Alen B quả đỏ trội hoàn toàn Alen b quả vàng . Quan sát 1 cây của loài này qua giảm phân bình thường có các giao tử BB , Bb , bb- theo lý thuyết hãy xác định KG của cây đanh xeys - cho cây đang xét tự thụ phấn , xác định tỉ lệ KG , KH của con
Ở một loài thực vật, alen A quy định quả đỏ trội hoàn toàn so với alen a quy định quả vàng; alen B quy định quả ngọt trội hoàn toàn so với alen b quy định quả chua. Biết rằng, không phát sinh đột biến mới và các cây tứ bội giảm phân bình thường cho cảc giao tử 2n có khả năng thụ tinh. Cho cây tử bội có kiểu gen AaaaBBbb tự thụ phấn. Theo lý thuyết tỉ lệ phân li kiểu hình ở đời con là:
A. 35:35:1:1
B. 105:35:3:1
C. 105:35:9:1
D. 33:11:1:1
Giải chi tiết:
Phương pháp:
*Cơ thể 4n →Giảm phân bình thường → Giao tử 2n
Sử dụng sơ đồ hình chữ nhật: Cạnh và đường chéo của hình chữ nhật là giao tử lưỡng bội cần tìm
Xét locus gen số 1:
A a a a × A a a a → 1 2 A a : 1 2 a a × 1 2 A a : 1 2 a a → phân ly kiểu hình 3:1
Xét locus gen số 2:
B B b b × B B b b → 5 6 B - : 1 6 b b × 5 6 B - : 1 6 b b → phân ly kiểu hình 35: 1
Vậy phân ly kiểu hình chung là: (3:1)(35:1) ↔ 105:35:3:1
Chọn B
Ở một loài thực vật, alen A quy định quả đỏ trội hoàn toàn so với alen a quy định quả vàng; alen B quy định quả ngọt trội hoàn toàn so với alen b quy định quả chua. Biết rằng, không phát sinh đột biến mới và các cây tứ bội giảm phân bình thường cho cảc giao tử 2n có khả năng thụ tinh. Cho cây tử bội có kiểu gen AaaaBBbb tự thụ phấn. Theo lý thuyết tỉ lệ phân li kiểu hình ở đời con là:
A. 35:35:1:1
B. 105:35:3:1
C. 105:35:9:1
D. 33:11:1:1
Đáp án B
Xét locus gen số 1: Aaaa x Aaaa->(1/2Aa:1/2aa)x(1/2Aa:1/2aa)
Xét locus gen số 2: BBbb x BBbb->(5/6Bb:1/6bb)x(5/6Bb:1/6bb)
Vậy phân ly kiểu hình chung là: (3:1)(35:1) ↔ 105:35:3:1
Ở một loài thực vật, alen A quy định quả đỏ trội hoàn toàn so với alen a quy định quả vàng; alen B quy định quả ngọt trội hoàn toàn so với alen b quy định quả chua. Biết rằng không phát sinh đột biến mới và các cây tứ bội giảm phân bình thường cho các giao tử 2n có khả năng thụ tinh. Cho cây tứ bội có kiểu gen AaaaBbbb tự thụ phấn. Theo lý thuyết, tỉ lệ phân li kiểu hình ở đời con là
A. 35:35:1:1.
B. 105:35:3:1.
C. 33:11:1:1.
D. 105:35:9:1.
Đáp án B
AAaa ×× AAaa → 35A- : 1aa
Bbbb ×× Bbbb → 3B- : 1bb
⇒ AAaaBbbb ×× AAaaBbbb → 105A-B- : 35A-bb : 3aaB- : 1aabb.
Ở một loài thực vật, alen A quy định quả đỏ trội hoàn toàn so với alen a quy định quả vàng; alen B quy định quả ngọt trội hoàn toàn so với alen b quy định quả chua. Biết rằng không phát sinh đột biến mới và các cây tứ bội giảm phân bình thường cho các giao tử 2n có khả năng thụ tinh. Cho cây tứ bội có kiểu gen AaaaBbbb tự thụ phấn. Theo lý thuyết, tỉ lệ phân li kiểu hình ở đời con là
A. 35:35:1:1.
B. 105:35:3:1
C. 33:11:1:1
D. 105:35:9:1.
Đáp án B
AAaa ×× AAaa → 35A- : 1aa
Bbbb ×× Bbbb → 3B- : 1bb
⇒ AAaaBbbb ×× AAaaBbbb → 105A-B- : 35A-bb : 3aaB- : 1aabb.
