a) a2x + 1 > (3a - 2)x - 3
b) 2x2 + (m - 9)x + m2 + 3m + 4 ≥ 0
Tìm m để: 2x2 + (m - 6)x - m2 - 3m = 0 có 2 nghiệm phân biệt x1, x2 thoả mãn: 1
Tìm x, biết: a 2 x + 3 a + 9 = a 2 với a là hằng số, a ≠ 0 và a ≠ -3
a 2 x + 3 a + 9 = a 2 ⇔ a x a + 3 = a 2 - 9
Tìm m để: 2x2 + (m - 6)x - m2 - 3m = 0 có 2 nghiệm phân biệt x1, x2 thoả mãn: 1<x1<x2
Cho phương trình:
a,mx2+2(m-4)x+m+7=0
Tìm m để x1-2x2=0
b, x2+(m-1)x+5m-6=0
Tìm m để 4x1+3x2=1
c,3x2-(3m-2)x-(3m+1)=0
TÌm m để 3x1-5x2=6
a) (*) m = 0 => x = \(\dfrac{7}{8}\) (loại)
(*) \(m\ne0\) Phương trình có nghiệm
\(\Delta=\left[2\left(m-4\right)\right]^2-4m\left(m+7\right)=-60m+64\ge0\Leftrightarrow m\le\dfrac{16}{15}\)
Hệ thức Viet kết hợp 4x1 + 3x2 = 1
\(\Leftrightarrow\left\{{}\begin{matrix}x_1x_2=\dfrac{m+7}{m}\\x_1+x_2=\dfrac{8-2m}{m}\\x_1=2x_2\end{matrix}\right.\)\(\Leftrightarrow\left\{{}\begin{matrix}x_1x_2=\dfrac{m+7}{m}\\x_1=\dfrac{16-4m}{3m}\\x_2=\dfrac{8-2m}{3m}\end{matrix}\right.\)
\(\Leftrightarrow\dfrac{16-4m}{3m}.\dfrac{8-2m}{3m}=\dfrac{m+7}{m}\)
\(\Leftrightarrow2\left(8-2m\right)^2=9m\left(m+7\right)\)
\(\Leftrightarrow8m^2-64m+128=9m^2+63m\)
\(\Leftrightarrow m^2+127m-128=0\Leftrightarrow\left[{}\begin{matrix}m=1\\m=128\left(\text{loại}\right)\end{matrix}\right.\)<=> m = 1
Tính giá trị biểu thức:
a) A = (1 – 3m)(9 m 2 + 3m + l) - (6 - 26 m 3 ) tại m = 5;
b) B = ( 2 x - 3 ) 2 + ( 2 x + 1 ) 2 - 2(4 x 2 - 9) tại x = 3.
a) Thực hiện rút gọn A = - m 3 – 5.
Thay m = 5 vào tính được A = -130.
b) Thực hiện rút gọn B = -8x + 28.
Thay x = 3 vào tính được B = 4.
Đưa các phương trình sau về dạng a x 2 + b x + c = 0 và chỉ rõ các hệ số a, b, c:
a ) 5 x 2 + 2 x = 4 − x b ) 3 5 x 2 + 2 x − 7 = 3 x + 1 2 c ) 2 x 2 + x − 3 = x ⋅ 3 + 1 d ) 2 x 2 + m 2 = 2 ( m − 1 ) ⋅ x
a ) 5 x 2 + 2 x = 4 − x ⇔ 5 x 2 + 2 x + x − 4 = 0 ⇔ 5 x 2 + 3 x − 4 = 0
Phương trình bậc hai trên có a = 5; b = 3; c = -4.
b)
3 5 x 2 + 2 x − 7 = 3 x + 1 2 ⇔ 3 5 x 2 + 2 x − 3 x − 7 − 1 2 = 0 ⇔ 3 5 x 2 − x − 15 2 = 0
c)
2 x 2 + x − 3 = x ⋅ 3 + 1 ⇔ 2 x 2 + x − x ⋅ 3 − 3 − 1 = 0 ⇔ 2 x 2 + x ⋅ ( 1 − 3 ) − ( 3 + 1 ) = 0
Phương trình bậc hai trên có a = 2; b = 1 - √3; c = - (√3 + 1).
d)
2 x 2 + m 2 = 2 ( m − 1 ) ⋅ x ⇔ 2 x 2 − 2 ( m − 1 ) ⋅ x + m 2 = 0
Phương trình bậc hai trên có a = 2; b = -2(m – 1); c = m 2
Kiến thức áp dụng
Phương trình bậc hai một ẩn là phương trình có dạng: ax2 + bx + c = 0
trong đó x được gọi là ẩn; a, b, c là các hệ số và a ≠ 0.
