Đóc tên và phân loại các loại oxit sau :
1. Na\(_2\)O 2. Fe\(_2\)O\(_3\) 3. SO\(_3\) 4. Cu\(_2\)O
5. PbO 6. NO 7. Ag\(_2\)O 8. N\(_2\)O\(_3\)
Câu 6: Phân loại và gọi tên các oxit sau: Fe\(_2\)O\(_3\), SO\(_3\), N\(_2\)O\(_5\), Na\(_2\)O, P\(_2\)Os, FeO, CO\(_2\),
CuO, Mn\(_2\)0\(_7\), SO\(_2\), HgO, PbO, Ag\(_2\)0.
sao ko tự làm mấy này được vậy , thử tự làm cái nào ko bt hẵng hỏi mất gốc luôn đấy nếu cứ hỏi suốt như vạy
Fe2O3: oxit bazơ: sắt (III) oxit
SO3: oxit axit: lưu huỳnh trioxit
N2O5: oxit axit: đinitơ pentaoxit
Na2O: oxit bazơ: natri oxit
P2O5: oxit axit: điphotpho pentaoxit
FeO: oxit bazơ: sắt (II) oxit
CO2: oxit axit: cacbon đioxit
CuO: oxit bazơ: đồng (II) oxit
Mn2O7: oxit axit: mangan (VII) oxit
SO2: oxit axit: lưu huỳnh đioxit
HgO: oxit bazơ: thủy ngân (II) oxit
PbO: oxit bazơ: chì (II) oxit
Ag2O: oxit bazơ: bạc oxit
Fe2O3: Sắt (III) oxit - oxit bazơ
SO3: Lưu huỳnh trioxit - oxit axit
N2O5: đinitơ pentaoxit - oxit axit
Na2O: Natri oxit - oxit bazơ
P2O5: điphotpho pentaoxit - oxit axit
FeO: Sắt (II) oxit - oxit bazơ
CO2: cacbon đioxit - oxit axit
CuO: đồng (II) oxit - oxit bazơ
Mn2O7: mangan (VII) oxit - oxit axit
SO2: Lưu huỳnh đioxit - oxit axit
HgO: Thủy ngân (II) oxit - oxit bazơ
PbO: Chì (II) oxit - oxit bazơ
Ag2O: Bạc oxit - oxit bazơ
Câu 1 : Phản ứng nào sau đây là phản ứng thế :
A. 2KClO\(_3\)\(\rightarrow\) 2KCl + O\(_2\) B. Fe\(_2\)O\(_3\) + 6HCl \(\rightarrow\) 2FeCl\(_3\) + 3H\(_2\)O
C. SO\(_3\)+ H\(_2\)O \(\rightarrow\)H\(_2\)SO\(_4\) D. Fe\(_3\)O\(_4\) + 4H\(_2\)\(\rightarrow\) 3Fe + 4H\(_2\)O
Câu 2 : Kim loại nào sau đây phản ứng được với axit H\(_2\)SO\(_4\) loãng sinh khí hidro :
A. Đồng B. Thủy ngân C. Magie D. Bạc
Câu 3 : Hỗn hợp hidro và oxi nổ mạnh nhất khi tỉ lệ thể tích khí oxi và hidro bằng :
A. 1 : 2 B. 2 : 1 C. 1 : 1 D. 3 : 1
Câu 4 : Dãy oxit bazo nào dưới đây tác dụng được với nước tạo thành dung dịch bazo :
A. Na\(_2\)O , K\(_2\)O , CaO B. Na\(_2\)O , CuO , FeO
C. SO\(_2\) , SO\(_3\), NO D. BaO , MgO , Al\(_2\)O\(_3\)
Câu 5 : Dãy oxit kim loại nào sau đây tác dụng được với hidro :
A. CaO , ZnO , FeO B. Na\(_2\)O , Al\(_2\)O\(_3\) , ZnO
C. PbO , ZnO , Fe\(_2\)O\(_3\) D. CuO , PbO , MgO
Câu 1 : Phản ứng nào sau đây là phản ứng thế :
A. 2KClO3→→ 2KCl + O22
