Câu 1 : Cho 3 gam một andehit đơn chức phản ứng với dung dịch AgNO3/NH3 dư , thu được 43,2 gam Ag . Xác định công thức của A .
Câu 2 : Cho 7,2 g một andehit phản ứng với dung dịch AgNO3/NH3 dư , thu được 43,2 gam Ag . Xác định công thức của A .
Cho 0,94g hỗn hợp 2 andehit no, đơn chức kế tiếp trong cùng một dãy đồng đẳng (không chứa andehit fomic) tác dụng với dung dịch với dung dịch AgNO3 trong NH3 dư thu được 3,24 gam Ag . Công thức phân tử 2 andehit là:
A. C2H5CHOvà C3H7CHO
B. CH3CHOC3H7CHO và C4H9CHO
C. HCHO và CH3CHO
D. C2H5CHO
Cho 0,94g hỗn hợp 2 andehit no, đơn chức kế tiếp trong cùng một dãy đồng đẳng (không chứa andehit fomic) tác dụng với dung dịch với dung dịch A g N O 3 trong N H 3 dư thu được 3,24 gam Ag . Công thức phân tử 2 andehit là:
Cho 0,94g hỗn hợp 2 andehit no, đơn chức kế tiếp trong cùng một dãy đồng đẳng (không chứa andehit fomic) tác dụng với dung dịch với dung dịch AgNO3 trong NH3 dư thu được 3,24 gam Ag . Công thức phân tử 2 andehit là:
A. C2H5CHOvà C3H7CHO
B. CH3CHOC3H7CHO và C4H9CHO
C. HCHO và CH3CHO
D. và C2H5CHO
Giải thích: Đáp án A
nAg = 0,03 mol. Andehit no đơn chức mạch hở và không chứa HCHO nên
Vậy 2 andehit là C2H5CHOvà C3H7CHO
Cho 4,4 gam một andehit no, đơn chức, mạch hở tác dụng hoàn toàn với dung dịch AgNO3/NH3 dư thu được 21,6 gam Ag. Công thức của X là.
A. andehit axetic
B. andehit butiric
C. andehit propionic
D. Andehit fomic
Đáp án : A
Vì là andehit no đơn chức => chỉ có 1 nhóm CHO trong phân tử
Nếu andehit không phải là HCHO
=> nandehit = ½ nAg = 0,01 mol => Mandehit = 44g (CH3CHO)
Cho 4,6g một ancol no , đơn chức phản ứng với CuO nung nóng , thu được 6,2g hỗn hợp X gồm andehit , nước và ancol dư. Cho toàn bộ lượng hỗn hợp X phản ứng hoàn toàn với lượng dư dung dịch AgNO3/NH3 đun nóng thu được m gam Ag. Giá trị của V là :
A. 10,8
B. 43,2
C. 16,2
D. 21,6
Đáp án : B
RCH2OH + [O] à RCHO + H2O
=> msau - mtrước = mO pứ => nO pứ = nandehit = 0,1 mol
=> nancol ban đầu > 0,1 mol ( vì có ancol dư ) => Mancol < 46 => CH3OH
=> andehit là HCHO
=> nAg = 4nandehit = 0,4 mol => m = 43,2g
Cho 6,6 gam một andehit X đơn chức, mạch hở phản ứng với lượng dư AgNO3 (hoặc Ag2O) trong dung dịch NH3, đun nóng. Lượng Ag sinh ra cho phản ứng hết với axit HNO3 loãng, thoát ra 2,24 lít khí NO (sản phẩm khử duy nhất, đo ở đktc). Công thức cấu tạo thu gọn của X là
A. CH3CHO.
B. HCHO.
C. CH3CH2CHO.
D. CH2 = CHCHO
Cho 8,8 g anđehit no đơn chức tác dụng hết với dung dịch AgNO3/NH3 thu được 43,2 gam Ag tên andehit
TH1 : X là : HCHO
nAg = 43.2/108 = 0.4 (mol)
nHCHO = 8.8/30 = 0.293 (mol)
=> nAg = 4nHCHO = 0.293*4 = 1.172 (mol)
=> Loại
TH2 : CT : RCHO
=> nRCHO = 1/2nAg = 1/2 * 0.4 = 0.2 (mol)
=> MX = 8.8/0.2 = 44 (g/mol)
=> R + 29 = 44
=> R = 15
CT : CH3CHO ( andehit axetic)
Hỗn hợp X gồm hai andehit đơn chức Y và Z (biết phân tử khối của Y nhỏ hơn của Z). Cho 1,89
gam X tác dụng với một lượng dư dung dịch AgNO3 trong NH3, sau khi các phản ứng kết thúc, thu được 18,36 gam Ag và dung dịch E. Cho toàn bộ E tác dụng với dung dịch HCl (dư), thu được 0,784 lít CO (đktc). Tên của Z là
A. anđehit acrylic.
B. andehit butiric.
C. andehit propionic.
D. andehit axetic
Đáp án A
Cho E td với HCl thu được CO2 => trong E có (NH4)2CO3
=> Y: HCHO
Chất hữu cơ M có một nhóm amino, một chức este. Hàm lượng oxi trong M là 35,96 %. Xà phòng hóa a gam chất M được ancol. Cho toàn bộ hơi ancol đi qua CuO dư, to thu andehit Z. Cho Z phản ứng với dung dịch AgNO3/NH3 dư, thu được 16,2 gam Ag. Giá trị của a là: ( hiệu suất phản ứng 100%)
A. 7,725 gam
B. 3,3375 gam
C. 3,8625 gam
D. 6,675 gam