Khí được nén đẳng nhiệt từ thể tích 10l đến 6l, áp suất khí đạt từ p1 đến 0,75atm. Tính p1?
Nén đẳng nhiệt một khối khí từ thể tích 6l xuống còn 4l thì áp suất khí tăng thêm 0,75atm. Áp suất ban đầu của khí là
A. 0,75atm
B. 1,5atm
C. 1,75atm
D. 1atm
Đáp án B
Vì quá trình là đẳng nhiệt nên
= 1,5 atm
Một lượng khí được nén đẳng nhiệt từ thể tích 6 lít đến 4 lít. Áp suất khí tăng thêm 0,75atm. Áp suất khí ban đầu là bao nhiêu?
Một lượng khí được nén đẳng nhiệt từ thể tích 6 lít đến 4 lít. Áp suất khí tăng thêm 0,75atm. Áp suất khí ban đầu là bao nhiêu?
Ta có p 2 = p 1 + 0 , 75
Vậy p 1 V 1 = p 2 V 2 ⇒ p 1 = ( p 1 + 0 , 75 ) .4 6 ⇒ p 1 = 1 , 5 a t m
Khí được nén đẳng nhiệt từ thể tích 6l đến 4l. Áp suất khí tăng thêm 0,75 atm. Áp suất khí ban đầu là bao nhiêu
A. 1,2 atm
B. 1,5 atm
C. 1,6 atm
D. 0,5 atm
1 chất khí lí tưởng ở trạng thái 1 có áp suất P1=2atm. Thể tích V1=30lít, nhiệt độ t1=27*C. Người ta nén đẳng nhiệt thể tích giảm xuống còn 20lít. Tính áp suất chất khí sau khi nén
Tóm tắt:P1=2atm P2=?
V1=30l V2=20l
T1=T2
Áp dụng công thức Bôi lơ Ma ri ôt ta có:
P1.V1=P2.V2⇒P2=P1.V1:V2=2.30:20=3(atm)
Một khối khí lí tưởng đang ở trạng thái có áp suất p1, thể tích v1 được nén đẳng nhiệt làm cho thể tích giảm 10% thì áp suất tăng thêm 0,2atm. Xác định p1.
Đáp án: 1,8atm
một khối khí có thể tích 6l ở nhiệt độ 27 độ C và áp suất 3atm . Đun nóng đẳng tích khí lên đến nhiệt độ 407 độ C . Tính. A.nhiệt độ tuyệt đối T1,T2 B.áp suất khối khí khi đun nóng C.từ trạng thái ban đầu nén khí đẳng nhiệt đến áp suất 4atm . Tính thể tích khí lúc này
1/ Khí được nén ở đẳng nhiệt từ thể tích 10 lít đến 6 lít, áp suất từ p1 đến 0,75atm. tính p1 ?
2/ Khí được nén ở đẳng nhiệt từ thể tích 10 lít đến 6 lít, áp suất khí tăng thêm 0,75atm. Tính áp suất ban đầu của khí ?
1/ TT1:\(\text{V1=10 p1=? TT2: V2=6l p2=0,75 atm}\)
AD định luật C-M
\(p_1V_1=p_2V_2=>p_1=\dfrac{p_2V_2}{V_{ }1}\)=\(\dfrac{0,75\cdot6}{10}=0,45atm\)
Một chất khí lí tưởng ở trạng thái (1), p1 = 3.105Pa, V1 = 15 lit. Người ta nén đẳng nhiệt thể tích giảm xuống còn 5 lít. Tính áp suất của chất khí sau khi nén.
Trạng thái 1: \(\left\{{}\begin{matrix}p_1=3\cdot10^5Pa\\V_1=15l\end{matrix}\right.\)
Trạng thái 2: \(\left\{{}\begin{matrix}p_2=???\\V_2=5l\end{matrix}\right.\)
Quá trình đẳng nhiệt:
\(p_1V_1=p_2V_2\Rightarrow3\cdot10^5\cdot15=p_2\cdot5\)
\(\Rightarrow p_2=9\cdot10^5Pa\)