B. Fe2O3 + 6HCl →→ 2FeCl3 + 3H2O
C. SO3+ H22O →→H2SO4
D. Fe3O4 + 4H22→→ 3Fe + 4H22O
Câu 2 : Kim loại nào sau đây phản ứng được với axit H22SO4 loãng sinh khí hidro :
A. Đồng B. Thủy ngân C. Magie D. Bạc
Câu 3 : Hỗn hợp hidro và oxi nổ mạnh nhất khi tỉ lệ thể tích khí oxi và hidro bằng :
A. 1 : 2 B. 2 : 1 C. 1 : 1 D. 3 : 1
Câu 4 : Dãy oxit bazo nào dưới đây tác dụng được với nước tạo thành dung dịch bazo :
A. Na2O , K2O , CaO B. Na22O , CuO , FeO
C. SO22 , SO33, NO D. BaO , MgO , Al22O33
Câu 5 : Dãy oxit kim loại nào sau đây tác dụng được với hidro :
A. CaO , ZnO , FeO B. Na22O , Al22O33 , ZnO
C. PbO , ZnO , Fe22O33 D. CuO , PbO , MgO
Câu 1 : Phản ứng nào sau đây là phản ứng thế :
A. 2KClO3→ 2KCl + 3O2
B. Fe2O3+ 6HCl →→ 2FeCl3 + 3H2O
C. SO3+ H2O →→H2SO4
D. Fe3O4 + 4H2→→ 3Fe + 4H2O
Phản ứng B,D là pư thế
Câu 2 : Kim loại nào sau đây phản ứng được với axit H22SO44 loãng sinh khí hidro :
A. Đồng B. Thủy ngân C. Magie D. Bạc
Câu 3 : Hỗn hợp hidro và oxi nổ mạnh nhất khi tỉ lệ thể tích khí oxi và hidro bằng :
A. 1 : 2 B. 2 : 1 C. 1 : 1 D. 3 : 1
Câu 4 : Dãy oxit bazo nào dưới đây tác dụng được với nước tạo thành dung dịch bazo :
A. Na22O , K22O , CaO B. Na22O , CuO , FeO
C. SO22 , SO33, NO D. BaO , MgO , Al22O33
Câu 5 : Dãy oxit kim loại nào sau đây tác dụng được với hidro :
A. CaO , ZnO , FeO B. Na22O , Al22O33 , ZnO
C. PbO , ZnO , Fe22O33 D. CuO , PbO , MgO
Viết PTPƯ thực hiện dãy chuyển hóa sau. Phân loại mỗi PƯHH đó
a/ KMnO\(_4\) -> O\(_2\) -> Fe\(_3\)O\(_4\) -> Fe -> FeSO\(_4\)
b/ Ba -> BaO -> Ba(OH)\(_2\)
c/ S -> SO\(_2\) -> SO\(_3\) -> H2SO\(_4\)
TK :
https://sachgiaibaitap.com/sach_giai/giai-sach-bai-tap-hoa-lop-8-bai-38-luyen-tap-chuong-5/#gsc.tab=0
a) KMnO4 (to) → K2MnO4 + MnO2 + O2 (phản ứng phân huỷ)
Fe + O2 (to) → Fe3O4 (phản ứng hoá hợp)
Fe3O4 + H2 (to) → Fe + H2O (phản ứng thế)
Fe + H2SO4 → FeSO4 + H2 (phản ứng thế)
b) Ba + O2 (to) → BaO (phản ứng hoá hợp)
BaO + H2O → Ba(OH)2 (phản ứng hoá hợp)
c) S + O2 (to) → SO2 (phản ứng hoá hợp)
SO2 + O2 (to) → SO3 (phản ứng hoá hợp)
SO3 + H2O → H2SO4 (phản ứng hoá hợp)
(các phương trình trên chưa cân bằng)
Cho các chất sau :NO,Al\(_2\)O\(_3\) ,SO\(_2\) ,CuO,Fe\(_2\)O\(_3\) ,P\(_2\)O\(_5\) ,MgO,PbO,Na\(_2\)O,SO\(_3\) ,CaO,FeO,CO\(_2\) .
