Trên biến trở có số ghi ( 20Ω- 2A). Biết đoạn dây dẫn làm biến trở dài 4m tiết diện 0,4mm2. Hãy tìm điện trở suất của biến trở.
trên một biến trở con chạy có ghi 20Ω - 1,5A
a) biến trở đc làm bằng dây hợp kim nikelin có điện trở suất 0,4.10-6 Ω.m và có chiều dài là 50m. Tính tiết diện của dây dẫn dùng để làm biến trở (theo đơn vị mm2 )
b) mắc nối tiếp biến trở trên với bóng đèn Đ (9V - 0,5A) vào nguồn điện có hiệu điện thế 12V. Di chuyển con chạy C để đèn sáng bình thường. Tìm giá trị của biến trở lúc này .
Tiết diện: \(R=p\dfrac{l}{S}\Rightarrow S=\dfrac{p.l}{R}=\dfrac{0,4.10^{-6}.50}{20}=1.10^{-6}m^2=1mm^2\)
Câu 3(2,0 đ): Một biến trở con chạy có ghi (20 Ω – 2A). Dây dẫn làm biến trở trên bằng chất có điện trở suất 0,6.10-6 Ω.m, có tiết diện 0,3 mm2.
a) Giải thích ý nghĩa số ghi trên biến trở.
b) Tính chiều dài dây dẫn làm biến trở.
a. Ý nghĩa:
Điện trở định mức của biến trở con chạy là 20\(\Omega\)
Cường độ dòng điện định mức của biến trở con chạy là 2A.
b. \(R=p\dfrac{l}{S}\Rightarrow l=\dfrac{R.S}{p}=\dfrac{20.0,3.10^{-6}}{0,6.10^{-6}}=10\left(m\right)\)
Một biến trở con chạy có ghi (20ôm - 2A). Dây dẫn làm biến trở trên bàng chất có điện trở suất \(0,6\cdot10^{-6}\) ômmét có tiết diện \(0,3mm^2\) .
- Tính chiều dài dây dẫn
- Mắc biến trở trên nối tiếp với đèn (6V - 2,4W) vào hiệu điện thế 9V không đổi. Di chuyển con chạy trên biến trở để đèn sáng bình thường. Tìm điện trở của biên strở đã tham gia vào mạch
Trên một biến trở con chạy có ghi 50Ω – 2,5A. Biến trở được làm bằng dây hợp kim nicrom có điện trở suất 1,10. 10 - 6 Ω.m và có chiều dài 50m. Tính tiết diện của dây dẫn dùng để làm biến trở.
Tiết diện của dây là:
S = ρl/R = 1,1. 10 - 6 × 50/50 = 1,1. 10 - 6 m 2 = 1,1 m m 2
Một biến trở ghi (100 W-2A) được làm bằng dây nikelin có điện trở suất 0,4.10-6 Wm, dài 200m.
a/ Nêu ý nghĩa số ghi trên biến trở?
b/ Tính tiết diện của dây nikelin nói trên?
Ý nghĩa số ghi trên biến trờ
100W: Công suất định mức
2A: Cường độ dòng điện của dây dẫn
b/
Tiết diện của dây Nikelin=3,2.10-6
b) Một biến trở con chạy có ghi (20 Ω – 2A). Dây dẫn làm
biến trở trên bằng chất có điện trở suất 0,6.10-6 Ω.m, có
tiết diện 0,3 mm2.
- Tính chiều dài dây dẫn làm biến trở.
- Mắc biến trở trên nối tiếp với Đèn (6V – 2,4W) vào hiệu
điện thế 9V không đổi. Di chuyển con chạy trên biến trở để
đèn sáng bình thường. Tìm điện trở của biến trở đã tham
gia vào mạch.
Trên một biến trở có ghi 30Ω – 2,5A. Biết biến trở làm bằng dây nikelin có điện trở suất là 0,4.10^-6 Ωm, tiết diện 0,2mm^2 . Vậy chiều dài dây biến trở là bao nhiêu.
\(R=\rho\dfrac{l}{S}\Rightarrow l=\dfrac{R.S}{\rho}=\dfrac{30.0,2.10^{-6}}{0,4.10^{-6}}=15\left(m\right)\)
Chiều dài dây biến trở: \(R=p\dfrac{l}{S}\Rightarrow l=\dfrac{R.S}{p}=\dfrac{30.0,2.10^{-6}}{0,4.10^{-6}}=15m\)
Một biến trở con chạy có ghi (30 Ω – 2 A) làm bằng dây dẫn có điện trở suất 0,6.10-6 Ωm, tiết diện 0,5 mm2.
a. Tính chiều dài của dây làm biến trở?
b. Mắc biến trở nối tiếp với đèn (6 V- 2,4 W) vào HĐT 9 V không đổi. Di chuyển con chạy trên biến trở để đèn sáng bình thường. Tìm điện trở của biến trở đã tham gia vào mạch?
Chiều dài của dây: \(R=p\dfrac{l}{S}\Rightarrow l=\dfrac{R.S}{p}=\dfrac{30.0,5.10^{-6}}{0,6.10^{-6}}=25m\)
2. Trên 1 biến trở có ghi (50Ω - 2,5A)
a. Nêu ý nghĩa của 2 số ghi này.
b. Tính HĐT lớn nhất đặt vào 2 đầu biến trở này.
c. Biến trở làm bằng dây nicrom có điện trở suất là 1,1.10-6Ω.m và dài 50m. Tính tiết diện của dây nicrom dùng làm biến trở này.
a) \(50\Omega\) - điện trở lớn nhất của biến trở.
\(2,5A\) - cường độ dòng điện lớn nhất mà biến trở chịu được
b) HĐT lớn nhất đặt vào hai đầu biến trở:
\(U_{max}=R_{max}\cdot I_{max}=50\cdot2.5=125V\)
c) Tiết diện dây nicrom dùng làm biến trở:
\(R=\rho\cdot\dfrac{l}{S}\Rightarrow S=\rho\cdot\dfrac{l}{R}=1,1\cdot10^{-6}\cdot\dfrac{50}{50}=1,1\cdot10^{-6}\left(m^2\right)=1,1mm^2\)