Câu 21: Sử dụng nguồn nguyên liệu thông thường (kể cả phế liệu) để sản xuất những sản phẩm có giá trị kinh tế cao là ưu điểm của ngành công nghiệp:
A. Hóa chất
B. Chế biến thực phẩm
C. Chế tạo máy
D. Luyện kim đen
Ngành công nghiệp trọng điểm nào chiếm tỉ trọng lớn nhất trong cơ cấu giá tri sản xuất công nghiệp ở nước ta:
a. Chế biến lương thực, thực phẩm
b. Hóa chất
c. Khai thác nhiên liệu
d. Vật liệu xây dựng
Giúp mình với ạ
Ngành công nghiệp trọng điểm nào chiếm tỉ trọng lớn nhất trong cơ cấu giá tri sản xuất công nghiệp ở nước ta:
a. Chế biến lương thực, thực phẩm
b. Hóa chất
c. Khai thác nhiên liệu
d. Vật liệu xây dựng
Dựa vào bảng số liệu trên, em hãy cho biết tỉ trọng sản phẩm điện sản xuất của Đông Nam Bộ so với cả nước năm 2001?
Ngành công nghiệp trọng điểm | Sản phẩm tiêu biểu | |
Tên sản phẩm | Tỉ trọng so với cả nước (%) | |
Khai thác nhiên liệu | Dầu thô | 100,0 |
Điện | Điện sản xuất | 47,3 |
Cơ khí - điện tử | Động cơ điêden | 77,8 |
Hóa chất | Sơn hóa học | 78,1 |
Vật liệu xây dựng | Xi măng | 17,6 |
Dệt may | Quần áo | 47,5 |
Chế biến lương thực thực phẩm | Bia | 39,8 |
A. 100%
B. 47,3%
C. 77,8%
D. 78,1%
Trả lời: Tỉ trọng sản phẩm điện sản xuất của Đông Nam Bộ so với cả nước năm 2001 là 47,3%.
Chọn: B
Câu 1. Tầm quan trọng của trồng trọt là
A. Cung cấp lương thực, thực phẩm cho con người
B. Cung cấp thức ăn cho ngành chăn nuôi
C. Cung cấp nguyên liệu cho ngành công nghiệp chế biến và nông sản để xuất khẩu
D. Cả A,B,C đúng
Cây trồng trong môi trường nước khác cây trồng trong môi trường đất là
A. Cung cấp chất dinh dưỡng
B. Có giá thể giữ cho cây đứng vững
C. Cung cấp oxy
D. Cung cấp nước
Câu 13. Đất nào không cần cải tạo?
A. Đất phèn
B. Đất phù sa
C. Đất mặn
D. Đất xám bạc màu
Câu 14. Biện pháp cải tạo đất là
A. Thâm canh, tăng vụ
B. Không bỏ đất hoang
C. Cày sâu, bừa kỹ kết hợp bón phân hữu cơ
D. Chọn cây trồng phù hợp với đất
Câu 16. Phân bón nào có tính chất tan nhanh
A. Phân tro trấu
B. Phân sơ dừa
C. Phân kali
D. Phân lân
Câu 1. Tầm quan trọng của trồng trọt là
A. Cung cấp lương thực, thực phẩm cho con người
B. Cung cấp thức ăn cho ngành chăn nuôi
C. Cung cấp nguyên liệu cho ngành công nghiệp chế biến và nông sản để xuất khẩu
D. Cả A,B,C đúng
Cây trồng trong môi trường nước khác cây trồng trong môi trường đất là
A. Cung cấp chất dinh dưỡng
B. Có giá thể giữ cho cây đứng vững
C. Cung cấp oxy
D. Cung cấp nước
Câu 13. Đất nào không cần cải tạo?
A. Đất phèn
B. Đất phù sa
C. Đất mặn
D. Đất xám bạc màu
Câu 14. Biện pháp cải tạo đất là
A. Thâm canh, tăng vụ
B. Không bỏ đất hoang
C. Cày sâu, bừa kỹ kết hợp bón phân hữu cơ
D. Chọn cây trồng phù hợp với đất
Câu 16. Phân bón nào có tính chất tan nhanh
A. Phân tro trấu
B. Phân sơ dừa
C. Phân kali
D. Phân lân
Dựa vào bảng số liệu trên, em hãy cho biết sản phẩm nào sau đây của Đông Nam Bộ có tỉ trọng 39,8% so với cả nước?
Ngành công nghiệp trọng điểm | Sản phẩm tiêu biểu | |
Tên sản phẩm | Tỉ trọng so với cả nước (%) | |
Khai thác nhiên liệu | Dầu thô | 100,0 |
Điện | Điện sản xuất | 47,3 |
Cơ khí - điện tử | Động cơ điêden | 77,8 |
Hóa chất | Sơn hóa học | 78,1 |
Vật liệu xây dựng | Xi măng | 17,6 |
Dệt may | Quần áo | 47,5 |
Chế biến lương thực thực phẩm | Bia | 39,8 |
A. Động cơ điêden
B. Quần áo
C. Bia
D. Sơn hóa học
Trả lời: Bia là sản phẩm có tỉ trọng 39,8%
Chọn: C
Dựa vào bảng số liệu trên, em hãy cho biết sản phẩm nào sau đây của Đông Nam Bộ có tỉ trọng trên 70% so với cả nước?