Viết PT phản ứng với H\(_2\) ,H\(_2\)O,dung dịch HCl,Ba(OH)\(_2\)
tác dụng với H2
+) 3H2 + Al2O3 \(\underrightarrow{to}\) 2Al + 3H2O
+) H2 + CuO \(\underrightarrow{to}\) Cu + H2O
+) 3H2 + Fe2O3 \(\underrightarrow{to}\) 2Fe + 3H2O
+) H2 + MgO \(\underrightarrow{to}\) Mg + H2O
+) H2 + FeO \(\underrightarrow{to}\) Fe + H2O
tác dụng với H2O :
+) H2O + SO2 -> H2SO3
+) 3H2O + P2O5 -> 2H3PO4
+) H2O + Na2O -> 2NaOH
+) H2O + SO3 -> H2SO4
+) H2O + CaO -> Ca(OH)2
+) H2O + CO2 -> H2CO3
Tác dụng với HCl
+) Al2O3 + 6HCl -> 2AlCl3 + 3H2O
+) Fe2O3 + 6HCl -> 2FeCl3 + 3H2O
+) MgO + 2HCl -> MgCl2 + H2O
+) PbO + 2HCl -> PbCl2 + H2O
+) Na2O + 2HCl -> 2NaCl + H2O
+)CaO + 2HCl -> CaCl2 + H2O
+) FeO + 2HCl -> FeCl2 + H2O
tác dụng với Ba(OH)2 :
+) Ba(OH)2 + SO2 -> BaSO3 + H2O
+) 3Ba(OH)2 + P2O5 -> Ba3(PO4)2 + 3H2O
+) Ba(OH)2 + SO3 -> BaSO4 + H2O
+) Ba(OH)2 + CO2 -> BaCO3 + H2O
- H2
CuO + H2 -to-> Cu + H2O
Fe2O3 + 3H2 -to-> 2Fe + 3H2O
PbO + H2 -to-> Pb + H2O
FeO + H2 -to-> Fe + H2O
- H2O
SO2 + H2O --> H2SO3
P2O5 + 3H2O --> 2H3PO4
Na2O + H2O --> 2NaOH
SO3 + H2O --> H2SO4
CaO + H2O --> Ca(OH)2
CO2 + H2O <--> H2CO3
- Ba(OH)2 :
Ba(OH)2 + SO2 --> BaSO3 + H2O
Ba(OH)2 + P2O5 --> Ba3(PO4)2 +H2O
Ba(OH)2 + SO3 --> BaSO4 + H2O
Ba(OH)2 + CO2 --> BaCO3 + H2O
PTHH tự cân bằng nhé
hãy phân loại, đọc tên:
Ca(H\(_2\)PO\(_4\))\(_2\)
NaHSO\(_4\)
CaCO\(_3\)
Fe(OH)\(_2\)
Mg(NO\(_3\))\(_2\)
FeS
NaCL
BaCL\(_2\)
CuSO\(_4\)
Cu(HSO\(_4\))\(_2\)
Cu(H\(_2\)PO\(_4\))\(_2\)
Ca(H2PO4)2: muối axit: canxi đihiđrophotphat
NaHSO4: muối axit: natri hiđrosunfat
CaCO3: muối trung hòa: canxi cacbonat
Fe(OH)2: sắt (II) hiđroxit
Mg(NO3)2: muối trung hòa: magie nitrat
FeS: muối trung hòa: sắt (II) sunfua
NaCl: muối trung hòa: natri clorua
BaCl2: muối trung hòa: bari clorua
CuSO4: muối trung hòa: đồng (II) sunfat
Cu(HSO4)2: muối axit: đồng (II) hiđrosunfat
Cu(H2PO4)2: muối axit: đồng (II) đihiđrophotphat
Lập các phương trình hóa học sau:
1. Mg + O\(_2\) ---> MgO
2. P\(_2\)O\(_5\) + H\(_2\)O ---> H\(_3\)PO\(_4\)
