bài 3 viết số thích hợp vào chỗ chấm
2 năm 8 tháng =.......... tháng
3 ngày 1 giờ .............. giờ
3,1 ngày = ........... giờ
29 tháng =...............năm................tháng
56 giờ = ........ng ...
Viết số thích hợp vào chỗ chấm:
6 năm = …tháng
4 năm 2 tháng = …tháng
3 năm rưỡi = ....tháng
3 ngày = ....giờ
0,5 ngày = ...giờ
3 ngày rưỡi = ...giờ
6 năm = 72 tháng
4 năm 2 tháng = 50 tháng
3 năm rưỡi = 42 tháng
3 ngày = 72 giờ
0,5 ngày = 12 giờ
3 ngày rưỡi = 84 giờ
Viết số thích hợp vào chỗ chấm:
6 năm = …tháng
4 năm 2 tháng = …tháng
3 năm rưỡi = ....tháng
3 ngày = ....giờ
0,5 ngày = ...giờ
3 ngày rưỡi = ...giờ
6 năm = 72 tháng
4 năm 2 tháng = 50 tháng
3 năm rưỡi = 42 tháng
3 ngày = 72 giờ
0,5 ngày = 12 giờ
3 ngày rưỡi = 84 giờ
Bài 1. Viết số thích hợp vào chỗ chấm.
a,2 thế kỉ 9 năm = .............. năm 15 giờ 15 phút =...... phút
5 năm 3 tháng = ....... tháng 43 phút 37 giây =........ giây
12 ngày 5 giờ = ........... giờ 1 giờ 50 giây =......... .giây
b, 3/4 ngày = ..........giờ 7/12 phút = .......giây
5/6 giờ = ......... phút 13/3 giờ = .........phút
c, 47 tháng =...... năm....... tháng 96 phút =.......... giờ ......... phút
68 giờ = ........ ngày........ giờ 135 giây = ......... phút ........giây
giúp mk với !!!!!!!!
a) 2 thế kỉ 9 năm=.209........ năm ; 15 giờ 15 phút=..915.. phút
5 năm 3 tháng=.63.......tháng 43 phút 37 giây=2617.....giây
12 ngày 5 giờ=..293..... giờ 1 giờ 50 giây=.....3650.....giây.
Bài 2. Viết số thập phân thích hợp vào chỗ chấm.
a, 4 ngày 6 giờ = …….. ngày b, 54 giờ = ………. ngày
12 năm 6 tháng = ………. năm 27 tháng = ……. năm
5 giờ 12 phút = ……….. giờ 145 phút = ……… giờ
15 phút 15 giây = ……… phút 36 phút = ………… giờ
4 giờ 90 giây = …………giờ 3960 giây = …….. giờ
Viết số thích hợp vào chỗ chấm:
1 thế kỷ = …. năm 1 ngày = …. giờ
1 năm = …. tháng 1 giờ = …. phút
= …. ngày (hay …. ngày) 1 phút = …. giây
1 tháng = …. ngày (hay …. ngày)
(tháng hai có …. ngày hay …. ngày)
1 thế kỷ = 100 năm 1 ngày = 24 giờ
1 năm = 12 tháng 1 giờ = 60 phút
= 365 ngày (hay 366 ngày) 1 phút = 60 giây
1 tháng = 30 ngày (hay 31 ngày)
(tháng hai có 28 ngày hay 29 ngày)
1 thế kỉ =100 năm
1 ngày = 24 giờ
1 năm = 12 tháng = 365 ngày ( hay 366 ngày )
1 giờ = 60 phút
1 phút = 60 giây
1 tháng = 30 ngày ( hoặc 31 ngày )
tháng 2 có 29 ( hoặc 28 ngày)
mà bn rảnh dữ ha , cái câu này dứa lớp 1 chưa biết chữ nhưng nó cũng biết mấy cái này , bn rảnh quá mà
Viết số thích hợp vào chỗ chấm:
2 năm 6 tháng = ...tháng
1 giờ 5 phút = ...phút
3 phút 40 giây = ...giây
2 ngày 2 giờ = ...giờ
2 năm 6 tháng = 30 tháng
1 giờ 5 phút = 65 phút
3 phút 40 giây = 220 giây
2 ngày 2 giờ = 50 giờ
Viết số thích hợp vào chỗ chấm:
a) 3 giờ 17 phút = …… phút.
6 ngày 2 giờ = …… giờ
b) phút = …… giây
năm = …… tháng
c) 0,5 ngày = …… giờ
2,5 năm = …… tháng.
d) 270 phút = …… giờ
195 giây = …… phút.
a) 3 giờ 17 phút = 197 phút.
6 ngày 2 giờ = 146 giờ
b) phút = 40 giây
năm = 8 tháng
c) 0,5 ngày = 12 giờ
2,5 năm = 30 tháng.
d) 270 phút = 4,5 giờ
195 giây = 3,25 phút.
Viết số thích hợp vào chỗ chấm:
a) 3 năm 7 tháng + 9 năm 6 tháng =....năm....thángb) 6 ngày 23 giờ + 7 ngày 9 giờ =....ngày....giờc) 12 giờ 25 phút + 6 giờ 35 phút =....giờ....phút
a ) 13 năm 1 tháng
b ) 14 ngày 8 giờ
c ) 18 giờ 60 phút
hay 19 giờ
Chúc bạn học giỏi
a, 12 năm 13 tháng
b, 13 ngày 32 giờ
c, 18 giờ 60 phút = 19 giờ
a) =13 năm 1 tháng
b) =14 ngày 8 giờ
c) =19 giờ 0 phút
Viết số thích hợp vào chỗ chấm :
1 thế kỉ = ......... năm
2 thế kỷ 9 năm = ........ thế kỉ
3 năm 9 tháng = ......... tháng
1 ngày 15 giờ = ............ giờ
1 năm = .............. tháng
1 tháng có ....... hoặc ........ ngày
Tháng 2 có ........ ngày hoặc ............ ngày
+ Nhớ kết bạn nha !
1 thế kỉ =100 năm
2 thế kỉ 9 năm =209 năm
3 năm 9 tháng =45 tháng
1 ngày 15 giờ =39 giờ
1 năm =12 tháng
1 tháng có 30 hoặc 31 ngày
tháng 2 có 28 ngày hoặc 29 ngày
mk kết bạn rồi nhé!!!!!!
^_^
1 the ki = 100 nam
2 the ki 9 nam = 2,09 the ki
3 nam 9 thang = 45 thang
1 ngay 15 gio = 39 gio
1 nam = 12 thang
1 thang co 30 hoc 31 ngay
thang 2 co 28 ngay hoc 29 ngay
k minh nha ca ban