chiều cao(cm)của học sinh lớp 7 cho bởi bảng sau:
giá trị(x) 160 135 142 145 144 146 152 155 133 165
tần số(n) 7 1 1 2 3 5 7 11 2 3
a)tìm số học sinh của lớp
b)tìm chiều cao trung bình
c)vẽ sơ đồ hình chữ nhật
d)tìm Mo
Chiều cao của 40 học sinh lớp 7C được ghi trong bảng:
140 | 143 | 135 | 152 | 136 | 144 | 146 | 133 | 142 | 144 |
145 | 136 | 144 | 139 | 141 | 135 | 149 | 152 | 154 | 136 |
131 | 152 | 134 | 148 | 143 | 136 | 144 | 139 | 155 | 134 |
137 | 144 | 142 | 152 | 135 | 147 | 139 | 133 | 136 |
144 |
Lập bảng "tần số ghép lớp" theo các cột sau:
Cột 1: Chiều cao (theo các lớp sau: 131 cm - 135cm, 136cm - 140 cm, 141 cm - 145cm, 146cm -150 cm, 151 cm - 155cm)
Cột 2 : Giá trị trung tâm của từng lớp.
Cột 3 : Tần số của lớp
Cột 4: Số trung bình cộng của dấu hiệu
Cột 5: Tần suất tương ứng
Chiều cao của 40 hs lớp 7C được ghi trong bảng (đơn vị đo: cm) 140 143 135 152 136 144 146 133 142 144 145 136 144 139 141 135 149 152 154 136 131 152 134 148 143 136 144 139 155 134 137 144 142 152 135 147 139 133 136 144 Ta nhận thấy dấu hiệu X lấy rất nhiều giá trị khác nhau nhưng các giá trị này lại khá gần nhau do đó ta nhóm giá trị này thành từng lớp.Hãy lập bảng ''tần số ghép lớp'' theo các cột sau: Cột 1: Chiều cao ( theo các lớp sau: Trên 130cm - 135cm; trên 135cm - 140cm; trên 140cm - 145cm; trên 145cm - 150cm; trên 150cm - 155cm Cột 2: Gía trị trung tâm của lớp ( là trung bình cộng của hai giá trị xác định lớp ) Cột 3: Tần số của lớp Cột 4: Tần suất tương ứng
Bài 2: Chiều cao của 40 hs lớp 7C được ghi trong bảng (đơn vị đo: cm)
140 | 143 | 135 | 152 | 136 | 144 | 146 | 133 | 142 | 144 |
145 | 136 | 144 | 139 | 141 | 135 | 149 | 152 | 154 | 136 |
131 | 152 | 134 | 148 | 143 | 136 | 144 | 139 | 155 | 134 |
137 | 144 | 142 | 152 | 135 | 147 | 139 | 133 | 136 | 144 |
Ta nhận thấy dấu hiệu X lấy rất nhiều giá trị khác nhau nhưng các giá trị này lại khá gần nhau do đó ta nhóm giá trị này thành từng lớp.Hãy lập bảng ''tần số ghép lớp'' theo các cột sau:
Cột 1: Chiều cao ( theo các lớp sau: Trên 130cm - 135cm; trên 135cm - 140cm; trên 140cm - 145cm; trên 145cm - 150cm; trên 150cm - 155cm
Cột 2: Gía trị trung tâm của lớp ( là trung bình cộng của hai giá trị xác định lớp )
Cột 3: Tần số của lớp
Cột 4: Tần suất tương ứng
Các bạn hãy giúp mk để mk được ăn ''Tết'' nhé !!!!! Tiện thể chúc các bạn năm mới mạnh khỏe, vui vẻ bên gia đình
: Chiều cao của 40 học sinh lớp 7C được ghi trong bảng (đơn vị đo : cm)
140 | 143 | 135 | 152 | 136 | 144 | 146 | 133 | 142 | 144 |
145 | 136 | 144 | 139 | 141 | 135 | 149 | 152 | 154 | 136 |
131 | 152 | 134 | 148 | 143 | 136 | 144 | 139 | 155 | 134 |
137 | 144 | 142 | 152 | 135 | 147 | 139 | 133 | 136 | 144 |
Ta nhận thấy dấu hiệu X lấy rất nhiều giá trị khác nhau nhưng các giá trị này lại khá gần nhau do đó ta nhóm các giá trị này thành từng lớp. Hãy lập bảng “ tần số ghép lớp” theo các cột sau
