Ghi từ không cùng nhóm cấu tạo với các từ còn lại trong mỗi dãy từ sau:
A. Nắng nôi, nóng nảy, đu đưa, nồng nàn, lung linh
B. Tội lỗi, thành thực, non nước, đung đưa, cây cối
C. Vui tươi, vui chơi, vui sướng, vui đùa, vui mắt
Trong các từ sau, từ nào không cùng nhóm với các từ còn lại? A. say mê B. nhiệt tình C. ủ rũ D. vui tươi
Bài 1 xác định từ loại của những từ sau. Niềm vui , vui tươi , vui chơi , tình thương , yêu thương , đáng yêu. Bốn mùa 1 sắc trời riêng đất này Non cao gió dựng sông đầy nắng chang. Họ đang ngược Thái Nguyên , còn tôi ngược Thái Bình. Nước chảy đá mòn.
Danh từ: Niềm vui, tình thương
Động từ: Vui chơi, yêu thương
Tính từ: Vui tươi, đáng yêu
Bài 1: Gạch dưới từ không cùng nhóm với các từ còn lại trong các nhóm từ sau:
a. Xanh ngắt, xanh tươi, xanh mượt, xanh non.
……………………………………………………………………………………………………………………………………………...…
b. Đồng chí, nhi đồng, đồng bào, đồng hương.
……………………………………………………………………………………………………………………………………………...…
c. Hạt mưa, hạt nhãn, hạt thóc, hạt ngô.
……………………………………………………………………………………………………………………………………………...…
d. Ì ạch, ấm êm, lăn tăn, thon thả.
a) xanh mượt
b) nhi đồng
c) hạt mưa
d) thon thả
like cho mình nha
Bài 1: Gạch dưới từ không cùng nhóm với các từ còn lại trong các nhóm từ sau:
a. Xanh ngắt, xanh tươi, xanh mượt, xanh non.
……………………………………………………………………………………………………………………………………………...…
b. Đồng chí, nhi đồng, đồng bào, đồng hương.
……………………………………………………………………………………………………………………………………………...…
c. Hạt mưa, hạt nhãn, hạt thóc, hạt ngô.
……………………………………………………………………………………………………………………………………………...…
d. Ì ạch, ấm êm, lăn tăn, thon thả.
……………………………………………………………………………………………………………………………………………...…
Bài 1 :
a ) Những từ láy có tiếng thật
b ) Những từ ghép có tiếng thật
Bài 2 : Khoan tròn từ không cùng kiểu cấu tạo với những từ còn lại trong mỗi dãy sau :
a) long lanh , lung lay , lóng lánh , lung linh
b) lạnh lẽo , lạnh lùng , lành lạnh , lành tanh
c) nóng nảy , nắng nôi , nứt nẻ , nong nóng
d) lạnh toát , lạnh giá , lạnh nhạt , lạnh lẽo
e) ngay thẳng , ngay ngắn , ngay thật , chân thật
Ai nhanh mình kb cho nhé !
1
a) thật thà
b)thật lòng
2
a)long lanh
b)lành lạnh
c)nong nóng
d)lạnh lẽo
e)ngay ngắn
Phạm Trọng Hiệp à ở bài 1 cậu có thể làm nhiều lên 1 chút đc kong ? Còn bài 2 thì phải chọn 1 trong các câu ở trên
Vui vẻ, vui chơi, vui vầy, vui chân, vui mắt, vui lòng, vui miệng, vui vui, vui mừng, vui nhộn, vui sướng, vui tai, vui tính, vui tươi; đẹp đẽ, đẹp mắt, đẹp lòng, đẹp trai, đèm đẹp, đẹp lão, đẹp trời, đẹp đôi.
Từ ghép: vui vẻ, vui chơi, vui chân, vui mắt, vui lòng, vui miệng, vui mừng, vui nhộn, vui sướng, vui tai, vui tính, vui tươi, đẹp mắt, đẹp lòng, đẹp trai, đẹp lão, đẹp trời, đẹp đôi.
Từ láy: vui vầy, vui vui, đẹp đẽ, đèm đẹp.
Từ láy: đẹp đẽ, vui vầy, vui vui, đèm đẹp. Còn lại là từ ghép cả nha
a, Từ nào trong mỗi nhóm từ sau không đồng nghĩa với các từ còn lại và nói rõ mỗi nhóm và từ dùng để làm gì?
- Ngào ngạt, sực nức, thoang thoảng, thơm nồng, thơm ngát.
- Rực rỡ, sặc sỡ, tươi tắn, thắm tươi.
- Long lanh, lóng lánh,lung linh, lung lay, lấp lánh.
b, Trong các từ in đâm sau đây những từ nào là từ đồng âm, những từ nào là từ nhiều nghĩa.
- Bà mẹ mua hai con mực.
- Mực nướng đã lên cao.
- Trình độ văn chương của anh ấy cũng có mực.
giúp em với ak em đang rất cần
Em cảm ơn mọi người nhiều ạ
1. Gạch chân dưới từ không cùng nhóm trong các nhóm từ sau:
a. Ngào ngạt, sực nức, thoang thoảng, thơm nồng, thơm nức.
b. Rực rỡ, sặc sỡ, tươi thắm, tươi tắn, thắm tươi.
c. Long lanh, lóng lánh, lung linh, lung lay, lấp lánh.
d. Học vẹt, học lỏm, học mót, học hành, học tủ.
1. xếp các từ sau thành hai nhómtừ ghép và từ láy
( ngoan ngoãn, học tập, chăm chỉ, đi đứng, tốt tươi,đi đứng xinh xắn đung đưa , bàn học , bàn bạc vui tươi) Ai làm hộ mình rồi mình like cho ạ. Thank you ạ
TICK NHA:
từ ghép
Học tập, chăm chỉ, xinh xắn, đung đưa, ngoan ngoãn
từ láy
đi đứng, bàn học, học tập, đi đứng, bàn bạc, vui tươi