Hoàn thành các phương trình hoá học sau:
a) Mg + HCL
b) SO3 + H2O
c) Na + H2O
d) CuO + H2
Câu 5: Hoàn thành các phương trình hóa học sau đây:
(a) ….Fe + ….O2 -->....Fe3O4
(b) ….SO2 +….O2 -->….SO3
(c) ….Al + ….H2SO4 -->….Al2(SO4)3 + ….H2
(d) ….CuO + ….HCl -->….CuCl2 + ….H2O
(e) ….Fe(OH)3 + ….HNO3 -->….Fe(NO3)3 + ….H2O
(f) ….CO2 + ….Ba(OH)2 -->….Ba(HCO3)2
(g) ….NaHCO3 + ….Ca(OH)2 -->….CaCO3 + ….Na2CO3 + ….H2O
(h) ….CuFeS2 + ….O2 -->….CuO + ….Fe2O3 + ….SO2
(i) ….MnO2 + ….HCl -->….MnCl2 + ….Cl2 + ….H2O
(k) ….Fe + ….HNO3 --> ….Fe(NO3)3 + ….NO + ….H2O
(l) ….FexOy + ….CO -->….Fe + ….CO2
(m) ….CxHyOzNt -->….CO2 + ….N2 + ….H2O
Câu 6: Hoàn thành các phương trình hóa học sau:
(a) …..Al + Fe2O3 -->.............. + Al2O3
(b) CuO + ….HCl -->CuCl2 + ...............
(c) CaO + ......... HNO3 --> Ca(NO3)2 + .................
(d) 2Na + 2H2O -->2NaOH + ................
(e) …………. + ……HCl --> FeCl2 + 2FeCl3 + 4H2O
(f) …..FeS2 + 11O2 -->................... + 8SO2
Dạng 2: Hoàn thành phương trình hoá học và phân loại phản ứng
a. CuO + … → Cu + H2O
b. … + HCl → MgCl2 + H2
c. CaO+ H2O → ...
d. Zn + H2SO4 → … + ZnSO4
e. H2 + O2 → …
g. H2O → … + …
h. … + Cl2 → HCl
i. … + S → H2S
k. Na + H2O → NaOH + …
l. Na2O + … → NaOH
m. P2O5 + H2O → …
n. SO3 + … → H2SO4
o. N2O5 + H2O → …
p. PbO + H2 → … + H2O
q. Fe2O3 + H2 → Fe + …
a. CuO + H2 to→ Cu + H2O (oxi hóa khử)
bMg+2 HCl → MgCl2 + H2 thế
c. CaO+ H2O → .Ca(OH)2.. hóa hợp
d. Zn + H2SO4 → H2+ ZnSO4 trao đổi
e. 2H2 + O2 → to 2H2O hóa hợp
g. 2H2O đp→2H2 + O2 phân hủy
h. H2+ Cl2 as→ 2HCl hóa hợp
i.H2 + S to→ H2S hóa hợp
k. 2Na +2 H2O → 2NaOH + H2… thế
l. Na2O + …H2O → 2NaOH hóa hợp
m. P2O5 +3 H2O → …2H3PO4 hóa hợp
n. SO3 + H2O… → H2SO4 hóa hợp
o. N2O5 + H2O → 2HNO3…hóa hợp
p. PbO + H2 to→ …Pb + H2O oxi hóa khử
q. Fe2O3 + H2 to→ Fe + …H2O oxi hóa khử
a. CuO + H2 to→ Cu + H2O (oxi hóa khử)
bMg+2 HCl → MgCl2 + H2 thế
c. CaO+ H2O → .Ca(OH)2.. hóa hợp
d. Zn + H2SO4 → H2+ ZnSO4 trao đổi
e. 2H2 + O2 → to 2H2O hóa hợp
g. 2H2O đp→2H2 + O2 phân hủy
h. H2+ Cl2 as→ 2HCl hóa hợp
i.H2 + S to→ H2S hóa hợp
k. 2Na +2 H2O → 2NaOH + H2… trao đổi
l. Na2O + …H2O → 2NaOH hóa hợp
m. P2O5 +3 H2O → …2H3PO4 hóa hợp
n. SO3 + H2O… → H2SO4 hóa hợp
o. N2O5 + H2O → 2HNO3…hóa hợp
p. PbO + H2 to→ …Pb + H2O oxi hóa khử
q. Fe2O3 + H2 to→ Fe + …H2O oxi hóa khử
Hoàn thành phản ứng các phương trình hoá học sau và cho biết chúng thuộc loại phản ứng nào? a) P2O5+H2O-->? b) Mg+HCl-->?+? c)KMnO4-->?+?+O2 d)C2H4+O2-->?+H2O