Gọi n là số các giá trị của tham số m để bất phương trình ( 2 m - 4 ) ( x 3 + 2 x 2 ) + ( m 2 - 3 m + 2 ) - ( m 3 – m 2 - 2 m ) ( x + 2 ) < 0 vô nghiệm. Giá trị của n bằng
A. 5
B. 1
C. 4
D. 2
Cho pt x2 -(m-2)x-m2 +3m-4=0 (*)
a, Giải (*) khi m =0
b) CM pt có hai nghiệm trái dấu vs mọi m
c, Tìm m để pt (*) có nghiệm x1 x2 thoả mãn (x1+2x2)(x2+2x1)
chủ yếu là hỏi câu c hả? tớ làm mỗi đoạn đưa về tổng - tích thôi, bạn giải thấy khó chỗ nào thì hỏi cụ thể nhe ^^
\(\left(x_1+2x_2\right)\left(x_2+2x_1\right)=x_1x_2+2x_2^2+2x_1^2+4x_1x_2=2\left(x_1+x_2\right)^2-4x_1x_2+5x_1x_2\)
đến đây Vi-ét đc òi
Gotcha Tokoyami
Có \(\Delta=\left(m-2\right)^2-4\left(-m^2+3m-4\right)\)
\(=m^2-4m+4+4m^2-12m+16\)
\(=5m^2-16m+20\)
\(=5\left(m^2-\frac{16}{5}m+4\right)\)
\(=5\left[\left(m^2-2.\frac{8}{5}m+\frac{64}{25}\right)+\frac{36}{25}\right]\)
\(=5\left[\left(m-\frac{8}{5}\right)^2+\frac{36}{25}\right]>0\forall m\)
Nên pt có 2 nghiệm phân biệt với mọi m
a, Với m = 0 thì pt trở thành
\(x^2+2x-4=0\)
Có \(\Delta'=1+4=5>0\)
\(\Rightarrow\orbr{\begin{cases}x=-1+\sqrt{5}\\x=-1-\sqrt{5}\end{cases}}\)
b, Theo hệ thức Vi-et \(x_1x_2=-m^2+3m-4=-\left(m-\frac{3}{2}\right)^2-\frac{7}{4}< 0\)
nên pt có 2 nghiệm trái dấu
c, Thiếu đề , nhưng làm hộ 1 bước biến đổi như bạn dưới
Bài 1: Phân tích các đa thức sau thành nhân tử:
a. 2. ( x + 5 ) - x2 - 5x
b. y2 - 6y + 9 + z2
c. a3 - a2x - ay + xy
Bài 2: Tìm x;
a. x2 - 6x = 0
b. x3 - 2x2 + x = 0
\(2\left(x+5\right)-x^2-5x\)
\(=2\left(x+5\right)-x\left(x+5\right)\)
\(=\left(x+5\right)\left(2-x\right)\)
\(y^2-6y+9-z^2\)
\(=\left(y-3\right)^2-z^2\)
\(=\left(y-3-z\right)\left(y-3+z\right)\)
Bài 1:
c. \(a^3-a^2x-ay+xy\)
\(=a^2\left(a-x\right)-y\left(a-x\right)\)
\(=\left(a-x\right)\left(a^2-y\right)\)
Bài 2:
a. \(x^2-6x=0\)
\(x\left(x-6\right)=0\)
\(\Rightarrow\)\(\orbr{\begin{cases}x=0\\x=6\end{cases}}\)
b) \(x^3-2x2+x=0\)
\(x\left(x^2-3\right)=0\)
\(\Rightarrow\)\(\hept{\begin{cases}x=0\\x^2=3\end{cases}}\)
\(\Rightarrow\)\(\hept{\begin{cases}x=0\\x=\sqrt{3}\\x=-\sqrt{3}\end{cases}}\)