a. Ý nghĩa:
Điện trở định mức của biến trở con chạy là 20\(\Omega\)
Cường độ dòng điện định mức của biến trở con chạy là 2A.
b. \(R=p\dfrac{l}{S}\Rightarrow l=\dfrac{R.S}{p}=\dfrac{20.0,3.10^{-6}}{0,6.10^{-6}}=10\left(m\right)\)
a. Ý nghĩa:
Điện trở định mức của biến trở con chạy là 20\(\Omega\)
Cường độ dòng điện định mức của biến trở con chạy là 2A.
b. \(R=p\dfrac{l}{S}\Rightarrow l=\dfrac{R.S}{p}=\dfrac{20.0,3.10^{-6}}{0,6.10^{-6}}=10\left(m\right)\)
b) Một biến trở con chạy có ghi (20 Ω – 2A). Dây dẫn làm
biến trở trên bằng chất có điện trở suất 0,6.10-6 Ω.m, có
tiết diện 0,3 mm2.
- Tính chiều dài dây dẫn làm biến trở.
- Mắc biến trở trên nối tiếp với Đèn (6V – 2,4W) vào hiệu
điện thế 9V không đổi. Di chuyển con chạy trên biến trở để
đèn sáng bình thường. Tìm điện trở của biến trở đã tham
gia vào mạch.
trên một biến trở con chạy có ghi 20Ω - 1,5A
a) biến trở đc làm bằng dây hợp kim nikelin có điện trở suất 0,4.10-6 Ω.m và có chiều dài là 50m. Tính tiết diện của dây dẫn dùng để làm biến trở (theo đơn vị mm2 )
b) mắc nối tiếp biến trở trên với bóng đèn Đ (9V - 0,5A) vào nguồn điện có hiệu điện thế 12V. Di chuyển con chạy C để đèn sáng bình thường. Tìm giá trị của biến trở lúc này .
Trên một biến trở con chạy có ghi 50Ω – 2,5A. Biến trở được làm bằng dây hợp kim nicrom có điện trở suất 1,10. 10 - 6 Ω.m và có chiều dài 50m. Tính tiết diện của dây dẫn dùng để làm biến trở.
1.Trên một biến trở con chạy có ghi 20 Ω–2 A. Dây biến trở làm bằng hợp kim nicrom
có điện trở suất ρ=1,1.10–6 Ω.m, đường kính tiết diện d = 0,8 mm quấn quanh một lõi sứ hình
trụ đường kính D = 2,5 cm.
a) Tính số vòng dây quấn quanh biến trở.
b) Hiệu điện thế lớn nhất được ghép lên hai đầu của biến trở.
Dây dẫn của biến trở 20 Ω làm bằng nicrom có điện trở suất 1,1. 10 - 6 Ω.m, có chiều dài 50m. Tính tiết diện của dây dẫn dùng để làm biến trở.
A. 2 m m 2
B. 2 , 75 m m 2
C. 20 m m 2
D. 12 m m 2
Cần làm một biến trở có điện trở lớn nhất làm 30Ω bằng dây dẫn Nikêlin có điện trở suất là 0,40. 10 - 6 Ω.m và tiết diện 0,5 m m 2 . Tính chiều dài của dây dẫn.
Trên một biến trở có ghi 50Ω - 2 A.
a. Cho biết ý nghĩa các con số trên.
b. Tính HĐT lớn nhất được phép đặt lên 2 đầu dây dẫn của biến trở.
c. Biến trở được làm bằng sợ dây dẫn hợp kim nicrom có chiều dài 50 m, tiết diện của dây dẫn dùng làm biến trở là 0,4 mm2. Tìm điện trở suất của nicrom.
5. Một biến trở con chạy được làm bằng dây dẫn hợp kim nikelin có điện trở suất ρ =
0,4.10-6 Ω.m, có tiết diện đều 0,3 mm2 và gồm 800 vòng quấn quanh lõi sứ trụ tròn có đường
kính 3 cm.
a) Tính điện trở lớn nhất của biến trở này?
b) Hiệu điện thế lớn nhất được phép đặt vào 2 đầu dây cố định của biến trở là 50,24 V.
Hỏi biến trở này có thể chịu được cường độ dòng điện lớn nhất là bao nhiêu?
Một biến trở ghi (100 W-2A) được làm bằng dây nikelin có điện trở suất 0,4.10-6 Wm, dài 200m.
a/ Nêu ý nghĩa số ghi trên biến trở?
b/ Tính tiết diện của dây nikelin nói trên?