`P_2 O_5 + 3H_2 O ->2H_3 PO_4 `phản ứng hóa hợp
\(Mg+2HCl->MgCl_2+H_2\) phản ứng thế
\(2KMnO_4-^{t^o}>K_2MnO_4+MnO_2+O_2\) phản ứng phân hủy
\(C_2H_4+3O_2-^{t^o}>2CO_2+2H_2O\) phản ứng thế
II.Dạng bài tập lập phương trình hoá học. ( hoàn thành các PTPƯ ) a) FexOy + H2 ……….. d) BaO + H2O ……….. n) Al + O2 →? b) SO3 + H2O ……….. e) KClO3 ……….. m) KMnO4 → ? + MnO2 + O2 c) K + H2O ……….. g) H2 + O2 ……….. i). K2O + H2O → h) Na + H2O → u). Cu + O2 f. CxHy + O2 III.3.Dạng bài tập tính theo phương trình hoá học. Dạng BT đơn giản ( Bài 4 / 94 ; 4,5 / 109 )
a) FexOy + yH2 $\xrightarrow{t^o}$ xFe + yH2O
b) SO3 + H2O $\to$ H2SO4
c) 2K + 2H2O $\to$ 2KOH + H2
d) BaO + H2O $\to$ Ba(OH)2
e) 2KClO3 $\xrightarrow{t^o}$ 2KCl + 3O2
f) CxHy + (x + $\dfrac{y}{4}$)O2 $\xrightarrow{t^o}$ xCO2 + y/2 H2O
m) 2KMnO4 $\xrightarrow{t^o} K2MnO4 + MnO2 + O2
n) 4Al + 3O2 $\xrightarrow{t^o}$ 2Al2O3
g) 2H2 + O2 $\xrightarrow{t^o}$ 2H2O
i) K2O + H2O $\to$ 2KOH
h) 2Na + 2H2O $\to$ 2NaOH + H2
u) 2Cu + O2 $\xrightarrow{t^o} $ 2CuO
\(Fe_xO_y+yH_2\underrightarrow{^{t^0}}xFe+yH_2O\)
\(BaO+H_2O\rightarrow Ba\left(OH\right)_2\)
\(4Al+3O_2\underrightarrow{^{t^0}}2Al_2O_3\)
\(SO_3+H_2O\rightarrow H_2SO_4\)
\(2KClO_3\underrightarrow{^{t^0}}2KCl+3O_2\)
\(2KMnO_4\underrightarrow{^{t^0}}K_2MnO_4+MnO_2+O_2\)
\(K+H_2O\rightarrow KOH+\dfrac{1}{2}H_2\)
\(H_2+\dfrac{1}{2}O_2\underrightarrow{^{t^0}}H_2O\)
\(K_2O+H_2O\rightarrow2KOH\)
\(Na+H_2O\rightarrow NaOH+\dfrac{1}{2}H_2\)
\(Cu+\dfrac{1}{2}O_2\underrightarrow{^{t^0}}CuO\)
\(2C_xH_y+\left(4x+y\right)O_2\underrightarrow{^{t^0}}2xCO_2+yH_2O\)
Hoàn thành sơ đồ phản ứng sau: a) CaO + H2O ----> b) Na + H2O ----> c) Zn + HCl ----> d) H2 + CuO ----> e) K2O + H2O ----> f) Ca + H2O ----> g) Na + H2SO4 ----> h) H2 + FeO ----> i) P2O5 + H2O ---->
a, \(CaO+H_2O\rightarrow Ca\left(OH\right)_2\)
b, \(2Na+2H_2O\rightarrow2NaOH+H_2\)
c, \(Zn+2HCl\rightarrow ZnCl_2+H_2\)
d, \(H_2+CuO\underrightarrow{t^o}Cu+H_2O\)
e, \(K_2O+H_2O\rightarrow2KOH\)
f, \(Ca+2H_2O\rightarrow Ca\left(OH\right)_2+H_2\)
g, \(2Na+H_2SO_4\rightarrow Na_2SO_4+H_2\)
h, \(H_2+FeO\underrightarrow{t^o}Fe+H_2O\)
i, \(P_2O_5+3H_2O\rightarrow2H_3PO_4\)
a)\(CaO+H_2O\xrightarrow[]{}Ca\left(OH\right)_2\)
b)\(2Na+2H_2O\xrightarrow[]{}2NaOH+H_2\)
c)\(Zn+2HCl\xrightarrow[]{}ZnCl_2+H_2\)
d)\(CuO+H_2\xrightarrow[t^0]{}Cu+H_2O\)
e)\(K_2O+H_2O\xrightarrow[]{}KOH\)
