1+ 1 mod 2 + 1 mod 3 + 1 mod 4
câu 1
a 1+1 mod 2 +1 mod 3 +1 mod 4
b 1+1 div 2 +1 div3+1div 4
c (128 mod 100) div 10
Câu 1:
a) 1+1 mod 2+1 mod 3+1 mod 4
=1+1+1+1
=4
b) 1+1 div 2+1 div 3+1 div 4
=1+0+0+0
=1
c) (128 mod 100) div 10
=28 div 10
=2
a) 1+1 div 2+1 div 3+1 div 4
=1+0+0+0
=1
b) 1+1 mod 2+1 mod 3+1 mod 4
=1+1+1+1
=4
Tính
a, 2 DIV 3-2 MOD 3+3 DIV 2-3 MOD 2
b,1/2-2*7 MOD 2-8 DIV 4*4
a, 2 DIV 3-2 MOD 3+3 DIV 2-3 MOD 2 = -2
b,1/2-2*7 MOD 2-8 DIV 4*4 = -7.5
Cho aϵZ. CMR:
a) Nếu a đồng dư 1 (mod 2) thì a2 đồng dư 1 (mod 8).
b) Nếu a đồng dư 1 (mod 3) thì a3 đồng dư 1 (mod 9)
Lời giải:
a)
$a\equiv 1\pmod 2$ nên $a$ có dạng $2k+1$ $(k\in\mathbb{Z}$
Khi đó:
$a^2=(2k+1)^2=4k^2+4k+1=4k(k+1)+1$
Vì $k(k+1)$ là tích 2 số nguyên liên tiếp nên $k(k+1)\vdots 2$
$\Rightarrow 4k(k+1)\vdots 8$
$\Rightarrow a^2=4k(k+1)+1$ chia $8$ dư $1$ hay $a^2\equiv 1\pmod 8$
b)
$a\equiv 1\pmod 3\Rightarrow a-1\equiv 0\pmod 3(1)$ hay
Lại có:
$a\equiv 1\pmod 3\Rightarrow a^2+a+1\equiv 1+1+1\equiv 0\pmod 3(2)$
Từ $(1);(2)\Rightarrow (a-1)(a^2+a+1)\equiv 0\pmod 9$
hay $a^3-1\equiv 0\pmod 9\Leftrightarrow a^3\equiv 1\pmod 9$
CHỨNG MINH RẰNG:
a) Nếu a đồng dư với 1 ( mod 2) thì a2 đồng dư với 1 ( mod 8)
b) Nếu a đồng dư với 1 ( mod 3) thì a2 đồng dư với 1 ( mod 9)
câu 1. Câu lệnh nào đúng ?
A. While (x mod 3=0) do s:=s+1; B. While (x mod 3)do s:=s+1;
C. While (x mod 3=0) ;do s:=s+1; D. While (x:=x mod 3) do s:=s+1;
câu 2 . cho đoạn chương trình sau:
S:=20; n:=0;
While s>=10 do
Begin
n:=n+3;
S:=S-n;
End;
hãy cho biết giá trị của S sau đoạn chương trình trên:
A. 4 B. 1 C. 2 D.3
1 .Cho biết kết quả của biểu thức sau (21 mod 3) div 2+ (15 div 4)
A. 10 B.4 C.5 D. 3
2. Cho biết kết quả của biểu thức sau 20 mod (3 div 2) +(15 mod 4)
A.4 B.10 C.3 D.5
(GIÚP MK NHÉ)
Giải hộ mình với ạ . Bài này mình không hiểu ^^
a/ 2 Div 3 - 2 Mod 3+3 Div 2 - 3 mod 2 =....
b/ 1/3 - 2*7 mod 2 - 8 div 4*4
Giải hộ mình với $$
a,2 div 3 -2 mod 3+ 3 div 2- 3 mod 2 =0-2+1-1= -2
em ko rõ lớp nào làm được bài toán này nên em chỉ chọn đại 1 lớp thôi, bài toán này chỉ thuộc dạng giải phương trình thôi nhưng em thấy khó quá -_-
có biến x và tập hợp dãy số nguyên K ( K[1], K[2], K[3], ... , K[n])
có tập hợp dãy số nguyên mod (mod[1], mod[2], mod[3], ..., mod[n]) với mỗi phần tử trong tập hợp mod đc tính theo công thức:
mod[i] = k[i] % x ( % là phép toán chia lấy phần dư, i là chỉ số phần tử tương ứng có trong K và mod).
có tập hợp dãy số nguyên int (int[1], int[2], int[3], ..., int[n]) với mỗi phần tử trong tập hợp int đc tính theo công thức:
mod[i] = k[i] / x ( / là phép toán chia lấy phần nguyên, i là chỉ số phần tử tương ứng có trong K và int).
smod là tổng của các phần tử có trong tập hợp mod ( smod = mod[1] + mod[2] + mod[3] + ... + mod[n] )
sint là à tổng của các phần tử có trong tập hợp int (sint = int[1] + int[2] + int[3] + ... + int[n])
T đc tính theo công thức sau : \(T = smod - sint - 12 * n\) (n là số phần tử của K như ở trên).
Ví dụ: có x = 922, tập hợp K có : K[1] = 3572 , K[2] = 3427 , K[3] = 7312 thì ta có:
mod[1] = 806, mod[2] = 661, mod[3] = 858
int[1] = 3, int[2] = 3, int[3] = 7
từ đó có smod = 2325 và sint = 13
K có 3 phần tử nên n = 3, từ đó có T =
T = 2325 - 13 - 12*3 = 2276
Giờ em đã có T và tập hợp K, tức là đã biết T và K[1], K[2], K[3], ..., K[n], lập công thức tính x
Em phải làm thế nào ạ ?