Hỗn hợp X gồm ancol metylic, ancol etylic, propan – 1,2 – điol và butan (trong đó số mol của propan – 1,2 – điol và butan bằng nhau). Đốt cháy hoàn toàn một lượng m gam X thu được 50,16 gam CO2 và 29,16 gam H2O. Giá trị của m là?
Hỗn hợp X gồm ancol metylic, ancol etylic, glixerol và butan (trong đó số mol của glixerol bằng ½ số mol của butan). Đốt cháy hoàn toàn một lượng X thu được 67,76 gam CO2 và 38,16 gam H2O. Cho toàn bộ lượng X trên vào bình đựng Na dư thấy khối lượng bình tăng a gam. Giá trị của a là?
A. 29,46
B. 32,00
C. 31,42
D. 30,08
Hỗn hợp X gồm ancol metylic, ancol etylic, glixerol và butan (trong đó số mol của glixerol bằng ½ số mol của butan). Đốt cháy hoàn toàn một lượng X thu được 67,76 gam CO2 và 38,16 gam H2O. Cho toàn bộ lượng X trên vào bình đựng Na dư thấy khối lượng bình tăng a gam. Giá trị của a là?
A. 29,46
B. 32,00
C. 31,42
D. 30,08
Đốt cháy hoàn toàn 0,08 mol hỗn hợp X gồm etylen glicol, propan–1–ol và butan cần 1,5a mol O2. Thu được sản phẩm cháy có tổng khối lượng là 16,32 gam trong đó có chứa a mol CO2. Khối lượng của 0,08 mol X là
A. 4,8 gam
B. 5,2 gam
C. 6,4 gam
D. 4,6 gam
Đốt cháy hoàn toàn 0,08 mol hỗn hợp X gồm etylen glicol, propan–1–ol và butan cần 1,5a mol O2. Thu được sản phẩm cháy có tổng khối lượng là 16,32 gam trong đó có chứa a mol CO2. Khối lượng của 0,08 mol X là :
A. 4,8 gam
B. 5,2 gam
C. 6,4 gam
D. 4,6 gam
Đốt cháy hoàn toàn 0,08 mol hỗn hợp X gồm etylen glicol, propan–l–ol và butan cần l,5a mol O2. Thu được sản phẩm cháy có tổng khối lượng là 16,32 gam trong đó có chứa a mol CO2. Khối lượng của 0,08 mol X là:
A. 4,8 gam
B. 5,2gam
C. 6,4gam
D. 4,6gam
Hỗn hợp X gổm etanol, propan–1–ol, butan–1–ol, pentan–1–ol. Oxi hóa không hoàn toàn một lượng X bằng CuO nung nóng, sau một thời gian thu được H2O và hỗn hợp Y gồm 4 anđehit tương ứng và 4 ancol dư. Đốt cháy hoàn toàn Y cần dùng vừa đủ 1,875 mol O2, thu được thu được 1,35 mol khí CO2, và H2O. Mặt khác, cho toàn bộ lượng Y trên phản ứng với lượng dư dung dịc AgNO3 trong NH3, đun nóng. Sau khi các phản ứng xảy ra hoàn toàn, thu được m gam Ag. Giá trị của m là:
A. 64,8
B. 27,0
C. 32,4
D. 43,2
Hỗn hợp X gồm ancol metylic, ancol etylic và glixerol. Đốt cháy hoàn toàn m gam X, thu được 15,68 lít khí CO2 (đktc) và 18 gam H2O. Mặt khác, 80 gam X hòa tan được tối đa 29,4 gam Cu(OH)2. Phần trăm khối lượng của ancol etylic trong X là
A. 8%.
B. 23%.
C. 46%.
D. 16%.
Đáp án B
Gọi số mol của CH3OH, C2H5OH, CH8O3 trong m gam X lần lượt là x, y, z
Trong 80 gam X chỉ có glixerol hòa tan được 0,3 mol Cu(OH)2
mglixerol = 0,3.2. 92 = 55,2 gam → m C 3 H 8 m X = 55 , 2 80
Ta có hệ
%C2H5OH = 0 , 1 × 46 0 , 05 . 32 + 0 , 1 . 46 + 0 , 15 . 92 ×100% = 23%
Đốt cháy hoàn toàn m gam hỗn hợp gồm ancol metylic, ancol etylic, ancol propylic thu được 1,4 mol CO2 và 2 mol H2O. Vậy giá trị của m là
A. 30,4
B. 24,8
C. 26,2
D. 31,8
Hỗn hợp X gồm ancol metylic, ancol etylic và glixerol. Đốt cháy hoàn toàn m gam X, thu được 15,68 lít khí C O 2 (đktc) và 18 gam H 2 O . Mặt khác, 80 gam X hòa tan được tối đa 29,4 gam C u ( O H ) 2 . Thành phần phần trăm khối lượng của ancol etylic trong X là
A. 23%
B. 46%
C. 16%
D. 8%