I. TRẮC NGHIỆM:
Điểm kiểm tra môn toán của 20 học sinh được liệt kê trong bảng sau:
|
1) Số các giá trị của dấu hiệu là: A. 10 B. 7 C. 20 D. 18
|
Bài 1: Điểm kiểm tra môn Toán của 20 học sinh được liệt kê trong bảng sau:
a) Dấu hiệu ở đây là gì?
b) Số các giá trị là bao nhiêu?
c) Số các giá trị khác nhau ? Kể ra?
d) Lập bảng tần số.
e) Tính số trung bình cộng (làm tròn đến chữ số thập phân thứ nhất).
f) Tìm mốt của dấu hiệu?
g) Vẽ biểu đồ đoạn thẳng?
Bài 2: Điểm kiểm tra giữa kì môn Toán của 30 HS được liệt kê trong bảng sau:
8 9 7 10 5 7 8 7 9 8
6 7 9 6 4 10 7 9 7 8
5 4 3 6 8 6 6 7 4 3
1) Dấu hiệu ở đây là gì? Số giá trị là bao nhiêu?
2) Có bao nhiêu giá trị khác nhau? Kể ra?
3) Lập bảng tần số
4) Tính số trung bình cộng (làm tròn đến chữ số thập phân thứ nhất)
5) Tìm mốt của dấu hiệu?
6) Vẽ biểu đồ đoạn thẳng?
Bài 3: Điểm kiểm tra 15 phút môn Anh Văn của lớp 7B được giáo viên bộ môn ghi lại trong bảng sau:
|
a) Dấu hiệu cần tìm hiểu ở đây là gì?
b) Số các giá trị là bao nhiêu?
c) Lập bảng “tần số”
d) Tính số trung bình cộng.
e) Tìm mốt của dấu hiệu.
f) Vẽ biểu đồ đoạn thẳng.
Bài 4 : Tuổi nghề ( tính theo năm ) của một số công nhân trong một phân xưởng được ghi lại ở bảng sau :
7 2 5 9 7 2 4 4 5 6 7 4 10 2 8 4 3 8 10 4 |
a) Dấu hiệu ở đây là gì ?
b) Số các giá trị là bao nhiêu ? Số các giá trị khác nhau là bao nhiêu ?
c) Lập bảng “tần số”.
d) Tìm mốt của dấu hiệu.
e) Tính số trung bình cộng .
f) Vẽ biểu đồ đoạn thẳng .
Bài 5: Hãy cho biết các tam giác đã cho là tam giác gì? Nêu tên các cạnh của tam giác đó:
a) Tam giác DEF:
b) Tam giác ABC:
Bài 6 :
a) Cho hình vẽ bên .
Hãy nêu tên các cạnh bên, cạnh đáy, góc ở đáy, góc ở đỉnh tam giác cân.
b) Cho hình vẽ bên .
Hãy nêu tên các cạnh của tam giác vuông MNK .
Bài 7: Quan sát các hình sau, cho biết tam giác nào là tam giác cân? Vì sao?
Bài 8: Cho biết tam giác ABC là tam giác gì?
Bài 9:
Cho tam giác ABC cân tại A. Kẻ AH vuông góc với BC (H BC)
a) Chứng minh AHB = AHC
b) Chứng minh HB = HC
Bài 10: Cho tam giác ABC cân tại A . Tia phân giác của góc A cắt cạnh BC tại H.
a/ Chứng minh rằng : ABH = ACH.
b/Trên tia đối của tia HA lấy điểm K sao cho HA=HK .Chứng minh rằng : AB = BK
Bài 11: Cho tam giác ABC cân tại A. Có M là trung điểm của BC và AM là tia phân giác của góc A ,từ M kẻ ME vuông góc với AB ,MF vuông góc với AC .
a) Vẽ hình
b) Chứng minh rằng:
c) Chứng minh rằng: EB = FC
Bài 12: Cho tam giác ABC cân tại A. Từ điểm A kẻ đường vuông góc với cạnh BC tại H.
a.Chứng minh:
b.Chứng minh:
Bài 13: Cho tam giác ABC vuông tại A, biết AB = 10cm; AC = 15 cm. Tính độ dài đoạn thẳng BC
Bài 14: Tính số đo cạnh DE trong hình sau:
Bài 15: Cho tam giac vuông DEF như hình vẽ:
Tính độ dài cạnh DF ?
Bài 16: Cho tam giác ABC vuông tại A . Biết AB = 8cm , AC = 6cm. Tính BC
những bài có hình thì bị lỗi và bn tách ra đi
Bài 1
a. Dấu hiệu ở đây là: điểm kiểm tra môn Toán của hs
b. Số các gt là 20
c. Số các gt khác nhau là 7
4, 5, 6, 7, 8, 9, 10
d.
