Những câu hỏi liên quan
Dương Minh
Xem chi tiết
Nguyen Hoang Hai
5 tháng 8 2018 lúc 7:23

Đáp án A

Kiến thức về cấu trúc

Cấu trúc: Used to + V : thói quen trong quá khứ. => Đáp án A [Giving => give]

Tạm dich: Bố tôi từng thường cho tôi những lời khuyên hay mỗi khi tôi gặp rắc rối.

Lê Quỳnh  Anh
Xem chi tiết
Dương Hoàn Anh
10 tháng 10 2019 lúc 13:43

Đáp án A

Kiến thức về cấu trúc

Cấu trúc: Used to + V : thói quen trong quá khứ. => Đáp án A [Giving => give]

Tạm dich: Bố tôi từng thường cho tôi những lời khuyên hay mỗi khi tôi gặp rắc rối.

Lê Quỳnh  Anh
Xem chi tiết
Dương Hoàn Anh
26 tháng 2 2018 lúc 8:01

Đáp án B

Dịch câu: Bố tôi thường cho tôi lời khuyên hữu ích bất cứ khi nào tôi gặp vấn đề.

Advice: lời khuyên – là danh từ không đếm được nên không dùng a

=> a good advicegood advice

Lê Quỳnh  Anh
Xem chi tiết
Dương Hoàn Anh
7 tháng 12 2017 lúc 10:24

Đáp án: B
“advice”= lời khuyên là danh từ trừu tượng không đếm được -. Bỏ “a”.

Lê Quỳnh  Anh
Xem chi tiết
Dương Hoàn Anh
19 tháng 6 2018 lúc 5:55

Đáp án C

Trần Khánh Nhã Anh
Xem chi tiết
Trần Khánh Nhã Anh
25 tháng 4 2022 lúc 17:47

giúp

21. A - give

used to do sth: đã từng làm gì trong quá khứ

22. A - whose

whose là đại từ quan hệ thay thế tính từ sở hữu

23. C - the more chances

24. D - culture

Lê Quỳnh  Anh
Xem chi tiết
Dương Hoàn Anh
12 tháng 3 2019 lúc 7:10

Kiến thức: Thành ngữ

Giải thích:

give somebody a hand = help: giúp đỡ ai

an arm => a hand

Tạm dịch: Bất cứ khi nào bạn thân của tôi gặp rắc rối trong việc giải quyết các vấn đề khó khăn, tôi sẵn sàng giúp anh ấy một tay.

Chọn D

Lê Quỳnh  Anh
Xem chi tiết
Dương Hoàn Anh
5 tháng 12 2017 lúc 8:25

Đáp án A.

Sửa thành Had he. Đây là cấu trúc đảo ngữ với hardly … when:

Hardly + had + S + P2 + when + clause: Ngay khi … thì …

She had hardly sat down when the phone rang. → Hardly had she sat down when the phone rang: Ngay khi cô ấy ngồi xuống thì điện thoại kêu.

Lê Quỳnh  Anh
Xem chi tiết
Dương Hoàn Anh
5 tháng 4 2019 lúc 17:09

Đáp án B

Sửa lại: used to smoking => used to smoke

Cấu trúc used to + V-inf chỉ một thói quen, một hành động thường xuyên xảy ra trong quá khứ và bây giờ không còn nữa.

Dịch nghĩa: Anh đã từng hút một điếu thuốc sau mỗi bữa ăn nhưng bây giờ anh ta bỏ hút thuốc bởi vì anh ta có vấn đề về hô hấp