Bạn chưa đăng nhập. Vui lòng đăng nhập để hỏi bài

Những câu hỏi liên quan
Uchiha Sarada
Xem chi tiết
Nguyễn Lam Giang
22 tháng 6 2018 lúc 9:08

1.My name is Giang

2.I'm eleven years old

3.I born on 2/5/2007

4.I live in Nghe An Province

5.I study at Quynh Hong Primary School

6.I want to be a lawyer

Cô gái hoa Bách Hợp
22 tháng 6 2018 lúc 9:03

1. My name is Huyen

2. I am 12 years old

3. I was born in 2006

4. I am study at Nguyen Cong Tru secondary school

5. My dream is doctor

Phan Quỳnh Giao
22 tháng 6 2018 lúc 9:03

1. What is your name ?

= > My name is Giao.

2. How old are you ?

= > I'm 12 years old.

3. When were you born ?

= > I was born in Ho Chi Minh city.

4. Where do you live ?

= > I live in Thu Duc district.

5. What school are you in ?

= > I'm studying at Le Van Tam secondary school.

6. What is your dream ?

= > My dream is go to Korea and travel some countries.

Lê Quỳnh  Anh
Xem chi tiết
Dương Hoàn Anh
28 tháng 1 2017 lúc 6:10

Đáp án A

Giải thích: Real (adj) = thật sự

Dịch nghĩa: You don’t like to make people sad, so you never express your real feeling. = Bạn không muốn làm người khác buồn, vì vậy bạn không bao giờ thể hiện cảm xúc thực sự của bạn.

          B. lonely (adj) = cô đơn            

          C. cheerful (adj) = vui vẻ

          D. gentle (adj) = nhẹ nhàng, lịch sự

Lê Quỳnh  Anh
Xem chi tiết
Dương Hoàn Anh
2 tháng 8 2019 lúc 9:24

Đáp án D

Giải thích: Prefer (v) to do sth = thích làm việc gì hơn

Dịch nghĩa: You are shy and don’t like meeting people. You prefer to be on your own. = Bạn nhút nhát và không thích gặp gỡ mọi người. Bạn thích được một mình hơn.      

          A. pretend (v) = giả vờ, đóng giả

          B. oppose (v) = phản đối

          C. refuse (v) = từ chối

Lê Quỳnh  Anh
Xem chi tiết
Dương Hoàn Anh
14 tháng 12 2017 lúc 10:40

Đáp án C

Giải thích: Night (n) = đêm

Câu văn này vẫn đang tiếp nối trong mạch của câu trước khi nói đến tư thế nằm khi ngủ (your feeling position … change their positions). Câu trước nhắc đến khi chúng ta đang ngủ (asleep) nên câu sau nói về khoảng thời gian cụ thể của giấc ngủ (night) là hợp lý.

Dịch nghĩa: In a normal night, of course, people often change their positions = Trong một đêm bình thường, tất nhiên, con người thường xuyên thay đổi vị trí của họ.

          A. room (n) = căn phòng

          B. bed (n) = cái giường

          D. body (n) = cơ thể

Lê Quỳnh  Anh
Xem chi tiết
Dương Hoàn Anh
28 tháng 7 2017 lúc 15:32

Đáp án A

Giải thích: Awake (adj) = thức, tỉnh

Sau câu có chứa chỗ trống là câu bắt đầu bằng "But when you are asleep". Từ nối "But" dùng để nối hai vế hoặc hai câu có nghĩa đối lập nên chỗ trống mang nghĩa đối lập với từ "asleep". Phương án "awake" là hợp lý nhất.

Dịch nghĩa: You don’t show your secret personality when you are awake because you can control yourself = Bạn không thể hiện cá tính bí mật của bạn khi bạn đang tỉnh táo bởi vì bạn có thể kiểm soát bản thân.

          B. active (adj) = đang hoạt động, có hiệu lực, nhanh nhảu, đương nhiệm

          C. happy (adj) = vui vẻ, hạnh phúc

          D. honest (adj) = trung thực 

Lê Quỳnh  Anh
Xem chi tiết
Dương Hoàn Anh
20 tháng 5 2017 lúc 16:57

Đáp án B

Giải thích: Enjoy (v) + V-ing = thích, tận hưởng làm việc gì

Dịch nghĩa: You usually live for today not tomorrow. This means that you enjoy having a good time. = Bạn thường sống cho ngày hôm nay không phải ngày mai. Điều này có nghĩa rằng bạn thích có một thời gian vui vẻ.

          A. regret (v) = hối tiếc

          C. mind (v) = để tâm, cảm thấy phiền           

          D. deny (v) = phủ nhận

Đào Anh Thư
Xem chi tiết

My name is: Hà My

Im sad

I don wan to meet you

Khách vãng lai đã xóa
꧁༺ঔMạnhღk9ঔ༻꧂
5 tháng 7 2021 lúc 10:48

My name's Mạnh

I'm fine thank you

it's up to you

Khách vãng lai đã xóa
NGUYỄN ĐẶNG QUỲNH ANH
7 tháng 7 2021 lúc 15:50

Hello Thư. I'm Quynh Anh. I'm fine, thanks. Sorry, I can't make friends with you. 

Khách vãng lai đã xóa
Lê Quỳnh  Anh
Xem chi tiết
Dương Hoàn Anh
5 tháng 7 2019 lúc 9:38

Đáp án D

Từ "executing" trong đoạn 2 gần nghĩa nhất với từ _________.

A. liệt kê                       
B. xác định, tìm ra        
C. hoàn thành               
D. thực hiện, thi hành

Từ đồng nghĩa: executing (thực hiện) = implementing

“They do not necessarily know the specific skills you used in executing them, nor do they know what results you achieved - both of which are essential” (Họ không cần thiết phải biết những kĩ năng cụ thể bạn đã sử dụng để thực hiện các nhiệm vụ đó, họ cũng không cần biết kết quả bạn đã đạt được là gì - cả hai thứ đó đều rất quan trọng).

Lê Quỳnh  Anh
Xem chi tiết
Dương Hoàn Anh
25 tháng 2 2017 lúc 15:53

Đáp án C

Từ “it” trong đoạn 3 đề cập đến từ nào?

A. tiền của tổ chức                                              
B. thông tin

C. năng suất                                                       
D. tỉ lệ phần trăm

Căn cứ thông tin đoạn 3:

“If any innovations you introduced saved the organization money, how much did they save? If you found a way of increasing productivity, by what percentage did you increase it?”

(Nếu bạn đã đưa ra được ý tưởng đổi mới nào giúp tiết kiệm được tiền cho tổ chức, thì họ đã tiết kiệm được bao nhiêu tiền? Nếu bạn đề xuất được 1 cách tăng năng suất, vậy bạn đã làm tăng nó lên bao nhiêu phần trăm?)