Câu 1: Chọn câu đúng
A. Cho CuS tác dụng với H2SO4 loãng để điều chế H2S ở PTN
B.H2S có tính axit yếu hơn H2SO4
C. H2S ko làm mất màu dd BR2
D. H2S chỉ có tính axit
Trong các axit sau đây: HCl, HF, HI, HBr, H N O 3 , H 3 P O 4 , H 2 S . Có bao nhiêu axit có thể điều chế được bằng cách cho tinh thể muối tương ứng tác dụng với H 2 S O 4 đặc, nóng:
A. 5
B. 4
C. 2
D. 3
Trong các axit sau đây: HCl, HF, HI, HBr, HNO3,H3PO4,H2S. Có bao nhiêu axit có thể điều chế được bằng cách cho tinh thể muối tương ứng tác dụng với H2SO4 đặc, nóng
A. 3
B. 4
C. 2
D. 5
Đáp án B
Axit HCl, HF, HI, HBr, HNO3,H3PO4,H2Schỉ có tính oxi hóa => không phản ứng ngược trở lại với H2SO4 . Nên có thể điều chế được bằng cách cho tinh thể muối của nó tác dụng với H2SO4 đặc, nóng.
Axit HI, HBr, H2S chứa ion I - , B r - và S 2 - có tính khử sẽ tác dụng ngược trở lại với H2SO4 , Do vậy không thể thu được HI, HBr và H2S
Trong các axit sau đây: HCl, HF, HI, HBr, HNO3,H3PO4,H2S. Có bao nhiêu axit có thể điều chế được bằng cách cho tinh thể muối tương ứng tác dụng với H2SO4 đặc, nóng
A. 3
B. 4
C. 2
D. 5
Axit HCl, HF, HI, HBr, HNO3,H3PO4,H2Schỉ có tính oxi hóa → không phản ứng ngược trở lại với H2SO4 . Nên có thể điều chế được bằng cách cho tinh thể muối của nó tác dụng với H2SO4 đặc, nóng.
Axit HI, HBr, H2S chứa ion I - , Br - và S 2 - có tính khử sẽ tác dụng ngược trở lại với H2SO4 , Do vậy không thể thu được HI, HBr và H2S
Đáp án B
Giúp mình với mình cần gấp lắm
Câu 6. Dãy axit nào dưới đây đều gồm các axit mạnh?
A. H2S ; H2CO3. B. H2SO4; HCl. | C. HCl; H2CO3. D. HNO3 ; H2CO3. |
Câu 7. Dãy chất tác dụng được với axit sunfuric loãng là
A. Mg, Al, Fe2O3, Cu. B. Mg, Al, Zn, Cu | C. Mg, Al, Zn, Fe(OH)3. D. Mg, Al, Zn, Ag. |
Câu 8. Dãy có chất không tác dụng được với axit Clohidic là:
A. Mg, Al, Fe2O3, Cu(OH)2. B. Mg, Al, Zn, Cu | C. Mg, Al, Zn, Fe(OH)3. D. Mg, Al, ZnO, CuO. |
Câu 9. Nhôm tác dụng với dung dịch axit sunfuric loãng sinh ra
A. dung dịch có màu xanh lam và chất khí màu nâu.
B. dung dịch không màu và chất khí có mùi hắc.
C. dung dịch có màu vàng nâu và chất khí không màu.
D. dung dịch không màu và chất khí cháy được trong không khí.
Câu 10. Nhóm chất tác dụng với dung dịch H2SO4 loãng sinh ra chất kết tủa màu trắng:
A. ZnO, BaCl2 | B. BaCl2, Ba(OH)2 | C. CuO, BaCl2 | D. BaO, ZnO. |
Câu 11. Quỳ tím phân biệt được cặp chất nào sau đây?