Bài 1 Điểm kiểm tra môn toán của 20 học sinh được liệt kê trong bảng sau:
|
Hãy chọn chữ cái in hoa đứng trước kết quả đúng ghi vào giấy làm bài
1) Số các giá trị của dấu hiệu phải tìm là
A. 10 B. 7 C. 20 D. 12
2) Số các giá trị khác nhau của dấu hiệu là:
A. 7 B. 10 C. 20 D. 8
3) Tần số của học sinh có điểm 10 là:
A. 5 B. 4 C. 3 D. 2
4) Tần số học sinh có điểm 7 là:
A. 7 B. 6 C. 8 D. 5
5) Mốt của dấu hiệu là:
A. 6 B. 7 C. 5 D. 8
6) Số trung bình cộng là:
A. 7,55 B. 8,25 C. 7,82 D.7,65
Kết quả kiểm tra môn Toán của học sinh lớp 6A được liệt kê như sau:
8, 9, 7, 5, 6, 8, 9, 10, 9, 8, 7, 8, 4, 7, 8, 7, 9, 6, 8, 9, 6, 9, 8, 7, 6, 6, 9, 5, 7, 8.
a) Lập bảng số liệu theo mẫu sau:
Điểm
Số học sinh
1
2
3
4
5
6
7
8
9
10
?
?
?
?
?
?
?
?
?
b) Hãy nêu đối tượng thống kê và tiêu chí thống kê. c) Tính xác suất xuất thực nghiệm xuất hiện điểm 8.
Bài 4: (2 điểm)Cho tia Am, trên tia Am lấy điểm B sao cho AB = 6cm Trên tia
Kết quả kiểm tra môn Toán của học sinh lớp 6A được liệt kê như sau:
8, 9, 7, 5, 6 , 8, 9, 10, 9, 8, 7, 8, 4, 7, 8,
7, 9, 6, 8, 9, 6, 9, 8, 7, 6, 6, 9, 5, 7, 8.
a) Lập bảng số liệu theo mẫu sau:
Điểm | 1 | 2 | 3 | 4 | 5 | 6 | 7 | 8 | 9 | 10 |
Số học sinh | ? | ? | ? | ? | ? | ? | ? | ? | ? | ? |
b) Hãy nêu đối tượng thống kê và tiêu chí thống kê.
c) Tính xác suất xuất thực nghiệm xuất hiện điểm 8.
Bài toán thực hiện cho câu 1; 2; 3 Điểm kiểm tra môn Toán của 20 học sinh được liệt kê trong bảng sau:
8 | 9 | 7 | 10 | 5 | 7 | 8 | 7 | 9 | 8 |
6 | 7 | 9 | 6 | 4 | 10 | 7 | 9 | 7 | 8 |
Câu 1: Số các giá trị của dấu hiệu phải tìm là
A. 10. B. 7. C. 20. D. 6.
Câu 2: Số các giá trị khác nhau của dấu hiệu là
A. 7. B. 10. C. 20. D. 8.
Câu 3: Mốt của dấu hiệu là
A. 10. B. 7. C. 8. D. 6
Trong mỗi câu dưới đây, hãy chọn phương án trả lời đúng:
BÀI 4: Điểm kiểm tra môn Toán của 20 học sinh được liệt kê trong bảng sau:
Tần số học sinh có điểm 7 là:
A. 7
B. 6
C. 8
D. 5
Trong mỗi câu dưới đây, hãy chọn phương án trả lời đúng:
BÀI 1: Điểm kiểm tra môn Toán của 20 học sinh được liệt kê trong bảng sau:
Tần số học sinh có điểm 7 là:
A. 7
B. 6
C. 8
D. 5
Bài 1: Quan sát bảng sau và trả lời từ câu 1 đến câu 9 Điểm kiểm tra môn toán của 35 học sinh được liệt kê trong bảng sau: Điểm (x) 2 3 4 5 6 7 8 9 10
Tần số (n) 1 1 2 6 4 7 6 5 3
Câu 1. Tần số của giá trị 5 là:
A. 7 B. 6 C. 8 D. 5 Câu 2.
Số các giá trị của dấu hiệu phải tìm là
A. 10 B. 35 C. 20 D. một kết quả khác
Câu 3. Số các giá trị được kí hiệu là
A. X B. X C. N D. n
Câu 4. Có bao nhiêu học sinh được điểm 9:
A. 4 B. 3 C. 5 D. 2
Câu 5. Bảng trên được gọi là:
A. Bảng “tần số” B. Bảng “phân phối thực nghiệm” C. Bảng thống kê số liệu ban đầu D. Bảng dấu hiệu
Câu 6. Số các giá trị khác nhau của dấu hiệu là
A. 8 B. 10 C. 20 D. 9
Câu 7. Số trung bình cộng của dấu hiệu là:
A. 6,83 B. 8,63 C. 6,63 D. 8,38
Câu 8. Mốt của dấu hiệu là:
A. 10 B. 9 C. 7 D. 6
Câu 9. Dấu hiệu điều tra là:
A. Điểm tổng kết của 35 học sinh B. Điểm kiểm tra môn Toán của 35 học sinh C. Chiều cao của 35 học sinh D. Điểm kiểm tra môn Văn của 35 học sinh
câu nào cần giải thích thì giải thích giúp mình nha
Câu 1: A
Câu 2: B
Câu 3: C
Câu 4: A
Câu 5: D
Câu 6: C
Câu 7: A
Câu 8: C
Câu 9: B
Trong mỗi câu dưới đây, hãy chọn phương án trả lời đúng:
BÀI 1: Điểm kiểm tra môn Toán của 20 học sinh được liệt kê trong bảng sau:
Tần số của học sinh có điểm 10 là:
A. 4
B. 3
C. 5
D. 2
Trong mỗi câu dưới đây, hãy chọn phương án trả lời đúng:
BÀI 4: Điểm kiểm tra môn Toán của 20 học sinh được liệt kê trong bảng sau:
Tần số của học sinh có điểm 10 là:
A. 5
B. 4
C. 3
D. 2