Đổi các đơn vị:
a. 2A=.........mA 5mA=..........A 1.2V=.........mV
b. 2500mV=..........V 12kV=...........V 3mV=.............V
2A=mA ; 0,4V=mV ; 5kV=V
98mV=V;56A =A ;12kV=V
1600mA=A; 7,6V= mV ;67,5kV=V
2A = 2000mA
0,4V = 400mV
5kV = 5000V
98mV = 0,098V
56A = 56000A
12kV = 12000V
1600mA = 1,6A
7,6V = 7600mV
67,5kV = 67500V
2A=2000mA ; 0,4V=400mV ; 5kV=5000V
98mV=0,098V;56A =56000mA ;12kV=12000V
1600mA=1,6A; 7,6V= 7600mV ;67,5kV=67500V
Đổi đơn vị đo cho các giá trị sau đây
a) 0,15A = ..........mA
b) 5,2mA = ..........A
c) 500kV = ..........V
d) 0,25V = ..........mV
e) 550V = ..........kV
f) 2500mV = ..........kV
Đổi đơn vị cho các giá trị sau:
a) 0,05 A = ……..mA b) 25 mA = …….....A c) 150 mA = ……....A
d) 110 V = ………mV e) 250 mV = ……...V f) 220 V = ………kV
g) 50 kV = ………V h) 500 kV = ………V i) 15kV =.............mV
a) 0,05 A = 50 mA ; b) 25 mA = 0, 025 ;
c) 150mA = 0, 15 A ; d) 110 V = 110, 000 mV ;
e) 250 mV = 0, 25 V ; f) 220 V = 0,22 kV ;
g) 50 kV = 50, 000 V ; h) 500 kV = 500, 000 V ;
i) 15 kV = 15, 000, 000 mV ;
Đổi các đơn vị sau: a)250 mV = …..V b)3,5 A = ….. mA c)0,12 kV = ….. V
a)250 mV = …0.25..V b)3,5 A = …3500.. mA c)0,12 kV = …120.. V
a, \(250mV=0,25V\)
\(b,3,5A=3500A\)
\(c,0,12kV=120V\)
Đổi các đơn vị sau: a)250 mV = …0,25..V
b)3,5 A = …3500.. mA
c)0,12 kV = …120.. V
Đổi các đơn vị sau :
a, 2A=?mA b,4,7V=?mV
c,1500m=?V d,450mA=?A
a, 2A = 2000mA
b, 4,7V = 470mV
c, 1500mV = 15V
d, 450mA = 0,45A
(right ?)
Đổi các đơn vị sau 1,25 A=. mA; 0,256 kV=. V; 0,150 A= mA;. 500 KV=. V ; 0,5V=. mV;.15 A =. mA ; 0,09V=. mV;207mA=. A ;12589mV=. kV; 340mA=. A;. 220V= kV; 6KV=. V; 150mA=. A ; 69V=. kV
1,25 A= 1250 mA;
0,256 kV= 256 V;
0,150 A= 150 mA;.
500 KV=.500 000 V ;
0,5V=.500 mV;.
15 A =.15 000 mA ;
0,09V=.90 mV;
207mA=.0,207 A ;
12589mV=. 0,012589 kV;
340mA=.0,34 A;.
220V= 0,22 kV;
6KV=.6 000 V;
150mA=.0,15 A ;
69V=.0,069 kV
= 1250 mA
= 256 V
= 150 mA
= 500000 V
= 500 mV
= 15000 mA
= 90 mV
= 0,207 A
= 0,012589 kV
= 0,34 A
= 0,22 kV
= 6000 V
= 0,15 A
= 0,069 kV.
Bài 1: đổi đơn vị cho các giá trị sau:
a) 0,05 A = ...mA
b)25 mA = ...A
c) 150 mA = ...A
d) 110 V = ...mV
e) 250 mV = ...V
f) 220 V = ...kV
g) 500 kV = ...mV
a) 0,05 A = 50 mA
b)25 mA = 0,025 A
c) 150 mA = 0,15 A
d) 110 V = 110000 mV
e) 250 mV = 0,25 V
f) 220 V = 0,22 kV
g) 500 kV = 500000000 mV
Đổi đơn vị
15 mV =....................V
2555 mV =...............V
6,7 V =..................mV
17 mA =..................A
9,2 A = ......................mA
632 mV =.................V
3 kV =.......................V
15 mV = 0,015 V
2555 mV = 2,555 V
6,7 V = 6700 mV
17 mA =. 0,017 A
9,2 A = 9200 mA
632 mV = 0,632 V
3 kV = 3000 V
Dựa vào lý thuyết đổi đơn vị của Hiệu điện thế và cường độ dòng điện : 1mV= 0,001V, 1V = 1000mV, 1kV = 1000V, 1V = 0,001 kV ; 1mA=0,001A, 1A=1000mA
Ta đổi:15 mV= 0,015V
2555 mV= 2,555V
6,7V= 6700mV
17mA= 0,017A
9,2A= 9200A
632mV= 0,632V
3kV= 3000V
Đổi đơn vị đo cường độ dòng điện sau:
0,057= ? mA. 0,39A=? mA
2109mA=? . 0,0709=? mA
0,280 mA=? A. 309mA=? A
2.đổi đơn vị đo hiệu điện thế sau :
KV=? V. 25V=? mV
87mV=? V 110V=? kV
1,200 mV=? V. 1200mV =? V