Điền từ thích hợp vào chỗ trống
1.She needs a bottle of ... oil
A.cook B.cooking C.cooks D.cooked
điền vào chỗ trống:
a)there are seven _____ in a week.
Sắp xếp thành câu hoàn chỉnh:
a)does/what/she/go to?/school
b)some rice./She needs/oil and/vegetable/a bottle of
điền vào chỗ trống:
a)there are seven __days___ in a week.
Sắp xếp thành câu hoàn chỉnh:
a)does/what/she/go to?/school
--> What school does she go to?
b)some rice./She needs/oil and/vegetable/a bottle of
--> She needs a bottle of vegetable oil and some rice.
a) days
b) What does she go to school?
c) She needs a bottle of vegettable oil and some rice.
a)there are seven days in a week.
Sắp xếp thành câu hoàn chỉnh:
what does she go to school ?
She needs a bottle of vegettable oil and some rice
Điền từ để hỏi thích hợp vào chỗ trống :
______ is your mom ? She is great
______ a can of oil ?
______ are you talking to ? My teacher
______ does she have physics ? Every Friday
Trả lời:
How is your mom? She is great.
How much is a can of oil? ( ko chắc).
Who are you talking to? My teacher.
~ Học tốt ~
Quên!!! Còn câu này:
When does she have physics? Every Friday.
Điền từ để hỏi thích hợp vào chỗ trống :
___How ___ is your mom ? She is great
__How much is____ a can of oil ?
a bottle of/ oil and/ vegetable/ She needs/ some rice
She needs some rice , a bottle of oil and vegetable.
She needs some rice , a bottle of oil and vegetable.
Điền giới từ thích hợp vào chỗ trống.
1.She is...............her deck.
2.We are ................the yard.
3.My classroom is................the second floor.
4.What is.........................your house?-To the right of my house,there is a tall tree.
needs /of cooking oil /some /She /a bottle /and /rice
She needs a bottle of cooking oil and some rice.
#Học tốt nha
she needs a bottle of cooking oil and some rice
câu tl của mk đó sai thì mn bỏ qua còn đúng thì hãy k đúng cho mk nhé
Điền giới từ (in, on, at) thích hợp vào chỗ trống
She stayed ___________ home all day.
Điền 1 giới từ chỉ thời gian thích hợp vào chỗ trống: 1. Lan usually get up________6.30. 2. She has waited here________6.30. 3. Minh could swim________the age of 3. 4. ________tuesday morning, we are having a meeting 5. My uncle often works on the farm_________morning till night. 6. My sister was born________May 20th, 2015. 7. I was born________February, 2011. 8. Jean cloth was made completety from to cotton. 9. Lan has Maths________Monday. 10. Lan has not seen him_______Monday.
1 at
2 at
3 at
4 On
5 from
6 on
7 in
8 from
9 on
10 since
1/at
2/for
3/at
4/On
5/from
6/on
7/in
8/from
9/on
10/since
1. Lan usually gets up at 6.30. 2. She has waited here at 6.30. 3. Minh could swim at the age of 3. 4. On Tuesday morning, we are having a meeting 5. My uncle often works on the farm from the morning till night. 6. My sister was born on May 20th, 2015. 7. I was born in February 2011. 8. Jean cloth was made completely from cotton. 9. Lan has Maths on Monday. 10. Lan has not seen him on Monday.
điền vào chỗ trống 1 từ thích hợp để hoàn chỉnh bài hội thoại sau:
Tell me.....your family ,lan. What does your father do?
he is a doctor .He works.......a big hospitalin the center.He takes ......of sick people
What about your mom?
She......always busy ....housework.She works....from morning till night
Điền vào mỗi chỗ trống Một từ thích hợp để hoàn chỉnh bài hội thọai sau:
Tell me ....about........your family, Lan. What ....does......your father do?
He.....is......a doctor. He works ......in.....a big hospital in the city center. He takes ........care......of sick people.
What about your mom?
She ......is....always busy ......with.....housework. She works ....hard.......from morning till night.
- Tell me...about..your family ,lan. What does your father do?
- He is a doctor .He works....in...a big hospital in the center. He takes ..care....of sick people
- What about your mom?
She......always busy ....housework.She works....from morning till night
Điền vào mỗi chỗ trống Một từ thích hợp để hoàn chỉnh bài hội thọai sau:
Tell me ....about........your family, Lan. What does your father do?
He is a doctor. He works ......in.....a big hospital in the city center. He takes ........care......of sick people.
What about your mom?
She ......is....always busy ......with.....housework. She works ....hard.......from morning till night.
Em hãy đọc kỹ câu hỏi và ĐIỀN vào chỗ trống hoặc CHỌN 1 trong 4 đáp án cho sẵn. Nếu CHỌN đáp án em hãy click chuột vào ô tròn trước đáp án. Nếu ĐIỀN vào chỗ trống, em hãy ĐIỀN chữ cái, từ, số, ký hiệu toán học, hoặc phép tính. Chú ý, phân số em ĐIỀN theo dạng a/b.Nếu là số thập phân em dùng dấu chấm, ví dụ 1.25 và sau khi làm xong 10 câu hỏi em ấn nút nộp bài.
Câu hỏi 1:
Điền từ thích hợp vào chỗ trống: Chết ...... còn hơn sống nhục
Câu hỏi 2:
Điền từ thích hợp vào chỗ trống: Ham hoạt động, hăng hái và chủ động trong các công việc chung thì được gọi là ......
Câu hỏi 3:
Điền từ thích hợp vào chỗ trống: Rộng lượng, thứ tha cho người có lỗi được gọi là .......
Câu hỏi 4:
Điền từ thích hợp vào chỗ trống: Thong thả và được yên ổn, không phải khó nhọc, vất vả thì gọi là .......
Câu hỏi 5:
Điền từ thích hợp vào chỗ trống: Lối sống và nếp nghĩ đã hình thành từ lâu đời và được truyền từ thế hệ này sang thế hệ khác thì được gọi là .....
Câu hỏi 6:
Điền từ thích hợp vào chỗ trống: Không giữ kín, mà để mọi người đều có thể biết thì được gọi là .....
Câu hỏi 7:
Điền từ thích hợp vào chỗ trống: Mạnh bạo, gan góc, không sợ nguy hiểm thì được gọi là .......
Câu hỏi 8:
Điền từ thích hợp vào chỗ trống: Vượt hẳn lên trên những cái tầm thường, nhỏ nhen về phẩm chất, tinh thần thì được gọi là .......
Câu hỏi 9:
Điền từ thích hợp vào chỗ trống: Chết đứng còn hơn sống ......
quỳ
Câu hỏi 10:
Điền từ hô ứng thích hợp vào chỗ trống: Gió ...... to, con thuyền càng lướt nhanh trên mặt biển.
NHANH NHA MÌNH ĐANG THI !
Câu 1 :vinh
Câu 2 : Năng nổ
Câu 3 :Bao dung
Câu 4 :Hạnh phúc
Câu 5 :Truyền thông
Câu 6 :Công khai
Câu 7 : Can đảm
Câu 8 :Cao thượng
Câu 9 :quỳ
Câu 10: to
1.vinh 2.năng nổ 3.khoan dung 4. nhàn nhã 5.truyền thống 6.công khai 7.dũng cảm 8.cao thượng 9.quỳ 10. càng