Ngành công nghiệp trọng điểm | Sản phẩm tiêu biểu | |
Tên sản phẩm | Tỉ trọng so với cả nước (%) | |
Khai thác nhiên liệu | Dầu thô | 100,0 |
Điện | Điện sản xuất | 47,3 |
Cơ khí - điện tử | Động cơ điêden | 77,8 |
Hóa chất | Sơn hóa học | 78,1 |
Vật liệu xây dựng | Xi măng | 17,6 |
Dệt may | Quần áo | 47,5 |
Chế biến lương thực thực phẩm | Bia | 39,8 |
A. Điện sản xuất
B. Quần áo
C. Động cơ điêden
D. Xi măng
Trả lời: Động cơ điêden là sản phẩm có tỉ trọng 77,8%
Chọn: C
Dựa vào bảng số liệu trên, em hãy cho biết sản phẩm nào sau đây của Đông Nam Bộ có tỉ trọng trên 70% so với cả nước?
Ngành công nghiệp trọng điểm | Sản phẩm tiêu biểu | |
Tên sản phẩm | Tỉ trọng so với cả nước (%) | |
Khai thác nhiên liệu | Dầu thô | 100,0 |
Điện | Điện sản xuất | 47,3 |
Cơ khí - điện tử | Động cơ điêden | 77,8 |
Hóa chất | Sơn hóa học | 78,1 |
Vật liệu xây dựng | Xi măng | 17,6 |
Dệt may | Quần áo | 47,5 |
Chế biến lương thực thực phẩm | Bia | 39,8 |
A. Điện sản xuất
B. Quần áo
C. Bia
D. Sơn hóa học
Trả lời: Sơn hóa học là sản phẩm có tỉ trọng 78,1%
Chọn: D
Dựa vào bảng số liệu trên, em hãy cho biết sản phẩm nào sau đây của Đông Nam Bộ có tỉ trọng dưới 77,8% so với cả nước?
Ngành công nghiệp trọng điểm | Sản phẩm tiêu biểu | |
Tên sản phẩm | Tỉ trọng so với cả nước (%) | |
Khai thác nhiên liệu | Dầu thô | 100,0 |
Điện | Điện sản xuất | 47,3 |
Cơ khí - điện tử | Động cơ điêden | 77,8 |
Hóa chất | Sơn hóa học | 78,1 |
Vật liệu xây dựng | Xi măng | 17,6 |
Dệt may | Quần áo | 47,5 |
Chế biến lương thực thực phẩm | Bia | 39,8 |
A. Động cơ điêden
B. Xi măng
C. Quần áo
D. Sơn hóa học
Trả lời: Động cơ điêden là sản phẩm có tỉ trọng 77,8%
Chọn: A
Dựa vào bảng số liệu trên, em hãy cho biết sản phẩm nào sau đây của Đông Nam Bộ có tỉ trọng trên 70% so với cả nước?
Ngành công nghiệp trọng điểm | Sản phẩm tiêu biểu | |
Tên sản phẩm | Tỉ trọng so với cả nước (%) | |
Khai thác nhiên liệu | Dầu thô | 100,0 |
Điện | Điện sản xuất | 47,3 |
Cơ khí - điện tử | Động cơ điêden | 77,8 |
Hóa chất | Sơn hóa học | 78,1 |
Vật liệu xây dựng | Xi măng | 17,6 |
Dệt may | Quần áo | 47,5 |
Chế biến lương thực thực phẩm | Bia | 39,8 |
A. Dầu thô
B. Quần áo
C. Bia
D. Xi măng
Trả lời: Dầu thô là sản phẩm có tỉ trọng 100%
Chọn: A
Dựa vào bảng số liệu trên, em hãy cho biết sản phẩm nào sau đây của Đông Nam Bộ có tỉ trọng dưới 20% so với cả nước?
Ngành công nghiệp trọng điểm | Sản phẩm tiêu biểu | |
Tên sản phẩm | Tỉ trọng so với cả nước (%) | |
Khai thác nhiên liệu | Dầu thô | 100,0 |
Điện | Điện sản xuất | 47,3 |
Cơ khí - điện tử | Động cơ điêden | 77,8 |
Hóa chất | Sơn hóa học | 78,1 |
Vật liệu xây dựng | Xi măng | 17,6 |
Dệt may | Quần áo | 47,5 |
Chế biến lương thực thực phẩm | Bia | 39,8 |
A. Điện sản xuất
B. Xi măng
C. Quần áo
D. Sơn hóa học
Trả lời: Xi măng là sản phẩm có tỉ trọng 17,6%
Chọn: B