Ở một loài thực vật, alen A quy định quả đỏ trội hoàn toàn so với alen a quy định quả vàng; alen B quy định quả ngọt trội hoàn toàn so với alen b quy định quả chua. Biết rằng không phát sinh đột biến mới và các cây tứ bội giảm phân bình thường cho các giao tử 2n có khả năng thụ tinh. Cho cây tử bội có kiểu gen AAaaBbbb tự thụ phấn. Theo lí thuyết, tỷ lệ phân ly kiểu hình ở đời con là
A. 105 : 35 : 3 : 1.
B. 105 : 35 : 9 : 1.
C. 35 : 35: 1 : 1
D. 33 : 11 : 1 : 1
Đáp án A.
Theo giả thuyết: A quy định quả đỏ ≫ a quy định quả vàng;
B quy định quả ≫ b quy định quả chua.
P 4 n : A A a a B b b b × A A a a B b b b ⇔ ( A A a a × A A a a ) ( B b b b × B b b b ) G : [ ( 1 A A : 4 A a : 1 a a ) ( 1 A A : 4 A a : 1 a a ) ] [ ( 1 B b : 1 b b ) ( 1 B b : 1 b b ) ] ⇔ [ ( 5 T A : 1 L a ) ( 5 T A : 1 L a ) ] [ ( 1 T B : 1 L b ) ( 1 T B : 1 L b ) ]
F 1 : Tỷ lệ kiểu hình = [35 : 1][3 : 1]
⇔ ( 35 T A : 1 L a ) ( 3 T B : 1 L b ) ⇔ 105 : 35 : 3 : 1
Ở một loài thực vật lưỡng bội, alen A quy định quả đỏ trội hoàn toàn so với alen so với alen a quy định quả vàng. Lai cây quả đỏ thuần chủng với cây quả vàng thuần chủng (P) thu được các hợp tử, dùng conxixin xử lý các hợp tử, sau đó cho phát triển thành cây F1. Cho 1 cây F1 tự thụ phấn thu được F2 gồm 176 cây quả đỏ và 5 cây quả vàng. Cho biết các cây tứ bội giảm phân bình thường chỉ tạo giao tử lưỡng bội có khả năng thụ tinh. Theo ý thuyết các cây F2 thu được tối đa bao nhiêu loại kiểu gen?
A. 3
B. 4
C. 2
D. 5
P thuần chủng tương phản, F1 có KG Aa → đa bội hóa → Aaaa tự thụ phấn tọa ra F2 tỷ lệ KH 35:1
Ta có F1: Aaaa x Aaaa
G: (1AA:4Aa:1aa) x (1AA:4Aa:1aa)
F2 có 5 loại kiểu gen
Đáp án D
Ở một loài thực vật lưỡng bội, alen A quy định quả đỏ trội hoàn toàn so với alen so với alen a quy định quả vàng. Lai cây quả đỏ thuần chủng với cây quả vàng thuần chủng (P) thu được các hợp tử, dùng conxixin xử lý các hợp tử, sau đó cho phát triển thành cây F1. Cho 1 cây F1 tự thụ phấn thu được F2 gồm 176 cây quả đỏ và 5 cây quả vàng. Cho biết các cây tứ bội giảm phân bình thường chỉ tạo giao tử lưỡng bội có khả năng thụ tinh. Theo ý thuyết các cây F2 thu được tối đa bao nhiêu loại kiểu gen
A. 3
B. 4
C. 2
D. 5
Đáp án D
P thuần chủng tương phản, F1 có KG Aa → đa bội hóa → Aaaa tự thụ phấn tọa ra F2 tỷ lệ KH 35:1
Ta có F1: Aaaa x Aaaa
G: (1AA:4Aa:1aa) x (1AA:4Aa:1aa)
F2 có 5 loại kiểu gen
Ở một loại thực vật, alen A quy định quả đỏ trội hoàn toàn so với alen a quy định quả vàng; alen B quy định quả ngọt trội hoàn toàn so với alen b quy định quả chua. Biết rằng không phát sinh đột biến mới và các cây tứ bội giảm phân bình thường cho các giao tử 2n có khả năng thụ tinh. Cho cây tứ bội có kiểu gen AaaaBBbb tự thụ phấn. Theo lý thuyết tỉ lệ phân ly kiểu hình ở đời con là:
A. 35 : 35 : 1 : 1
B. 105 : 35 : 3 : 1
C. 105 : 35 : 9 : 1
D. 33 : 11 : 1 : 1
Ở một loại thực vật, alen A quy định quả đỏ trội hoàn toàn so với alen a quy định quả vàng; alen B quy định quả ngọt trội hoàn toàn so với alen b quy định quả chua. Biết rằng không phát sinh đột biến mới và các cây tứ bội giảm phân bình thường cho các giao tử 2n có khả năng thụ tinh. Cho cây tứ bội có kiểu gen AaaaBBbb tự thụ phấn. Theo lý thuyết tỉ lệ phân ly kiểu hình ở đời con là:
A. 35 : 35 : 1 : 1
B. 105 : 35 : 3 : 1
C. 105 : 35 : 9 : 1
D. 33 : 11 : 1 : 1