A. Dung dịch Na2SO4 và dung dịch K2SO4 B. Dung dịch HCl và dung dịch H2SO4 | C. Dung dịch HCl và dung dịch KOH. D. Dung dịch KOH và dung dịch NaOH. |
Câu 12. Thuốc thử dùng để nhận biết 3 dung dịch: HCl, HNO3, H2SO4 đựng trong 3 lọ khác nhau đã mất nhãn. Các thuốc thử dùng để nhận biết được chúng là:
A. Dung dịch AgNO3, giấy quỳ tím. B. Dung dịch BaCl2, AgNO3 | C. Quỳ tím và dung dịch NaOH. D. Dung dịch BaCl2 và phenolphthalein. |
Câu 13. Cho 4,8 gam kim loại magie tác dụng vừa đủ với dung dịch axit sunfuric. Thể tích khí Hiđro thu được ở đktc là:
A. 4,48 lít | B. 44,8 lít | C. 2,24 lít | D. 22,4 lít |
Câu 14. Cho 0,1mol kim loại kẽm vào dung dịch HCl dư. Khối lượng muối thu được là:
A. 13,6 gam | B. 1,36 gam | C. 20,4 gam | D. 27,2 gam |
Câu 15. Sơ đồ phản ứng nào sau đây dùng để sản xuất axit sunfuric trong công nghiệp ?
A. Cu SO2 SO3 H2SO4 . B. FeO SO2 SO3 H2SO4. | C. FeO SO2 SO3 H2SO4. D. FeS2 SO2 SO3 H2SO4. |
Câu 16. Cho magiê tác dụng với axit sunfuric đặc nóng xãy ra theo phản ứng sau:
Mg + H2SO4 (đặc,nóng) → MgSO4 + SO2 + H2O. Tổng hệ số trong phương trình hoá học là:
A. 5 | B. 6 | C. 7 | D. 8 |
Câu 17. Hòa tan hết 8 gam CuO vào dung dịch HCl 14,6%. Khối lượng dung dịch HCl đã dùng là:
A. 40 gam | B. 60 gam | C. 50 gam | D. 73 gam |
Câu 18. Khi cho 200ml dung dịch KOH 1M tác dụng hết với dung dịch H2SO4 2M tạo thành muối trung hòa. Thể tích dung dịch H2SO4 2M là:
A. 250 ml | B. 40 ml | C. 50 ml | D. 125 ml |
Câu 19. Cho 10,5 gam hỗn hợp hai kim loại Zn, Cu vào dung dịch H2SO4 loãng dư, người ta thu được 2,24 lít khí (đktc). Thành phần phần trăm theo khối lượng mỗi kim loại trong hỗn hợp ban đầu là:
A. 61,9% và 38,1% | B. 61,5% và 38,5% | C. . 65% và 35% | D. 63% và 37% |
Câu 20. Cho 8 gam hỗn hợp gồm CuO và Cu tác dụng vừa đủ với 20 ml dung dịch H2SO4 1M (loãng). Sau khi phản ứng xảy ra hoàn toàn thu được dung dịch A và a gam chất rắn không tan. Giá trị của a là:
A. 3,2 gam B. 6,4gam C. 4,8 gam D. 5,4 gam
Cho các phát biểu sau:
(1) Trong điều kiện thường, dung dịch H2S tiếp xúc với O2 trở nên vẩn đục màu vàng.
(2) Khí H2S cháy trong không khí với ngọn lửa màu vàng nhạt.
(3) Trong công nghiệp, người ta sản xuất khí H2S bằng cách cho axit HCl tác dụng với FeS.
(4) Khí sunfuro là chất khí không màu, không mùi, nặng hơn không khí.
(5) Lưu huỳnh đioxit là khí độc, tan nhiều trong nước.
(6) Dẫn khí SO2 vào dung dịch H2S có hiện tượng vẩn đục màu xanh.
(7) Dẫn khí SO2 vào dung dịch brom có hiện tượng mất màu dung dịch brom.
