Cho bảng số liệu sau:
Dân số các châu lục năm 1950 và năm 2000
(Nguồn: trang 16 SGK Địa lí 8, NXB Giáo dục, 2014)
a) Vẽ biểu đồ thể hiện cơ cấu dân số các châu lục năm 1950 và năm 2000.
b) Nhận xét về số dân và cơ cấu dân số các châu lục giai đoạn 1950 - 2000.
Dựa vào bảng số liệu sau:
Dân số thế giới và các châu lục, năm 2002(triệu người)
Thế giới | Châu Á | Các châu lục khác |
6215 | 3766 | 2449 |
100% | …60.6…… % | ……….% |
a. Em hãy tính tỉ lệ (%) dân số châu Á và các châu lục khác so với toàn thế giới và điền vào chỗ …... ở bảng số liệu trên.
b. Vẽ biểu đồ tròn thể hiện tỉ lệ dân số châu Á so với thế giới và rút ra nhận xét?
Cho bảng số liệu:
Diện tích, dân số thế giới và các châu lục, thời kì 1995 - 2005
a) Tính mật độ dân số toàn thế giới và từng châu lục vào các năm 1995 và 2005.
b) Vẽ biểu đồ hình cột thể hiện sự thay đổi mật độ dân số giữa hai năm trên.
c) Nhận xét mật độ dân số các châu lục trên thế giới
Cho bảng số liệu sau:
Dân số châu Á giai đoạn 1990 - 2011
(Nguồn: Số liệu kinh tế - xã hội các nước và vùng lãnh thổ trên thế giới giai đoạn 1900 - 2011, NXB Thống kê, Hà Nội, 2014)
a) Vẽ biểu đồ thể hiện dân số châu Á giai đoạn 1990 - 2011.
b) Từ biểu đồ đã vẽ, rút ra nhận xét cần thiết. Giải thích tại sao tỉ lệ gia tăng dân số châu Á giảm nhưng quy mô dân số châu Á vẫn tiếp tục tăng?
Dựa vào bảng số liệu sau, em hãy tính tỉ lệ % dân số các châu lục so với thế giới?
Tính tỉ lệ % dân số các châu lục so với thế giới 2002 ( Số dân của châu lục * 100 % rồi chia cho Số dân thế giới)
Châu Á 3 766 …………………………………………………..........................
Châu Đại
Dương 32 …………………………………………………..........................
Châu Phi 839 ………………………………………………….......................
Châu Âu 728 …………………………………………………..........................
Châu Mĩ 850 …………………………………………………..........................
Toàn thế giới 6 215 …………………………………………………..........................
Dựa vào bảng số liệu sau, em hãy tính tỉ lệ % dân số các châu lục so với thế giới?
Tính tỉ lệ % dân số các châu lục so với thế giới 2002 ( Số dân của châu lục * 100 % rồi chia cho Số dân thế giới)
Châu Á 3 766 …………………………………………………..........................
Châu Đại
Dương 32 …………………………………………………..........................
Châu Phi 839 ………………………………………………….......................
Châu Âu 728 …………………………………………………..........................
Châu Mĩ 850 …………………………………………………..........................
Toàn thế giới 6 215 …………………………………………………..........................
Cho bảng số liệu sau:
Dân số và sản lượng lúa của châu Á giai đoạn 1990 - 2010
(Nguồn: Số liệu kinh tế - xã hội các nước và vùng lãnh thổ trên thế giới giai đoạn 1990 - 2011, NXB Thống kê, Hà Nội, 2014)
a) Tính sản lượng lúa bình quân đầu người của châu Á qua các năm theo bảng số liệu trên (kg/người).
b) Vẽ biểu đồ kết hợp (cột và đường) thể hiện diễn biến dân số và sản lượng lúa của châu Á giai đoạn 1990 - 2010.
c) Từ biểu đồ đã vẽ và kết quả tính toán, hãy rút ra nhận xét cần thiết.
Cho bảng số liệu sau:
Sản lượng lúa của một số quốc gia châu Á năm 1990 và năm 2010
(Nguồn: Số liệu kinh tế - xã hội các nước và vùng lãnh thổ trên thế giới giai đoạn 1990 - 2011, NXB Thống kê, Hà Nội, 2014)
a) Vẽ biểu đổ thể hiện cơ cấu sản lượng lúa của một số quốc gia châu Á năm 1990 và năm 2010.
b) Nhận xét về cơ cấu và sự chuyển dịch cơ cấu sản lượng lúa của một số quốc gia châu Á giai đoạn 1990 - 2010.
Cho bảng số liệu sau :
Dân số một số khu vực của Châu Á năm 2015.
Khu vực | Đông Á | Nam Á | Đông Nam Á | Trung Á | Tây Nam Á |
Dân số (Triệu người) | 1612 | 1823 | 632 | 67 | 257 |
a, Vẽ biểu đồ cột thể hiện dân số một số khu vực Châu Á năm 2015
b, Qua biểu đồ nhận xét dân số các khu vực của Châu Á.