Tính tổng các hệ số của đa thức nhận được sau khi bỏ dấu ngoặc: P(x)= (8x2+ 3x -10)2008.(8x2 +x -10)2009
Tìm tổng các hệ số của đa thức nhận được sau khi bỏ dấu ngoặc trong biểu thức: (x2−2x+2)100.(x2−3x+3)1000.(x^7-5x^3+5)^200x(x^8-4x+4)^100 khi bỏ dáu ngoặc
Câu 18. Tổng các số nguyên x thỏa mãn − 10 13 x là A. 33. B. 47 . C. 23. D. 46
Câu 19. Khi bỏ dấu ngoặc trong biểu thức: 2009 (5 9 2008) − − + ta được A. 2009 5 9 2008 +−− . B. 2009 5 9 2008 − − + . C. 2009 5 9 2008 − + − . D. 2009 5 9 2008 − + + .
Câu 20. Tính nhanh 171 [( 53) 96 ( 171)] + − + + − . A. −149. B. 43. C. 149. D. −43.
Câu 21. Giá trị của biểu thức − − + − − 15 17 12 (12 15) bằng A. −12 . B. −15. C. −17. D. −18. Câu 22. Tìm x biết ( 5) ( 2) 2 ( 15) − − = − − x A. −3. B. −2 . C. −5. D. −4 .
tìm tổng các hệ số của đa thức nhận được sau khi bỏ dấu ngoặc trong biểu thức (3-4x+x^2) . (3-+4x+x^2)
Tìm tổng các hệ số của đa thức nhận được sau khi bỏ dấu ngoặc trong biểu thức: (x2−2x+2)100.(x2−3x+3)1000.
Tìm tổng các hệ số của đa thức nhận được sau khi bỏ dấu ngoặc trong biểu thức : ( 3- 4x + x ^2 ) ^ 2006 . (3+4x + x^ 2) ^ 2007
tìm tổng các hệ số của đa thức nhận được sau khi bỏ dấu ngoặc trong biểu thức:A(x)=(3-4x+x^2)^2004.(3+4x+x^2)^2005
Tổng các hệ số của đa thức \(A\left(x\right)\) bất kì bằng giá trị của đa thức đó tại \(x=1\).
Thay \(x=1\) vào đa thức \(A\left(x\right)\) ta có:
\(A\left(1\right)=\left(3-4+1\right)^{2004}.\left(3+4+1\right)^{2005}=0\)
Tìm tổng tất cả các hệ số của đa thức nhận được sau khi bỏ dấu ngoặc trong biểu thức: (3-4x+x^2)^2000*(3+4x+x^2)^2001
Tìm tổng tất cả các hệ số của đa thức nhận được sau khi bỏ dấu ngoặc trong biểu thức: (3-4x+x^2)^2000*(3+4x+x^2)^2001
Tìm tổng các hệ số của đa thức nhận được sau khi bỏ dấu ngoặc trong biểu thức: A(x) = ( 3 - 4x + x2 )2004 .( 3 + 4x + x2 )2005
Tổng các hệ số là:
A(1)=(3-4+1)^2004*(3+4+1)^2005=0