Bạn chưa đăng nhập. Vui lòng đăng nhập để hỏi bài

Những câu hỏi liên quan
Kiều Đông Du
Xem chi tiết
Đỗ Khánh Chi
21 tháng 9 2017 lúc 6:39

Chọn đáp án: A

Giải thích: Tế bào thụ cảm thị giác (trong màng lưới của cầu mắt)

Kiều Đông Du
Xem chi tiết
Đỗ Khánh Chi
16 tháng 11 2019 lúc 17:34

Đáp án : B.

Đinh Minh Đức
17 tháng 11 2021 lúc 7:05

B

Nguyễn anh khoa
Xem chi tiết
Nguyễn Minh Anh
1 tháng 5 2016 lúc 15:21

Bộ phận phân tích thính giác ở trung ương nằm ở thùy thái dương

Nguyễn anh khoa
1 tháng 5 2016 lúc 15:30

Tế bào thụ cảm thính giác nằm trên

Vũ Duy Hưng
2 tháng 1 2017 lúc 22:19

Tế bào thụ cảm thính giác nằm trên cơ quan Coocti trong màng cơ sở của bộ phận ốc tai màng.

Kiều Đông Du
Xem chi tiết
Đỗ Khánh Chi
24 tháng 6 2019 lúc 11:15

Đáp án : C.

vũ phương mai
Xem chi tiết
Sakai Dukee
Xem chi tiết
Long Sơn
1 tháng 9 2021 lúc 16:23

nằm trong thân nơron

Hương Nguyễn
1 tháng 9 2021 lúc 17:21

Nằm ở trong thân tế bào.

duc suong
Xem chi tiết
๖ۣۜHả๖ۣۜI
11 tháng 12 2021 lúc 9:40

ngắn lại

๖ۣۜHả๖ۣۜI
11 tháng 12 2021 lúc 9:47

Câu 31: Tôm nhận biết được thức ăn từ khoảng cách rất xa nhờ

A. các tế bào khứu giác trên hai đôi râu.

B. các tế bào cảm giác trên toàn bộ cơ thể.

C. các tế bào thị giác ở mắt.

D. các tế bào vị giác ở miệng.

 

Câu 32: Ở tôm sông, oxi được tiếp nhận qua bộ phận nào?

A. Tấm lái.

B. Chân bơi.

C. Lá mang.

D. Miệng.

 

Câu 33: Nhận định nào dưới đây đúng khi nói về lợi ích của lớp Giáp xác?

A. Là nguồn thức ăn và thực phẩm quan trọng của con người.

B. Hoàn toàn có lợi đối với đười sống con người.

C. Giúp làm tăng tốc độ di chuyển của tàu, thuyền.

D. Có lợi cho các công trình dưới nước.

 

Câu 34: Nhận định nào dưới đây không đúng khi nói về vai trò của lớp Giáp xác?

A. Là nguồn thức ăn và thực phẩm quan trọng của con người.

B. Hoàn toàn có lợi đối với đười sống con người.

C. Là trung gian truyền bệnh cho con người.

D. Một số loài có giá trị xuất khẩu cao.

 

Câu 35: Cơ thể nhện gồm

A. phần đầu - ngực và phần bụng.

B. phần đầu, phần ngực và phần bụng.

C. phần ngực và phần bụng.

D. phần đầu và phần bụng.

 

Câu 36: Cơ thể châu chấu gồm

A. phần đầu - ngực và phần bụng.

B. phần đầu, phần ngực và phần bụng.

C. phần ngực và phần bụng.

D. phần đầu và phần bụng.

 

Câu 37: Dưới đây là các thao tác của nhện khi có sâu bọ sa lưới:

(1) Tiết dịch tiêu hóa vào cơ thể mồi.

(2) Nhện hút dịch lỏng ở con mồi.

(3) Nhện ngoạm chặt mồi chích nọc độc.

(4) Trói chặt mồi rồi treo vào lưới để một thời gian.

Em hãy sắp xếp các thao tác trên theo trình tự hợp lí.

A. (3)- (1)- (4)- (2)

B. (2)- (3)- (4)- (1)

C. (4)- (1)- (3)- (2)

D. (3)- (4)- (1)- (2)

 

Câu 38: Dưới đây là các thao tác của nhện khi chăng lưới:

(1) Chờ mồi (thường là trung tâm lưới).

(2) Chăng dây tơ phóng xạ.

(3) Chăng dây tơ khung.

(4) Chăng dây tơ vòng.

