Vẽ biểu đồ bảng 15.1.Dân số Đông Nam Á, châu Á và thế giới năm 2002
- Qua bảng số liệu 15.1, so sánh số dân, mật độ dân số trung bình tỉ lệ tăng dân số hằng năm của khu vực Đông Nam Á sao với châu Á và thế giới?
- Dân số Đông Nam Á đông, chiếm 14,2% dân số châu Á và 8,6% dân số thế giới.
- Mật độ dân số trung bình của khu vực thuộc loại cao so với thế giới (119 người/km2, gấp hơn hai lần), nhưng tương đương với mật độ của châu Á.
- Tỉ lệ gia tăng dân số của khu vực cao hơn so với châu Á và thế giới.
Cho bảng số liệu: Cơ cấu dân số các châu lục năm 2002 % Châu á 60.6 | Châu Âu 11.7 42 Châu Đại Dương 0.5 Châu Mĩ 100 218 1.8 = 2 13.5 Thế giới •Hãy vẽ biểu đồ thể hiện cơ cấu dân số các châu lục năm 2002? | Châu Phi 49 •Từ biểu đồ đã vẽ rút ra nhận xét? 13.7
Câu 1: Dựa vào bảng số liệu dân số các châu lục trên thế giới
a) Tính tỉ lệ dân số châu Á so với thế giới trong các năm
b) Vẽ biểu đồ tỉ lệ dân số châu Á trong dân số dân số thế giới năm 2000 và 2002
c) Nhận xét số dân và tỉ lệ gia tăng dân số của châu Á so với thế giới qua các năm
d) Giải thích vì sao châu Á đông dân nhất thế giới.
AI NHANH K NHA
REALLY"
Dựa vào bảng sau, hãy vẽ biểu đồ hình tròn thể hiện tỉ trọng sản lượng lúa của khu vực Đông Nam Á, châu Á so với thế giới. (ĐVT %)
(Trong đó, số liệu châu Á không bao gồm Đông Nam Á)
Lãnh thổ | Sản lượng lúa |
Đông Nam Á | 26,2 |
Châu Á | 71,3 |
Các châu lục và khu vực khác | 2,5 |
Toàn thế giới | 100,0 |
vẽ biểu đồ cột thể hiện dân số các châu lục trên thế giới năm 2002
nhận xét và so sánh dân cư châu á với các châu lục khác
* Về số dân:
- Dân số châu Á lớn nhất so với các châu lục khác và chiếm 60,6% dân số thế giới năm 2002.
- Dân số châu Á gấp 4,9 lần châu Phi (13,5%) và 117,7 lần châu lục có dân số ít nhất là châu Đại Dương (0,5%).
Dựa vào bảng 16.3 ( SGK Địa lí 8, trang 57 ), em hãy vẽ biểu đồ hình tròn thể hiện số lợn và số trâu của khu vực Đông Nam Á và châu Á so với thế giới
Câu 11. Sông A-mua nằm ở khu vực nào của châu Á?
A. Nam Á | B. Bắc Á |
C. Tây Nam Á | D. Đông Á |
Câu 12. Năm 2002, châu lục nào có tỉ lệ gia tăng dân số tự nhiên ngang bằng với thế giới?
A. Châu Á. | B. Châu Âu |
C. Châu Phi. | D. Châu Mĩ. |
Câu 13. Khu vực Tây Nam Á nằm chủ yếu trong kiểu khí hậu nào?
A. Nhiệt đới khô. | B. Ôn đới. |
C. Cận Nhiệt. | D. Nhiệt đới gió mùa. |
Câu 14. Sông Trường Giang nằm ở khu vực nào của châu Á?
A. Bắc Á. | B. Đông Á. |
C. Nam Á. | D. Tây Nam Á. |
Câu15. Dân cư Nam Á chủ yếu theo tôn giáo nào?
A. Phật giáo và Ấn Độ giáo. | B. Ấn Độ giáo và Hồi giáo. |
C. Ấn Độ giáo và Ki-tô giáo. | D. Phật giáo và Hồi giáo. |
Câu 16. Vịnh Pec-xích tiếp giáp với khu vực nào của châu Á?
A. Đông Á. | B. Đông Nam Á. |
C. Bắc Á. | D. Tây Nam Á. |
Câu 17. Lúa gạo là cây trồng quan trọng nhất của khu vực có khí hậu nào?
A. Ôn đới lục địa. | B. Ôn đới hải dương. |
C. Nhiệt đới gió mùa. | D. Nhiệt đới khô. |
Câu 18. Dân cư Nam Á tập trung chủ yếu ở đâu?
A. Ven biển. | B. Đồng bằng. |
C. Miền núi. | D. Cả A và B. |
Câu 19. Quốc gia Nam Á có số dân đông nhất khu vực là:
A. Ấn Độ. | B. Việt Nam. |
C. Trung Quốc. | D. Thái Lan. |
Ri :>
Mình chỉ làm đc 7 câu thôi nhé (thông cảm:)) )
12: A
13:A
14: B
15: B
17: C
18: B
19: C
mật độ đân số trung bình của đông nam á so với châu á và thế giới năm 2002 là
Mật độ dân số trung bình của Đông Nam Á cao hơn so với châu Á và thế giới
Dựa vào bảng 13.1 và 5.1 em hãy tính số dân Đông Á năm 2002, tỉ lệ dân số Trung Quốc so với dân số châu Á và dân số khu vực Đông Á?
- Số dân Đông Á năm 2002 là: 1.509,5 triệu người.
- Tỉ lệ dân số Trung Quốc so với dân số châu Á là: 34,2% (chưa tính số dân Liên Bang Nga.
- Tỉ lệ dân số Trung Quốc so với dân số khu vực Đông Á là: 84,3%.