Tính chất hoá học nào không phải của etilen:
A. Phản ứng trùng hợp B. Phản ứng cộng với dung dịch brom C. Phản ứng với natri D. Phản ứng cộng với hiđro xúc tác nikenCâu 22:
Khí axetilen không có tính chất hóa học nào sau đây ?
A. Phản ứng cộng với dung dịch brom.
B. Phản ứng cháy với oxi.
C. Phản ứng cộng với hiđro.
D. Phản ứng thế với clo ngoài ánh sáng
Đáp án D
cho 6,72 lít hỗn hợp metan và etilen (đktc) đi qua dung dịch brom dư, người ta thu được 16g đibrometan.
a/ chất nào đã phản ứng với brom?
b/ viết PTHH của phản ứng xảy ra?
c/ Tính % thể tích mỗi khí có trong hỗn hợp trên?
\(n_{hh}=\dfrac{6,72}{22,4}=0,3mol\)
\(n_{C_2H_4Br_2}=\dfrac{16}{188}=\dfrac{4}{47}mol\)
\(\Rightarrow n_{etilen}=\dfrac{4}{47}mol\)
\(\Rightarrow n_{metan}=0,3-\dfrac{4}{47}=\dfrac{101}{470}mol\)
\(C_2H_4+Br_2\rightarrow C_2H_4Br_2\)
\(\%V_{etilen}=\dfrac{\dfrac{4}{47}}{0,3}\cdot100\%=28,37\%\)
\(\%V_{metan}=100\%-28,37\%=71,63\%\)
Viết phương trình hoá học của các phản ứng xảy ra trong các trường hợp sau và cho biết các phản ứng đó thuộc loại phản ứng nào (phản ứng thế, phản ứng cộng, phản ứng tách).
-Etilen tác dụng với hiđro có Ni làm xúc tác và đun nóng.
-Đun nóng axetilen ở 600oC với bột than làm xúc tác thu được benzen.
-Dung dịch ancol etylic để lâu ngoài không khí chuyển thành dung dịch axit axetic (giấm ăn).
Tiến hành trùng hợp 1 mol etilen ở điều kiện thích hợp, đem sản phẩm sau trùng hợp tác dụng với dung dịch brom thì lượng brom phản ứng là 36 gam. Hiệu suất phản ứng trùng hợp và khối lượng poli etilen (PE) thu được là
A. 85% và 23,8 gam
B. 77,5 % và 22,4 gam
C. 77,5% và 21,7 gam
D. 70% và 23,8 gam
Tiến hành trùng hợp 1 mol etilen ở điều kiện thích hợp , đem sản phẩm sau trùng hợp tác dụng với dung dịch Brom dư thì lượng brom phản ứng là 36g. Hiệu suất phản ứng trùng hợp và khối lượng poli etilen (PE) thu được là :
A. 77,5% và 21,7g
B. 85% và 23,8g
C. 77,5% và 22,4g
D. 70% và 23,8g
Đáp án : A
nBr2 pứ = netilen dư = 0,225 mol => netilen trùng hợp = 0,775mol
=> H% = 77,5%
,mPE = metilen trùng hợp = 0,775.28 = 21,7g
Tiến hành trùng hợp 1 mol etilen ở điều kiện thích hợp, đem sản phẩm sau trùng hợp tác dụng với dung dịch brom dư thù lượng brom phản ứng là 36 gam. Hiệu suất phản ứng trùng hợp và khối lượng poli etilen (PE) thu được là
A.70% và 23,8 gam
B.85% và 23,8 gam
C. 77,5% và 22,4 gam
D. 77,5% và 21,7 gam
Chất nào trong 4 chất dưới đây có thể tham gia cả 4 phản ứng: phản ứng cháy trong oxi; phản ứng cộng với brom; phản ứng cộng với H 2 (chất xúc tác Ni, nhiệt độ); phản ứng-với dung dịch A g N O 3 trong amoniac ?
A. etan;
B. eten;
C. axetilen;
D. xiclopropan.
Tiến hành trùng hợp 1 mol etilen ở điều kiện thích hợp, đem sản phẩm sau trùng hợp tác dụng với dung dịch brom dư thì lượng phản ứng là 36 gam. Hiệu suất phản ứng trùng hợp và khối lượng poli etilen thu được là:
A. 77,5% và 21,7 gam
B. 77,5% và 22,4 gam
C. 85% và 23,8 gam
D. 70% và 23,8 gam
Đáp án A.
n e t i l e n d u = n B r 2 = 36 160 = 0 , 225 m o l ⇒ n e t i l e n p u = 1 - 0 , 225 = 0 , 775 ⇒ H % = 0 , 775 . 100 % 1 = 77 , 5 % m P E = 28 . 0 , 775 = 21 , 7 g
cho 5,6 lít (đkc) hỗn hợp X gồm 2 chất etilen và propin phản ứng hoàn toàn với dung dịch Brom thì tháy làm mất màu 400 ml dung dịch brom 1M.
a. Viết phương trình phản ứng xảy ra
b. tính thành phần % thể tích mỗi khí trong hỗn hợp
c . cho hỗn hợp X vào dung dịch bạc nitrat trong amoniac thu được m (gam) kết tủa . Tính m
\(a)C_2H_4+Br_2\rightarrow C_2H_4Br_2\\ C_3H_4+2Br_2\rightarrow C_3H_4Br_4\\ b)n_{hh}=\dfrac{5,6}{22,4}=0,25\left(mol\right)\\ n_{Br_2}=0,4.1=0,4\left(mol\right)\\ Đặt:x=n_{C_2H_4};y=n_{C_3H_4}\\ Tacó:\left\{{}\begin{matrix}x+y=0,25\\x+2y=0,4\end{matrix}\right.\\ \Rightarrow\left\{{}\begin{matrix}x=0,1\\y=0,15\end{matrix}\right.\\ \%V_{C_2H_4}=\%n_{C_2H_4}=\dfrac{0,1}{0,25}.100=40\%;\%V_{C_3H_4}=60\%\\ c)X+AgNO_3/NH_3chỉcóC_3H_4pứ\\ C_3H_4+AgNO_3+NH_3\rightarrow C_3H_3Ag+2NH_4NO_3\\ n_{C_3H_2Ag_2}=n_{C_3H_4}=0,15\left(mol\right)\\ \Rightarrow m=0,15.147=22,05\left(g\right)\)