Số phát biểu đúng là
A. 3.
B. 7.
C. 6.
D. 4.
Đáp án A
Các trường hợp thoả mãn: 1 – 5 – 7
Cho các phát biểu sau:
(1) Trong điều kiện thường, dung dịch H2S tiếp xúc với O2 trở nên vẩn đục màu vàng.
(2) Khí H2S cháy trong không khí với ngọn lửa màu vàng nhạt.
(3) Trong công nghiệp, người ta sản xuất khí H2S bằng cách cho axit HCl tác dụng với FeS.
(4) Khí sunfuro là chất khí không màu, không mùi, nặng hơn không khí.
(5) Lưu huỳnh đioxit là khí độc, tan nhiều trong nước.
(6) Dẫn khí SO2 vào dung dịch H2S có hiện tượng vẩn đục màu xanh.
(7) Dẫn khí SO2 vào dung dịch brom có hiện tượng mất màu dung dịch brom.
Số phát biểu đúng là
A. 3.
B. 7.
C. 6.
D. 4.
Các trường hợp thoả mãn: 1 – 5 – 7
ĐÁP ÁN A
Cho các phát biểu sau:
(1) Trong điều kiện thường, dung dịch H2S tiếp xúc với O2 trở nên vẩn đục màu vàng
(2) Khí H2S cháy trong không khí với ngọn lửa màu vàng nhạt
(3) Trong công nghiệp, người ta sản xuất khí H2S bằng cách cho axit HCl tác dụng với FeS
(4) Khí sunfuro là chất khí không màu, không mùi, nặng hơn không khí
(5) Lưu huỳnh đioxit là khí độc, tan nhiều trong nước
(6) Dẫn khí SO2 vào dung dịch H2S có hiện tượng vẩn đục màu xanh
(7) Dẫn khí SO2 vào dung dịch brom có hiện tượng mất màu dung dịch brom
Số phát biểu đúng là:
A. 3.
B. 7.
C. 6.
D. 4.
(1) Trong điều kiện thường, dung dịch H2S tiếp xúc với O2 trở nên vẩn đục màu vàng
(5) Lưu huỳnh đioxit là khí độc, tan nhiều trong nước
(7) Dẫn khí SO2 vào dung dịch brom có hiện tượng mất màu dung dịch brom
ĐÁP ÁN A
Trường hợp nào sau đây ko xảy ra pứ ở điều kiện thường?
A. Cho dd BR2 vào dd H2S
B. Cho dd H2S vào dd H2SO3
C. Cho dd NaCl vào dd AgNO3
D. Cho CuS vào dd HCl
Trong các mệnh đề sau, có bao nhiêu mệnh đề đúng:
(I). HI là chất có tính khử, có thể khử được H2SO4 đến H2S.
(II). Nguyên tắc điều chế Cl2 là khử ion Cl- bằng các chất như KMnO4, MnO2, KClO3…
(III). Để điều chế oxi có thể tiến hành điện phân các dung dịch axit, bazơ, muối như H2SO4, HCl, Na2SO4, BaCl2…
(IV). Lưu huỳnh tà phương và đơn tà là hai dạng đồng hình của nhau.
(V). HF vừa có tính khử mạnh, vừa có khả năng ăn mòn thuỷ tinh.
(VI). Ở nhiệt độ cao, N2 có thể đóng vai trò là chất khử hoặc chất oxi hóa.
(VII). Dung dịch Na2SO3 có thể làm mất màu nước brom.
A. 3.
B. 6.
C. 4.
D. 5.
Đáp án A
(II).Sai. Nguyên tắc điều chế Cl2 là OXH ion Cl-
(III). Sai.Điều chế oxi người ta điện phân H2O việc cho thêm (NaOH,H2SO4) vào chỉ để làm mồi đồng thời tăng khả năng dẫn điện.
(IV). Sai.Là hai dạng thù hình của nhau.
(V). Sai.HF không có tính khử mạnh.