Em hãy sắp xếp các thao tác trên theo trình tự hợp lí.

 

A. (3)- (2)- (4)- (1)

B. (2)- (3)- (1)- (4)

C. (3)- (4)- (2)- (1)

D. (2)- (1)- (4)- (3)

 

Câu 39: Điền từ/cụm từ thích hợp vào chỗ trống để hoàn thiện nghĩa của câu sau: 

Châu chấu …(1)…, tuyến sinh dục dạng …(2)…, tuyến phụ sinh dục dạng …(3)….

A. (1): lưỡng tính; (2): ống; (3): chùm

B. (1): phân tính; (2): chùm; (3): ống

C. (1): lưỡng tính; (2): chùm; (3): ống

D. (1): phân tính; (2): ống; (3): chùm

 

Câu 40: Điền từ/cụm từ thích hợp vào chỗ trống để hoàn thiện nghĩa của câu sau: 

Ở châu chấu, phần đầu có …(1)… râu, phần ngực có …(2)… chân và …(3) cánh.

A. (1): một đôi; (2): hai đôi; (3): ba đôi.

B. (1): một đôi; (2): ba đôi; (3): hai đôi.

C. (1): hai đôi; (2): ba đôi; (3): một đôi.

D. (1): hai đôi; (2): bốn đôi; (3): một đôi.

Nguyên Khôi
11 tháng 12 2021 lúc 9:48

Câu 31: Tôm nhận biết được thức ăn từ khoảng cách rất xa nhờ

A. các tế bào khứu giác trên hai đôi râu.

B. các tế bào cảm giác trên toàn bộ cơ thể.

C. các tế bào thị giác ở mắt.

D. các tế bào vị giác ở miệng.

 

Câu 32: Ở tôm sông, oxi được tiếp nhận qua bộ phận nào?

A. Tấm lái.

B. Chân bơi.

C. Lá mang.

D. Miệng.

 

Câu 33: Nhận định nào dưới đây đúng khi nói về lợi ích của lớp Giáp xác?

A. Là nguồn thức ăn và thực phẩm quan trọng của con người.

B. Hoàn toàn có lợi đối với đười sống con người.

C. Giúp làm tăng tốc độ di chuyển của tàu, thuyền.

D. Có lợi cho các công trình dưới nước.

 

Câu 34: Nhận định nào dưới đây không đúng khi nói về vai trò của lớp Giáp xác?

A. Là nguồn thức ăn và thực phẩm quan trọng của con người.

B. Hoàn toàn có lợi đối với đười sống con người.

C. Là trung gian truyền bệnh cho con người.

D. Một số loài có giá trị xuất khẩu cao.

 

Câu 35: Cơ thể nhện gồm

A. phần đầu - ngực và phần bụng.

B. phần đầu, phần ngực và phần bụng.

C. phần ngực và phần bụng.

D. phần đầu và phần bụng.

 

Câu 36: Cơ thể châu chấu gồm

A. phần đầu - ngực và phần bụng.

B. phần đầu, phần ngực và phần bụng.

C. phần ngực và phần bụng.

D. phần đầu và phần bụng.

 

Câu 37: Dưới đây là các thao tác của nhện khi có sâu bọ sa lưới:

(1) Tiết dịch tiêu hóa vào cơ thể mồi.

(2) Nhện hút dịch lỏng ở con mồi.

(3) Nhện ngoạm chặt mồi chích nọc độc.

(4) Trói chặt mồi rồi treo vào lưới để một thời gian.

Em hãy sắp xếp các thao tác trên theo trình tự hợp lí.

A. (3)- (1)- (4)- (2)

B. (2)- (3)- (4)- (1)

C. (4)- (1)- (3)- (2)

D. (3)- (4)- (1)- (2)

 

Câu 38: Dưới đây là các thao tác của nhện khi chăng lưới:

(1) Chờ mồi (thường là trung tâm lưới).

(2) Chăng dây tơ phóng xạ.

(3) Chăng dây tơ khung.

(4) Chăng dây tơ vòng.

Em hãy sắp xếp các thao tác trên theo trình tự hợp lí.

 

A. (3)- (2)- (4)- (1)

B. (2)- (3)- (1)- (4)

C. (3)- (4)- (2)- (1)

D. (2)- (1)- (4)- (3)

 

Câu 39: Điền từ/cụm từ thích hợp vào chỗ trống để hoàn thiện nghĩa của câu sau: 

Châu chấu …(1)…, tuyến sinh dục dạng …(2)…, tuyến phụ sinh dục dạng …(3)….

