CaO+CO_2\\ \left(9\right)FeCl_2+2NaOH\rightarrow Fe\left(OH\right)_2+2NaCl\\ \left(10\right)2NaOH+CO_2\rightarrow Na_2CO_3+H_2O\\ \left(11\right)S+Fe\xrightarrow[t^0]{}FeS\\ \left(12\right)2NaOH+2H_2O\xrightarrow[đpcmn]{}2NaOH+Cl_2+H_2\\ \left(13\right)SO_2+CaO\rightarrow CaSO_3\\ \left(14\right)MgSO_3\xrightarrow[t^0]{}MgO+SO_2\\ \left(15\right)BaCl_2+H_2SO_4\rightarrow BaSO_4+2HCl\\ \left(16\right)HCl+NaOH\rightarrow NaCl+H_2O\\ \left(17\right)S+O_2\xrightarrow[]{t^0}SO_2\\ \left(19\right)SO_3+H_2O\rightarrow H_2SO_4\)
p/s: bạn bỏ số 18 đi nha, tại mik bấm nhầm sorry bạn!
lấy ví dụ về tổng hợp một chất hữu cơ?