Phương Lee
In traditional Korean society, womens roles were confined to the home. From a young age, women were taught the virtues of subordination and endurance to prepare for their future roles as wife and mother. Women, in general, could not participate in society as men did, and their role was limited to household matters. The situation began to change with the opening of the country to the outside world during the late 19th century. During this period modern schools were introduced, mostly by Western...
Đọc tiếp

Những câu hỏi liên quan
Lê Quỳnh  Anh
Xem chi tiết
Dương Hoàn Anh
10 tháng 6 2019 lúc 8:07

Đáp án: D

Thông tin: Men have played a significant role in American society as the main breadwinner, and protector of the family.

Dịch: Đàn ông đã đóng một vai trò quan trọng trong xã hội Mỹ với tư cách là trụ cột chính và là người bảo vệ gia đình.

Bình luận (0)
Lê Quỳnh  Anh
Xem chi tiết
Dương Hoàn Anh
7 tháng 10 2019 lúc 3:50

Đáp án B

Trong đoạn văn cuối, tác giả đề cập các vai trò phụ nữ có thể đảm nhận trong thế kỷ muời chín NGOẠI TRỪ.

A. Reformers: nhà cải cách

B. Politicians: chính khách

C. Activists for women’s rights: nhà hoạt động vì quyền phụ nữ

D. Authors: tác giả

Dẫn chứng: Most of these leaders were involved in public life as reformers, activists working for women’s right to vote, or authors.

Bình luận (0)
Dương Minh
Xem chi tiết
Nguyen Hoang Hai
4 tháng 10 2017 lúc 18:29

Đáp án D

Kiến thức về từ vựng

A. unfortunately /ʌn’fɔ:t∫ənətli/ (adv): một cách đáng tiếc, không may

B. approximately /ə’prɒksimətli/ (adv): khoảng chừng, xấp xỉ

C. nearly /’niəli/ (adv): gần, suýt

D. dramatically /drə’mætikəli/ (adv): đột ngột

Căn cứ vào nghĩa của câu:

“However, the public role of women has changed (24) _____ since the beginning of World War II.” (Tuy nhiên, vai trò của người phụ nữ đã đột ngột thay đổi từ khi bắt đầu Chiến tranh Thế giới thứ 2.)

 Đáp án D

Bình luận (0)
Dương Minh
Xem chi tiết
Nguyen Hoang Hai
14 tháng 2 2019 lúc 13:34

Đáp án B

Kiến thức về cụm từ cố định

A. change /t∫ein(d)ʒ/ (n): sự thay đổi              B. result /ri’zʌlt/ (n): kết quả

C. success /sək’ses/ (n): thành công              D. opportunity /ɑpə’tju:niti/ (n): cơ hội

Cụm từ cố định:

As a result = therefore = hence = consequently: do đó, do vậy, kết quả là

 Đáp án B

Bình luận (0)
Dương Minh
Xem chi tiết
Nguyen Hoang Hai
20 tháng 7 2017 lúc 18:07

Đáp án A

Kiến thức về đại từ quan hệ

Căn cứ vào “the women” là danh từ chỉ người và động từ “work” nên vị trí trống cần một đại từ quan hệ chỉ người, đóng vai trò làm chủ ngữ của mệnh đề nên đáp án là A

Bình luận (0)
Lê Quỳnh  Anh
Xem chi tiết
Dương Hoàn Anh
11 tháng 11 2019 lúc 8:36

Đáp án B

Kiến thức về cụm từ cố định

A. change /t∫ein(d)ʒ/ (n): sự thay đổi              B. result /ri’zʌlt/ (n): kết quả

C. success /sək’ses/ (n): thành công               D. opportunity /ɑpə’tju:niti/ (n): cơ hội

Cụm từ cố định:

As a result = therefore = hence = consequently: do đó, do vậy, kết quả là

Bình luận (0)
Lê Quỳnh  Anh
Xem chi tiết
Dương Hoàn Anh
2 tháng 7 2018 lúc 7:31

Đáp án C

ĐỌC ĐIỀN – Chủ đề: Home life

Kiến thức về từ vựng

A. fascinated /fæsi,neitid/ (a): bị mê hoặc, quyến rũ

B. worried /’wʌrid/ (a): lo lắng

C. dedicated /’dedikeitid/ (a): tận tụy, tận tâm

D. interested /’intristid/ (a): thích thú, quan tâm

Ta có cấu trúc:

- To be fascinated by st: bị mê hoặc, lôi cuốn bởi cái gì

- To be worried about st: lo lắng về cái gì

- To be dedicated to st: tận tụy/ hi sinh cho cái gì

- To be interested in st: quan tâm tới cái gì

Căn cứ vào “to their families”

Bình luận (0)
Lê Quỳnh  Anh
Xem chi tiết
Dương Hoàn Anh
21 tháng 11 2019 lúc 10:33

Đáp án D

Kiến thức về từ vựng

A. unfortunately /ʌn’fɔ:t∫ənətli/ (adv): một cách đáng tiếc, không may

B. approximately /ə’prɒksimətli/ (adv): khoảng chừng, xấp xỉ

C. nearly /’niəli/ (adv): gần, suýt

D. dramatically /drə’mætikəli/ (adv): đột ngột

Căn cứ vào nghĩa của câu:

“However, the public role of women has changed (24) _____ since the beginning of World War II.” (Tuy nhiên, vai trò của người phụ nữ đã đột ngột thay đổi từ khi bắt đầu Chiến tranh Thế giới thứ 2.)

Bình luận (0)
Lê Quỳnh  Anh
Xem chi tiết
Dương Hoàn Anh
6 tháng 7 2017 lúc 11:08

Đáp án C

Kiến thức về liên từ

A. because: bởi vì                                           B. Therefore: do đó, do vậy

C. However: tuy nhiên                                   D. So: vì vậy

Ta có, “so” không dùng đứng sau dấu chấm (.), không đứng đầu mệnh đề nên ta loại D.

Căn cứ vào nghĩa của câu ta chọn C.

“The women who worked there were paid low wages, lived in crowded and small dormitories. (27) ____, they found themselves a place as active members of society.”

(Người phụ nữ người  mà được trả lương thấp phải sống trong những khu nhà chật hẹp. Tuy nhiên, họ thấy mình có vai trò tích cực với tư cách là thành viên của xã hội)

Bình luận (0)