A. (1): lưỡng tính; (2): ống; (3): chùm

B. (1): phân tính; (2): chùm; (3): ống

C. (1): lưỡng tính; (2): chùm; (3): ống

D. (1): phân tính; (2): ống; (3): chùm

 

Câu 40: Điền từ/cụm từ thích hợp vào chỗ trống để hoàn thiện nghĩa của câu sau: 

Ở châu chấu, phần đầu có …(1)… râu, phần ngực có …(2)… chân và …(3) cánh.

A. (1): một đôi; (2): hai đôi; (3): ba đôi.

B. (1): một đôi; (2): ba đôi; (3): hai đôi.

C. (1): hai đôi; (2): ba đôi; (3): một đôi.

D. (1): hai đôi; (2): bốn đôi; (3): một đôi.

 

Câu 41: Loài Sâu bọ nào dưới đây sống kí sinh trên động vật?

A. Chấy, rận.

B. Bọ vẽ.

C. Bọ ngựa.

D. Bướm, ong.

 

Câu 42: Loài Sâu bọ nào dưới đây sống trong nước?

A. Bọ gậy.

B. Ong.

C. Chấy.

D. Dế trũi.

 

Câu 43: Bọ ngựa có lối sống

A. ăn thịt, dùng đôi càng trước để bắt mồi.

B. ăn thực vật, tập tính ngụy trang.

C. kí sinh, hút máu ngư

D. ăn gỗ, tập tính đục ruỗng gỗ.

 

Câu 44: Ấu trùng chuồn chuồn sống ở

A. trong đất.

B. dưới nước.

C. trên cây.

D. kí sinh trên động vật.

 

Câu 45: Châu chấu non có hình thái bên ngoài như thế nào?

A. Giống châu chấu trưởng thành, chưa đủ cánh.

B. Giống châu chấu trưởng thành, đủ cánh.

C. Khác châu chấu trưởng thành, chưa đủ cánh.

D. Khác châu chấu trưởng thành, đủ cánh.

 

Câu 46: Thức ăn của châu chấu là 

A. côn trùng nhỏ.

B. xác động thực vật.

C. chồi và lá cây.

D. mùn hữu cơ.

 

Câu 47: Tập tính nào dưới đây không có ở kiến?

A. Đực cái nhận biết nhau bằng tín hiệu.

B. Chăm sóc thế hệ sau.

C. Chăn nuôi động vật khác.

D. Dự trữ thức ăn.

 

Câu 48: Động vật nào dưới đây có tập tính chăn nuôi động vật khác?

A. Kiến cắt lá.

B. Ve sầu.

C. Ong mật.

D. Bọ ngựa.

 

Câu 49: Phát biểu nào sau đây về châu chấu là sai?

A. Hô hấp bằng phổi.

B. Có tuyến sinh dục dạng chùm.

C. Châu chấu ăn thực vật.

D. Là động vật không xương sống.

 

Câu 50: Phát biểu nào sau đây về châu chấu là đúng?

A. Hô hấp bằng mang.

B. Phát triển qua biến thái không hoàn toàn.

C. Là động vật lưỡng tính.

D. Là động vật có xương sống.

Kiều Đông Du
Xem chi tiết
Đỗ Khánh Chi
25 tháng 6 2019 lúc 7:22

Đáp án : C.

Diệp Tử Tinh
Xem chi tiết
💢Sosuke💢
10 tháng 5 2021 lúc 20:00
Vai trò chính của hormon:

Thúc đẩy sự tăng trưởng và phát triển của tế bào hoặc các mô. Từ đó, nó điều hòa quá trình sinh trưởng và phát triển của cơ thể. Tham gia vào quá trình trao đổi chất và năng lượng

Cơ quan quan trọng của hệ bài tiết nước tiểu : Ống dẫn nước tiểu

Mỗi đơn vị chức năng gồm: cầu thận, nang cầu thận, ống thận.

Vùng thị giác tại thuỳ chẩm.

Tế bào thụ cảm thính giác nằm ở Màng cơ sở

Vai tò tai ngoài: Hứng sóng âm và hướng sóng âm

 

Trần Hồng Mai Thu
Xem chi tiết
Nguyễn
28 tháng 11 2021 lúc 21:15

B

ng.nkat ank
28 tháng 11 2021 lúc 21:16

Làm rồi mà quên đáp án rồi ;)

Dân Chơi Đất Bắc=))))
28 tháng 11 2021 lúc 21:16

B