Cho phương trình phản ứng: a Al + b HNO3 → c Al(NO3)3 + d NH4NO3 + e H2O Tổng (c+d+e) là
A. 20
B. 38
C. 26
D. 10
Cho phương trình phản ứng: a Al + b HNO3 → c Al(NO3)3 + d N2O + e H2O Tổng (a+b+c+d+e) là:
A. 64
B. 38
C. 26
D. 30
Cho phương trình phản ứng: a Al + b HNO3 → c Al(NO3)3 + d NO + e H2O Tỉ lệ a:b là:
A. 2:3
B. 2:5
C. 1:3
D. 1:4
Lập phương trình phản ứng oxh-khử theo phương pháp thăng bằng e:
a. Al+ HNO3 --> Al(NO3)3 + NH4NO3 + H2O
b. KHSO3 + KMnO4 + H2SO4 ---> K2SO4 + MnSO4 + H2O
c. FexOy + H2SO4---> Fe2(SO4)3+ SO2 + H2O
d. CH3-C3 gạch CH + KMnO4+ KOH--> CH3-COOK +MnO2 + K2CO3+ H2O
e. NaOOC-COONa + NaMnO4 + NaHSO4----> CO2 + MnSO4+ Na2SO4+ H2O
HD:
a) Al - 3e ---> Al3+
N+5 +8e ---> N-3
-------------------------
8Al + 3N+5 ---> 8Al3+ + 3N-3
8Al + 30HNO3 ---> 8Al(NO3)3 + 3NH4NO3 + 9H2O
Thay oi lam tiep cho em may cau sau di a.
Lập phương trình hóa học của các phản ứng theo sơ đồ sau:
a) FexOy + CO ----> Fe3O4 + CO2
b) Al + HNO3 ----> Al(NO3)3 + NH4NO3 + H2O
c) Al + HNO3 ----> Al(HO3)3 + N2 + NO2 + H2O
d) CxHyOz + O2 ----> CO2 H2O
a) \(3Fe_xO_y+\left(3y-4x\right)CO\rightarrow xFe_3O_4+\left(3y-4x\right)CO_2\)
b) \(8Al+30HNO_3\rightarrow8Al\left(NO_3\right)_3+3NH_4NO_3+9H_2O\)
c) \(11Al+42HNO_3\rightarrow11Al\left(NO_3\right)_3+3N_2+3NO_2+21H_2O\)
d)\(C_xH_yO_z+\left(x+0,25y-0,5z\right)O_2\rightarrow xCO_2+0,5H_2O\)
Cân bằng phương trình phản ứng sau:
a) Fe+H2SO4 -> Fe2(SO4)3 + SO2 + H2O
b) Mg + H2SO4 -> MgSO4 + H2S + H2O
c) Zn + H2SO4 -> ZnSO4 + S + H2O
d) Mg + HNO3 -> Mg(NO3)2 + NO + H2O
e) Al + HNO3 -> Al(NO3)3 + N2O + H2O
f) KMnO4 + HCl -> KCl + MnCl2 + Cl2 + H2O
k) MnO2 + HCl -> MnCl2 + Cl2 + H2O
Cân bằng phương trình phản ứng sau:
a) 2Fe + 6H2SO4 -> Fe2(SO4)3 + 3SO2 + 6H2O
b) 4Mg + 5H2SO4 -> 4MgSO4 + H2S +4 H2O
c) 3Zn + 4H2SO4 -> 3ZnSO4 + S + 4H2O
d) 3Mg + 8HNO3 -> 3Mg(NO3)2 + 2NO + 4H2O
e) 8Al +30HNO3 -> 8Al(NO3)3 + 3N2O + 15H2O
f) 2KMnO4 + 16HCl -> 2KCl + 2MnCl2 + 5Cl2 + 8H2O
k) MnO2 + 4HCl -> MnCl2 + Cl2 + 2H2O
Phản ứng: Al + HNO3 -> Al(NO3)3 + NH4NO3 + H2O. Tổng hệ số các chất (là số nguyên tối giản) sau khi phản ứng được cân bằng là
A. 58
B. 86
C. 69
D. 32.
Đáp án : A
8Al + 30HNO3 -> 8Al(NO3)3 + 3NH4NO3 + 9H2O
Bài 2. Cân bằng phản ứng oxi hóa khử theo phương pháp thăng bằng electron.
1. Cu +HNO3 = Cu(NO3)2 + NO + H2O
2. Mg + HNO3 = Mg(NO3)2 +NO + H2O
3. Zn + HNO3 = Zn(NO3)2 + NH4NO3 + H2O
4. Cu + H2SO4 = CuSO4 + SO2 + H2O
5.Al + H2SO4 = Al(SO4)3 + SO2 + H2O
Bài 2. Cân bằng phản ứng oxi hóa khử theo phương pháp thăng bằng electron.
1. Cu +HNO3 = Cu(NO3)2 + NO + H2O
2. Mg + HNO3 = Mg(NO3)2 +NO + H2O
3. Zn + HNO3 = Zn(NO3)2 + NH4NO3 + H2O
4. Cu + H2SO4 = CuSO4 + SO2 + H2O
5.Al + H2SO4 = Al(SO4)3 + SO2 + H2O
7) Cân bằng phản ứng oxi hóa khử bằng phương pháp thăng bằng electron. b) H2S + HNO3 -->S + NO + H2O c) Mg + HNO3 ⟶ Mg(NO3)2 + NO + H2O e) Al + H2SO4 → Al2(SO4)3 + SO2 + H2O g) Cu2S + HNO3 → Cu(NO3)2 + CuSO4 + NO + H2O
b)
$S^{-2} + 2e \to S^0$
$N^{+5} \to N^{+2} + 3e$
$3H_2S + 2HNO_3 \to 3S + 2NO + 4H_2O$
c)
$Mg^0 \to Mg^{+2} + 2e$
$N^{+5} + 3e \to N^{+2}$
$3Mg + 8HNO_3 \to 3Mg(NO_3)_2 + 2NO + 4H_2O$
e)
$Al^0 \to Al^{+3} + 3e$
$S^{+6} + 2e \to S^{+4}$
$2Al + 6H_2SO_4 \to Al_2(SO_4)_3 + 3SO_2 + 6H_2O$
g)
$Cu_2S \to 2Cu^{+2} + S^{+6} + 10e$
$N^{+5} + 3e \to N^{+2}$
$3Cu_2S + 16HNO_3 \to 3Cu(NO_3)_2 + 3CuSO_4 + 10NO + 8H_2O$