3. Fe + O2 ----> Fe3O4
4. A1 + O\(_2\) ---> Al\(_2\)O\(_3\)
5. H\(_2\)O ---> H\(_2\) + O\(_2\)
6. Cu + O\(_2\) ---> CuO
7. Fe + HC1 ---> FeC1\(_2\)+H\(_2\)
8. Zn + C1\(_2\) ---> ZnC1\(_2\)
9. CaO + HNO\(_3\) ---> Ca(NO\(_3\))\(_2\) + H\(_2\)O
10. BaC1\(_2\) + Na\(_2\)SO\(_4\) + NaC1
11. A1\(_2\)O\(_3\) + H\(_2\)SO\(_4\)---> A1\(_2\)(SO\(_4\))\(_3\) + H\(_2\)O
Ôn tập Vận Dụng Lí Thuyết 1:
Bài 1: Cho các chất sau: CuSO\(_3\), MgO, Cu(OH)\(_2\), SO\(_2\), Fe\(_2\)O\(_3\), Cu, Zn, Ba(OH)\(_2\). Chất nào tác dụng với H\(_2\)SO\(_4\) loãng sinh ra:
A. Khí nhẹ hơn không khí.
B. Khí làm đục nước vôi trong.
C. dung dịch không màu.
D. dung dịch có màu xanh.
E. dung dịch màu vàng nâu.
F. Chất kết tủa trắng.
Viết PTHH minh họa?
Bài 2: Trình bày PP hóa học nhận biết các chất mất nhãn sau:
a. Ba chất rắn màu trắng: CaP, MgO, P\(_2\)O\(_5\).
b. Bốn dung dịch HCl, NaCl, Na\(_2\)SO\(_4\), NaOH.
Bài 2 câu a sửa CaP thành CaO nhé, ghi nhầm..
Na + H\(_2\)O → ............+.........
Cu +............→ CuO
KClO\(_3\) →.........+............
KMnO\(_4\) →.........+.........+........
..........+..........→ Cu + H\(_2\)O
Al + H\(_2\)SO\(_4\) →........+.........
2Na + 2H2O --> 2NaOH + H2
2Cu + O2 --to--> 2CuO
2KClO3 --to--> 2KCl + 3O2
2KMnO4 --to--> K2MnO4 + MnO2 + O2
CuO + H2 --to--> Cu + H2O
2Al + 3H2SO4 --> Al2(SO4)3 + 3H2
2Na + 2 H2O → ...2NaOH.........+.....H2....
2Cu +.....O2.......→ 2CuO
2KClO3 →..2.KCl......+.......3O2.....
2KMnO4 →...K2MnO4......+....MnO2.....+....O2....
...H2.......+....CuO......→ Cu + H22O
2Al + 3H2SO4 →...Al2(SO4)3.....+..H2.......
O\(_2\)\(\underrightarrow{ }\)Fe\(_3\)O\(_4\)\(\underrightarrow{ }\)Fe\(\underrightarrow{ }\)FeCl\(_2\)
\(\downarrow\)
H\(_2\)
(1)O\(_2\)+ \(\rightarrow\)Fe\(_3\)O\(_4\)
2O2+3Fe-to>Fe3O4
Fe3O4+4H2-to>3Fe+4H2O
2Fe+3Cl2-to>2Fecl3
Fe+2HCl->Fecl2+H2
\(3Fe+2O_2\rightarrow\left(t^o\right)Fe_3O_4\)
\(Fe_3O_4+4H_2\rightarrow\left(t^o\right)3Fe+4H_2O\)
\(Fe+2HCl\rightarrow FeCl_2+H_2\)