Bài 2: Chiều cao của 40 hs lớp 7C được ghi trong bảng (đơn vị đo: cm)
140 | 143 | 135 | 152 | 136 | 144 | 146 | 133 | 142 | 144 |
145 | 136 | 144 | 139 | 141 | 135 | 149 | 152 | 154 | 136 |
131 | 152 | 134 | 148 | 143 | 136 | 144 | 139 | 155 | 134 |
137 | 144 | 142 | 152 | 135 | 147 | 139 | 133 | 136 | 144 |
Ta nhận thấy dấu hiệu X lấy rất nhiều giá trị khác nhau nhưng các giá trị này lại khá gần nhau do đó ta nhóm giá trị này thành từng lớp.Hãy lập bảng ''tần số ghép lớp'' theo các cột sau:
Cột 1: Chiều cao ( theo các lớp sau: Trên 130cm - 135cm; trên 135cm - 140cm; trên 140cm - 145cm; trên 145cm - 150cm; trên 150cm - 155cm
Cột 2: Gía trị trung tâm của lớp ( là trung bình cộng của hai giá trị xác định lớp )
Cột 3: Tần số của lớp
Cột 4: Tần suất tương ứng
Các bạn hãy giúp mk để mk được ăn ''Tết'' nhé !!!!! Tiện thể chúc các bạn năm mới mạnh khỏe, vui vẻ bên gia đình
Số đo chiều cao của 5 học sinh lớp Năm lần lượt là: 148 cm; 146 cm ; 144 cm ; 142 cm; 140 cm. Hỏi trung bình số đo chiều cao của mỗi cm là bao nhiêu xăng-ti-mét? *
A. 144 cm
B. 142 cm
C. 145 cm
D. 146 cm
May ban tra loi nhanh giup minh nhe
Số đo chiều cao của 5 học sinh lớp Năm lần lượt là: 148 cm; 146 cm ; 144 cm ; 142 cm; 140 cm. Hỏi trung bình số đo chiều cao của mỗi cm là bao nhiêu xăng-ti-mét? *
A. 144 cm
B. 142 cm
C. 145 cm
D. 146 cm
d vì:
giải
trung bình mỗi bạn cao số cm là:
(148+146+144+142+140):4=146
Cho các số liệu thống kê ghi trong bảng sau
Chiều cao của 120 học sinh lớp 11 ở trường trung học phổ thông M (đơn vị: phút)
Với các lớp
[135; 145); [145; 155); [155;165); [165;175); [175; 185].
Hãy lập
Bảng phân bố tần số ghép lớp (đồng thời theo chiều cao của nam và của nữ)
Bảng phân bố tần số ghép lớp
Chiều cao của 120 học sinh lớp 11 ở trường trung học phổ thông M
Lớp chiều cao (cm) | Tần số | |
Nam | Nữ | |
[135; 145) | 5 | 8 |
[145; 155) | 9 | 15 |
[155;165) | 19 | 16 |
[165;175) | 17 | 14 |
[175; 185] | 10 | 7 |
Cộng | 60 | 60 |
Cho các số liệu thống kê ghi trong bảng sau
Chiều cao của 120 học sinh lớp 11 ở trường trung học phổ thông M (đơn vị: phút)
Với các lớp
[135; 145); [145; 155); [155;165); [165;175); [175; 185].
Hãy lập
Bảng phân bố tần suất ghép lớp (đồng thời theo chiều cao của nam và của nữ)
Bảng phân bố tần suất ghép lớp
Lớp chiều cao (cm) | Tần suất | |
Nam | Nữ | |
[135; 145) | 8,33 | 13,33 |
[145; 155) | 15,00 | 25,00 |
[155;165) | 31,67 | 26,67 |
[165;175) | 28,33 | 23,33 |
[175; 185] | 16,67 | 11,67 |
Cộng | 100% | 100% |
Chiều cao của 50 học sinh lớp 6A ( đơn vị đo: cm) được tổng kết trong bảng sau:
Chiều cao | Tần số |
105 | 6 |
110 – 120 | 8 |
121 – 131 | 10 |
132 – 142 | 9 |
143 – 153 | 11 |
155 | 6 |
N = 50 |
Dấu hiệu ở đây là:
A. Chiều cao của học sinh khối 6
B. Chiều cao của một học sinh lớp 6A
C. Chiều cao của 50 học sinh lớp 6A
D. Chiều cao của học sinh của một trường
Dấu hiệu ở đây là chiều cao của mỗi học sinh lớp 6A
Chọn đáp án B