Bài tập Cho số nguyên x và dãy số nguyên A gồm N số: al, a2,...an. (1
Bài tập Cho số nguyên x và dãy số nguyên A gồm N số: al, a2,....an. (1
Bài 1. Cho dãy số nguyên N và dãy a1, a2, a3, .., an (0<=N<=10^6; i=0,1,2,…,N – 1; |a(i)|<=10^6.Yêu cầu: Cho N và dãy a1, a2, a3, …, an; xóa phần tử x và xuất mảng sau khi xóa.
Bài 2. Cho dãy số nguyên N và dãy a1, a2, a3, …, an(0<=N<=10^6; i=0,1,2,…,N – 1; |a(i)|<=10^6.Yêu cầu: Cho N và dãy a1, a2, a3, …, an; xóa các phần tử trùng nhau chỉ giữ lại một phần tử và xuất mảng sau khi xóa.
Ai đó giúp mình 2 bài này theo pascal với được ko? Mình thật sự không biết làm :(( Ai đó giúp mình 2 bài này theo pascal với được ko? Mình xin cảm ơn nhiều!!
Bài 1:
uses crt;
var a:array[1..1000000]of longint;
i,n,x:longint;
begin
clrscr;
write('Nhap n='); readln(n);
for i:=1 to n do
begin
write('A[',i,']='); readln(a[i]);
end;
write('Nhap x='); readln(x);
for i:=1 to n do
if a[i]<>x then write(a[i]:4);
readln;
end.
Bài 1: Cho n và dãy số nguyên a1, a2, …, an. Tính và in ra màn hình tổng các số trong dãy a.
Bài 2. Cho n và dãy số nguyên a1, a2, …, an. In ra màn hình giá trị nhỏ nhất trong dãy a.
1:
#include <bits/stdc++.h>
using namespace std;
long long n,i,x,t;
int main()
{
cin>>n;
t=0;
for (i=1; i<=n; i++)
{
cin>>x;
t=t+x;
}
cout<<t;
return 0;
}
1, Cho dãy A gồm N số nguyên a1,a2...aN. Hãy cho biết trong dãy có bao nhiêu số chẵn?
2, Cho N và dãy a1,a2...aN là dãy các số nguyên. Hãy cho biết trong dãy có bao nhiêu số âm
Xây dựng thuật toán cho bài toán sau: Cho dãy A gồm N số nguyên a1,a2,...,aN và 1 số nguyên k cho trước. Đếm và đưa ra số lượng các ai = k. Mô phỏng thuật toán với 1 dãy số cụ thể.
VD: N=5, K=3, A1=2, A2=3, A3=3, A4=5, A5=6
i | 1 | 2 | 3 | 4 | 5 |
ai | 2 | 3 | 3 | 5 | 6 |
dem | 0 | 1 | 2 | 2 | 2 |
Bài 1: Giá trị lớn nhất. Cho dãy số nguyên A=(a1, a2, …..,an), hãy cho biết giá trị lớn nhất của dãy con liên tiếp. Dữ liệu vào: Cho trong tệp tin văn bản SMAX.INP gồm
Dòng 1: Chứa số nguyên dương N≤107
Dòng 2: chứa n số nguyên a1, a2, …,an cách nhau ít nhất một dấu cách (Với mọi i: |ai |≤109 )
Kết quả ra: Ghi ra tệp tin văn bản SMAX.OUT là giá trị lớn nhất của dãy con liên tiếp của dãy A
Cho dãy số nguyên A gồm N số nguyên a1,a2,....an và một số nguyên k . Cần biết trong dãy A có bao nhiêu số nguyên có giá trị lớn hơn k
Câu hỏi :
a, xác định input và out put của bài toán
b, hãy viết thuật toán giải bài toán
c, cho dãy A = { 5,6,4,5,6 } và k=5 . Hãy mô phỏng thuật toán
Input: số nguyên n, dãy số nguyên A, số nguyên k
Output: số lượng phần tử có giá trị lớn hơn k
Thuật toán:
B1: Nhập N, dãy số nguyên A, số nguyên k
B2: dem←0; i←1;
B3: Nếu i>N thì chuyển đến B6.
B4: Nếu A[i]>k thì dem←dem+1
B5: i←i+1; Quay lại B3.
B6: In dem ra màn hình và kết thúc.
dem=0; i=1;
i>N (Sai): A[1] không lớn hơn k, i=i+1=2
i>N (Sai): A[2] lớn hơn k, dem=dem+1=1; i=i+1=3
i>N (Sai): A[3] không lớn hơn k; i=i+1=4
i>N (Sai): A[4] không lớn hơn k, i=i+1=5
i>N (Sai): A[5] lớn hơn k, dem=dem+1=2; i=i+1=6
i>N (Đúng): In dem là 6.
End
Cho dãy A gồm N số nguyên a1,a2 ,…aN và số nguyên dương k. Hãy cho biết trong dãy A có bao nhiêu số là bội của k?
Hãy xác định bài toán và mô tả thuật toán giải các bài toán
Input: N, dãy số nguyên a1,a2,...,aN và k
Output: Số phần tử là bội của k
Thuật toán liệt kê:
Bước 1: Nhập N, dãy số nguyên a1,a2,...,aN và k
Bước 2: d←0; i←1;
Bước 3: Nếu i>N thì in ra d và kết thúc
Bước 4: Nếu ai chia hết cho k thì d←d+1;
Bước 5: i←i+1; quay lại bước 3
cho số nguyên dương n và dãy số a gồm n số a1,a2,,,,,an tính hiển thị tổng các số nguyên âm lẽ trong dãy số a đã cho
a xác định bài toán
b trình bài ý tưởng
c viết thuật toán
d mô phỏng bài toán
#include <bits/stdc++.h>
using namespace std;
long long n,i,x,t;
int main()
{
cin>>n;
t=0;
for (i=1; i<=n; i++)
{
cin>>x;
if ((x<0) and (x%2!=0)) t=t+x;
}
cout<<t;
return 0;
}