Câu 1:
Biểu thức đạt giá trị nhỏ nhất khi
Câu 2:
Giá trị của biểu thức là
Câu 3:
Kết quả của phép tính: |-70| - 70 + |-75| là
Số nguyên tố lớn nhất có hai chữ số là
Câu 2:
Kết quả của phép tính: (-28) + (7) là
Câu 3:
Biểu thức đạt giá trị nhỏ nhất khi
Câu 4:
Kết quả của phép tính: là
Câu 5:
Kết quả của phép tính: |-70| - 70 + |-75| là
Câu 6:
Tổng của tất cả các số nguyên tố nhỏ hơn 10 là
Câu 7:
Giá trị của biểu thức là
Câu 8:
Biết .Khi đó giá trị của là
Câu 9:
Cho AB=50cm,C là điểm nằm giữa A,B.Gọi M,N lần lượtlà trung điểm của AC,CB.Độ dài đoạn MN là (cm)
Câu 10:
Số nguyên thỏa mãn: là
Câu 1:
Số phần tử của tập hợp H = {0; 1; 2;...; 99} là
Câu 2:
Kết quả của phép tính: là
Câu 3:
Nếu thì có giá trị là
Câu 4:
Biểu thức đạt giá trị nhỏ nhất khi
Câu 5:
Biết .Khi đó giá trị của là
Câu 6:
Kết quả của phép tính: |-70| - 70 + |-75| là
Câu 7:
Tổng của tất cả các số nguyên thỏa mãn: là
Câu 8:
Giá trị của biểu thức là
Câu 9:
Tập hợp các số tự nhiên n thỏa mãn là { }
(Nhập các phần tử theo giá trị tăng dần,ngăn cách nhau bởi dấu “;”)
Câu 10:
Cho đoạn thẳng AB=15cm.Trên tia AB lấy C sao cho AC=1cm.Trên tia BA lấy D sao cho BD=4cm.
Độ dài đoạn CD là (cm)
Câu 1:
Kết quả của phép tính: là
Câu 2:
Biểu thức đạt giá trị nhỏ nhất khi
Câu 3:
Nếu thì có giá trị là
Câu 4:
ƯCLN(210; 150) là
Câu 5:
Biết .Khi đó giá trị của là
Câu 6:
Tổng của tất cả các số nguyên tố nhỏ hơn 10 là
Câu 7:
Kết quả của phép tính: |-70| - 70 + |-75| là
Câu 8:
Ba số nguyên tố có tổng là 106.Trong các số hạng đó,số nguyên tố lớn nhất thỏa mãn có thể là
Câu 9:
Tập hợp các số tự nhiên n thỏa mãn là {}
(Nhập các phần tử theo giá trị tăng dần,ngăn cách nhau bởi dấu “;”)
Câu 10:
Cho 20 điểm cùng nằm trên một đường thẳng.Số cặp tia đối nhau trên hình vẽ là
Câu 21. Cho và . Tính giá trị của biểu thức
A. . B. . C. . D. .
Câu 22. Tìm giá trị nhỏ nhất của .
A. đạt giá trị nhỏ nhất là . B. đạt giá trị nhỏ nhất là
C. đạt giá trị nhỏ nhất là . D. đạt giá trị nhỏ nhất là .
Câu 23. Tìm giá trị lớn nhất của .
A. đạt giá trị lớn nhất là . B. đạt giá trị lớn nhất là
C. đạt giá trị lớn nhất là . D. đạt giá trị lớn nhất là /
Câu 24. Tìm thỏa mãn
A. B. C. D.
Câu 25. Hỏi có bao nhiêu giá trị thỏa mãn ?
A. Có một giá trị B. Có hai giá trị
C. Có ba giá trị D. Có bốn giá trị.
Câu 1:
Giá trị của biểu thức là (Nhập kết quả dưới dạng số thập phân)
Câu 2:
Số giá trị hữu tỉ của thỏa mãn là
Câu 3:
Với , giá trị rút gọn của biểu thức là .
Câu 4:
Tìm , biết: .
Trả lời:
(Nhập kết quả dưới dạng số thập phân gọn nhất)
Câu 5:
Tính nhanh:
Câu 6:
Giá trị của biểu thức khi và là
Câu 7:
Giá trị nguyên nhỏ nhất của thỏa mãn là .