f)\(Ca+H_2O\xrightarrow[]{}Ca\left(OH\right)_2+H_2\)
g)\(2Na+H_2SO_4\xrightarrow[]{}Na_2SO_4+H_2\)
h)\(H_2+FeO\xrightarrow[]{t^0}Fe+H_2O\)
i)\(P_2O_5+3H_2O\xrightarrow[]{}2H_3PO_4\)
Câu 1: Hoàn thành sơ đồ phản ứng sau: a) CaO + H2O ----> b) Na + H2O ----> c) Zn + HCl ----> d) H2 + CuO ----> e) K2O + H2O ----> f) Ca + H2O ----> g) Na + H2SO4 ----> h) H2 + FeO ----> i) P2O5 + H2O ---->
\(a,CaO+H_2O\rightarrow Ca\left(OH\right)_2\)
\(b,2Na+2H_2O\rightarrow2NaOH+H_2\uparrow\)
\(c,Zn+2HCl\rightarrow ZnCl_2+H_2\uparrow\)
\(d,H_2+CuO\underrightarrow{t^o}Cu+H_2O\)
\(e,K_2O+H_2O\rightarrow2KOH\)
\(f,Ca+2H_2O\rightarrow Ca\left(OH\right)_2+H_2\uparrow\)
\(g,2Na+H_2SO_4\rightarrow Na_2SO_4+H_2\uparrow\)
\(h,H_2+FeO\underrightarrow{t^o}Fe+H_2O\)
\(i,P_2O_5+3H_2O\rightarrow2H_3PO_4\)
\(CaO+H_2O\rightarrow Ca\left(OH\right)_2\\ 2Na+2H_2O\rightarrow2NaOH+H_2\\ Zn+2HCl\rightarrow ZnCl_2+H_2\\ H_2+CuO\rightarrow\left(t^o\right)Cu+H_2O\\ K_2O+H_2O\rightarrow2KOH\\ Ca+2H_2O\rightarrow Ca\left(OH\right)_2+H_2\\ 2Na+H_2SO_4\rightarrow Na_2SO_4+H_2\\ H_2+FeO\rightarrow\left(t^o\right)Fe+H_2O\\ P_2O_5+3H_2O\rightarrow2H_3PO_4\)
Viết PTHH hoàn thành các phản ứng sau:
a. Fe + O2 ->
b. H2 + CuO
c. S + O2
d. P + O2
e. Na + O2 ->
f. C2H2 +O2
h. H2 + Fe2O3
g. KMnO4
i.KClO3
j. H2O
k. Na + H2O
l. K2O + H2O
m. Al + HCl
o. CO + Fe3O4
a) 3Fe + 2O2 --to--> Fe3O4
b) H2 + CuO --to--> Cu + H2O
c) S + O2 --to--> SO2
d) 4P + 5O2 --to--> 2P2O5
e) 4Na + O2 --to--> 2Na2O
f) 2C2H2 + 5O2 --to--> 4CO2 + 2H2O
h) Fe2O3 + 3H2 --to--> 2Fe + 3H2O
g) 2KMnO4 --to--> 2K2MnO4 + MnO2 + O2
i) 2KClO3 --to-->2KCl + 3O2
j) 2H2O --đp--> 2H2 + O2
k) 2Na + 2H2O --> 2NaOH + H2
l) K2O + H2O --> 2KOH
m) 2Al + 6HCl --> 2AlCl3 + 3H2
o) 4CO + Fe3O4 --to--> 3Fe + 4CO2
Cho sơ đồ các phản ứng sau:
A l + O 2 − t o → A l 2 O 3 P 2 O 5 + H 2 O → H 3 P O 4 K C l O 3 − t o → K C l + O 2 N a + H 2 O → N a O H + H 2 H 2 + F e 2 O 3 − t o → F e + H 2 O M g + H C l → M g C l 2 + H 2
Hãy chọn hệ số và viết thành phương trình hóa học.
Hoàn thành các phương trình hóa học của phản ứng sau:
1. ……Al + ……HCl ® …AlCl3… + …H2…
2. ……Ca + ……H2SO4® …CaSO4… + …H2…
3. ……Fe2O3 + ……HCl ® …FeCl3… + …H2O…
4. ……Na2O +……H2SO4 ® …Na2SO4… + …H2O……
5. ……Ca(OH)2 +…… SO3 ® ……CaSO4… + …H2O……
6. ……Zn(OH)2 +…… H2SO4 ® …ZnSO4…… + ……H2O……
7. ……Ca(OH)2 +…… CO2 ® …CaCO3… + ……H2O
8. ……Cu(OH)2 +…… H2SO4® …CuSO4 … + ……H2O
9. ……Al +…… HCl ® …AlCl3… + …H2…
10. ……ZnO +…… H2SO4 ® ……ZnSO4… + ……H2O…