Hấp thụ hết 5,6 lít SO2 (đktc) trong 200 ml dung dịch chứa NaOH 1M và Na2SO3 xM thu được dung dịch có chứa 43,8 gam hỗn hợp muối. Giá trị của x là
Hấp thụ hết 5,6 l khí SO2 (đktc) trong 200 ml dd chứa NaOH 1M và Na2SO3 xM thu được dd có chứa 43,8 g hỗn hợp muối . Tính x ?
\(n_{SO2}=0,25\left(mol\right);n_{NaOH}=0,2\left(mol\right)\)
Đặt a, b là hỗn hợp muối gồm NaHSO3 , Na2SO3
\(\Rightarrow m_{muoi}=104a+126b=43,8\left(1\right)\)
Áp dụng bảo toàn nguyên tố S:
\(n_{SO2}+n_{Na2SO3_{truoc.pu}}=n_{NaHSO3}+n_{Na2SO3_{sau.pu}}\)
\(=0,25+0,2x=a+b\left(2\right)\)
Áp dụng bảo toàn nguyên tố Na:
\(n_{NaOH}+2.n_{Na2SO3_{truoc.pu}}=n_{NaHSO3}+2.n_{Na2SO3_{sau.pu}}\)
\(\Rightarrow0,2+2.0,2x=a+2b\left(3\right)\)
Từ (1) , (2) , (3) \(\Rightarrow\left\{{}\begin{matrix}a=0,3\left(mol\right)\\b=0,1\left(mol\right)\\x=0,75\left(mol\right)\end{matrix}\right.\)
Cho m gam FeS2 tác dụng với dung dịch H2SO4 đặc, nóng (dư), thu được V lít SO2 (đktc). Hấp thụ V lít SO2 này vào 400 ml dung dịch hỗn hợp NaOH 1M và Na2SO3 0,25M, thu đựơc dung dịch Y chứa 2 muối có tỉ lệ số mol n N a H S O 3 : n N a 2 C O 3 = 2 : 1 Giá trị của m là
A. 4,8.
B. 5,6.
C. 21,0.
D. 8,4.
Sục 7,84 lít khí CO2 (đktc) vào 200 ml dung dịch NaOH 2M thu được 200 ml dung dịch X. Dung dịch Y chứa HCl 1M và H2SO4 xM. Cho từ từ đến hết 100 ml dung dịch Y vào 200 ml dung dịch X thu được 5,6 lít khí CO2 (đktc) và dung dịch Z. Cho BaCl2 dư vào dung dịch Z thu được m gam kết tủa. Giá trị m là
A. 23,30 gam
B. 43,00 gam
C. 46,60 gam
D. 34,95 gam
Hỗn hợp X gồm Na, Ca, Na2O, CaO. Hòa tan hết 51,3 gam hỗn hợp X thu được 5,6 lít H2 (đktc) và dung dịch kiềm Y trong đó có 28 gam NaOH. Hấp thụ 17,92 lít khí SO2 (đktc) vào dung dịch Y thu được m gam kết tủa. Giá trị của m là
A. 60 gam
B. 54 gam
C. 72 gam
D. 48 gam
Hỗn hợp X gồm Na, Ca, Na2O, CaO. Hòa tan hết 51,3 gam hỗn hợp X thu được 5,6 lít H2(đktc) và dung dịch kiềm Y trong đó có 28 gam NaOH. Hấp thụ 17,92 lít khí SO2 (đktc) vào dung dịch Y thu được m gam kết tủa. Giá trị của m là
A. 60 gam
B. 54 gam
C. 72 gam
D. 48 gam
Đáp án C
5,6 lít H2 ⇄ 0,25 mol H2 ||→ thêm 0,25 mol O vào X.
Lúc này có (51,3 + 0,25 × 16) gam 2 oxit là Na2O và CaO;
từ 28 gam NaOH → có 0,35 mol Na2O → nCaO = 0,6 mol.
||→ Y gồm 0,7 mol NaOH và 0,6 mol Ca(OH)2.
Quan tâm ∑nOH– = 1,9 mol và nCa2+ = 0,6 mol.
0,8 mol SO2 + 1,9 mol OH– → 0,8 mol SO32– + 0,3 mol OH–.
So sánh SO32– với Ca2+ ||→ có 0,6 mol tủa CaSO3 ||→ m = 0,6 × (40 + 80) = 72 gam.
Hỗn hợp X gồm Na, Ca, Na2O, CaO. Hòa tan hết 51,3 gam hỗn hợp X thu được 5,6 lít H2(đktc) và dung dịch kiềm Y trong đó có 28 gam NaOH. Hấp thụ 17,92 lít khí SO2 (đktc) vào dung dịch Y thu được m gam kết tủa. Giá trị của m là
A. 60 gam
B. 54 gam
C. 72 gam
D. 48 gam
Đáp án C
5,6 lít H2 ⇄ 0,25 mol H2 ||→ thêm 0,25 mol O vào X.
Lúc này có (51,3 + 0,25 × 16) gam 2 oxit là Na2O và CaO;
từ 28 gam NaOH → có 0,35 mol Na2O → nCaO = 0,6 mol.
||→ Y gồm 0,7 mol NaOH và 0,6 mol Ca(OH)2.
Quan tâm ∑nOH– = 1,9 mol và nCa2+ = 0,6 mol.
0,8 mol SO2 + 1,9 mol OH– → 0,8 mol SO32– + 0,3 mol OH–.
So sánh SO32– với Ca2+ ||→ có 0,6 mol tủa CaSO3 ||→ m = 0,6 × (40 + 80) = 72 gam.
Hấp thụ 4,48 lít SO 2 (đktc) vào 150 ml dung dịch NaOH 2M, thu được dung dịch chứa m gam muối. Giá trị của m là
A. 18,9
B. 25,2
C. 20,8
D. 23,0
Cho m gam hỗn hợp X gồm CuS; Fe3O4; Cu có tỉ lệ mol 1:1:2 vào dùng dịch HCl dư, sau khi phản ứng kết thúc lấy chất rắn không tan Y cho tác dụng với dung dịch H2SO4 đặc nóng (dư), thu được V lít khí SO2 (đktc). Hấp thụ hết khí SO2 vào 500 ml dung dịch hỗn hợp NaOH 1M và KOH 0,8M thu được dung dịch chứa 67,2 gam chất tan. Giá trị của m là
A. 36,48
B. 46,50.
C. 47,88.
D. 38,304.
Cho m gam hỗn hợp X gồm CuS; F e 3 O 4 ; Cu có tỉ lệ mol 1:1:2 vào dùng dịch HCl dư, sau khi phản ứng kết thúc lấy chất rắn không tan Y cho tác dụng với dung dịch H 2 S O 4 đặc nóng (dư), thu được V lít khí S O 2 (đktc). Hấp thụ hết khí S O 2 vào 500 ml dung dịch hỗn hợp NaOH 1M và KOH 0,8M thu được dung dịch chứa 67,2 gam chất tan. Giá trị của m là
A. 36,48.
B. 45,60.
C. 47,88.
D. 38,304