Câu 8:
Giá trị nguyên của thỏa mãn là
Câu 9:
Giá trị của trong phép tính là .
Câu 10:
Số giá trị nguyên của để biểu thức có giá trị là một số nguyên là .
Câu 1 giá trị của x để biểu thức đạt giá trị nhỏ nhất là
A . B. C. . D. .
Câu 2 với x là số nguyên, giá trị lớn nhất của biểu thức là
A. . B. C. . D. 10.
Câu 3 chocân tại A, có . Khi đó chu vi bằng
A. 13cm B. 14cm C. 15cm D. 16cm
câu 1: giá trị nhỏ nhất của biểu thức |2.x -13|-7/4 là.....
câu 2: giá trị nhỏ nhất của biểu thức |1-3.x| cộng 1 là......
câu 3: giá trị lớn nhất của biểu thức q=3.|1-2.x|-5 là.....
câu 4:giá trị nguyên nhỏ nhất của n để biểu thức A= \(\frac{3n+9}{n-4}\) có giá trị là 1 số nguyên là......
câu 1:2^0+2^1+2^2+...+2^21=2^2n-1
Tìm n thõa mãn
câu 2:
Giá trị thì biểu thức đạt giá trị lớn nhất.\(A=2^0+2^1+2^2+...+2^{21}\)
\(2A=2^1+2^2+2^3+...+2^{22}\)
\(2A-A=\left(2^1+2^2+2^3+...+2^{22}\right)-\left(2^0+2^1+2^2+...+2^{21}\right)\)
\(A=2^{22}-1\)
\(2^{22}-1=2^{2n}-1\)
\(2^{2\times11}-1=2^{2n}-1\)
n = 11
câu 1: 11
câu 2: 0,125
câu 3: -1;0;1
câu 4: -2,5
Câu 1:
Số các số tự nhiên thỏa mãn là
Câu 2:
Biết rằng và . Giá trị của
(Nhập kết quả dưới dạng số thập phân đơn giản nhất )
Câu 3:
Giá trị thỏa mãn là
Câu 4:
Biết rằng và . Giá trị của
(Nhập kết quả dưới dạng số thập phân đơn giản nhất)
Câu 5:
Cho 2 số thỏa mãn . Giá trị
(Nhập kết quả dưới dạng số thập phân đơn giản nhất )
Câu 6:
Biết rằng và . Giá trị của là
(Nhập kết quả dưới dạng số thập phân đơn giản nhất )
Câu 7:
Giá trị thì biểu thức đạt giá trị lớn nhất.
(nhập kết quả dưới dạng số thập phân gọn nhất)
Câu 8:
Số giá trị thỏa mãn là
Câu 9:
Cho và . Giá trị của
(nhập kết quả dưới dạng số thập phân đơn giản nhất)
Câu 10:
Tập hợp các giá trị nguyên để biểu thức đạt giá trị nhỏ nhất là {}
(Nhập kết quả theo giá trị tăng dần, ngăn cách nhau bởi dấu ";")
Câu 1:
Số các số tự nhiên thỏa mãn là
Câu 2:
Biết rằng và . Giá trị của
(Nhập kết quả dưới dạng số thập phân đơn giản nhất )
Câu 3:
Biết rằng và . Giá trị của
(Nhập kết quả dưới dạng số thập phân đơn giản nhất)
Câu 4:
Tập hợp các giá trị thỏa mãn: là {}
(Nhập kết quả theo giá trị tăng dần, ngăn cách nhau bởi dấu ";")
Câu 5:
Số giá trị thỏa mãn là
Câu 6:
Biết rằng và . Giá trị của là
(Nhập kết quả dưới dạng số thập phân đơn giản nhất )
Câu 7:
Cho 2 số thỏa mãn . Giá trị
(Nhập kết quả dưới dạng số thập phân đơn giản nhất )
Câu 8:
Giá trị nhỏ nhất của biểu thức là
(Nhập kết quả dưới dạng số thập phân đơn giản nhất)
Câu 9:
Tập hợp các giá trị nguyên để biểu thức đạt giá trị nhỏ nhất là {}
(Nhập kết quả theo giá trị tăng dần, ngăn cách nhau bởi dấu ";")
Câu 10:
Cho và . Giá trị của
(nhập kết quả dưới dạng số thập phân đơn giản nhất)